Nhân hai số nguyên cùng dấu
Số trang: 6
Loại file: pdf
Dung lượng: 110.00 KB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
hiểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu , đặc biệt là dấu của tích hai số âm. Biết vận dụng quy tắc để tính tích hai số nguyên, biết cách đổi dấu tích . Biết dự đoán kết quả trên quy luật thay đổi của các hiện tượng của các số .
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Nhân hai số nguyên cùng dấu Nhân hai số nguyên cùng dấu I. Mục tiêu H hiểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu , đặc biệt là dấu của tích hai số âm. Biết vận dụng quy tắc để tính tích hai số nguyên, biết cách đổi dấu tích . Biết dự đoán kết quả trên quy luật thay đổi của các hiện tượng của các số .II. Chuẩn bị Bảng phụ ghi sẵn các bài tập .?1. , kết luận, chú ý.III. Các họat động trên lớp 1. ổn định 2. Bài cũ Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu bài 77 Chữa bài 115/ SBT GV : Nếu tích của hai số nguyên là số âm thì hai thừa số có dấu có số như thế nào ? HS : Nếu tích của hai số nguyên là số âm thì hai thừa số có dấu khác nhau. GV cho cả lớp nhận xét bài làm của học sinh. 3. Bài mới Họat động của thầy và trò Nội dung bàiGV : Nhân hai hai số nguyên dương chính là nhân 1. Nhân hai số nguyênhai số tự nhiên khác 0. dương Là nhân hai số tự nhiên khác 0.HS làm bài .?1. a) 12 . 3 = 36 b) 5 . 120 =600GV : Khi nhân hai số nguyên dương, tích là một sốnhư thế nào ?HS : Tích của hai số nguyên dương là một sốnguyên dương.HS làm bài .?2.Dự đoán : (– 1) . (– 4 ) = 4, (– 2) . (– 4 ) = 8GV khẳng định kết quả này đúng .Vậy muốn nhân hai số nguyên âm ta nhân như thếnào ?HS: Nhân hai số nguyên âm ta nhân hai giá trịtuyệt đối của chúng với nhau.GV gọi HS nhắc lại quy tắc.HS làm ví dụ.GV : Tích của hai số nguyên âm là một số như thế 2. Nhân hai số nguyên âm. Muốn nhân hai số nguyên âm tanào ?HS : Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên nhân hai giá trị tuyệt đối củadương. chúng.GV : Từ hai nhận xét trên em hãy cho biết : VD : (– 4) . (– 25) = 4 . 25 =Tích của hai số nguyên cùng dấu là một số như 100thế nào? (– 15) . (– 10) = 15 . 10 =HS : Tích của hai số nguyên cùng dấu là một số 150nguyên dương.HS bài .?2. : a) 5.17 = 85 b) – 15 . (– 6) Bài 78= 90 a) ( + 3) . ( + 9) = 27GV cho HS làm bài 78 b) (– 3) . 7 = – 21Từ bài 78 yêu cầu HS rút ra quy tắc : Nhân 1 số với 0. c) 13 . (– 5) = – 45 Nhân hai số nguyên cùng dấu. d) (– 150) . (– 4) = 600 Nhân hai số nguyên khác dấu. e) (– 5) . 0 = 0 3. Kết luận a.0 =0.a=0GV đi đến kết luận như SGK a . b = a . b nếu a, b cùng dấu a. b = – ( a . b ) nếu a, b HS thảo luận nhóm bài 79 dấuTừ đó rút ra nhận xét gì ? Bài 79 Quy tắc dấu của tích. 27 . (– 5) = – 135 Khi đổi dấu một thừa số của tích thì tích như => (– 27) . (+ 5) = – 135 thế nào? (– 27) . (– 5) = 135 Đổi dấu hai thừa số của tích thì tích như thế ( + 5) . (– 27) = – 135nào? Chú ý : SGKGV : nếu a . b = 0 thì a = 0 hoặc b = 0 => chú ý Bài .?4. a là số nguyên dươngSGK a) Tích a.b là số nguyên dươngHS làm bài .?4. b là một số nguyên dương. thìa) b là số nguyên dương b) Tích a.b là số nguyên âm thìb) b là số nguyên âm b là một số nguyên âm . Bài 80Bài 80 : HS đứng tại chỗ trả lời a) b là số nguyên dương.a) b là số nguyên dương b) b là số nguyên âm.b) b là số nguyên âm. Bài 82Bài 82 a) (– 7) . (– 5) > 0GV yêu cầu HS làm bài. b) (– 17) . 5 < (– 5) . (– 2)a) ( – 7 ) . ( – 5) > 0 : Tích của hai số nguyên âm c) ( +19) . ( + 6) < (– 17) . (–là một số nguyên dương - Mọi số nguyên dương 10 )đều lớn hơn 0 .b) ( – 17 ) . 5 < 0 và ( – 5) . ( – 2) > 0Mọi số nguyên dương đều lớn hơn mọi số nguyênâm nên( – 17 ) . 5 < ( – 5) . ( – 2)c) ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Nhân hai số nguyên cùng dấu Nhân hai số nguyên cùng dấu I. Mục tiêu H hiểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu , đặc biệt là dấu của tích hai số âm. Biết vận dụng quy tắc để tính tích hai số nguyên, biết cách đổi dấu tích . Biết dự đoán kết quả trên quy luật thay đổi của các hiện tượng của các số .II. Chuẩn bị Bảng phụ ghi sẵn các bài tập .?1. , kết luận, chú ý.III. Các họat động trên lớp 1. ổn định 2. Bài cũ Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu bài 77 Chữa bài 115/ SBT GV : Nếu tích của hai số nguyên là số âm thì hai thừa số có dấu có số như thế nào ? HS : Nếu tích của hai số nguyên là số âm thì hai thừa số có dấu khác nhau. GV cho cả lớp nhận xét bài làm của học sinh. 3. Bài mới Họat động của thầy và trò Nội dung bàiGV : Nhân hai hai số nguyên dương chính là nhân 1. Nhân hai số nguyênhai số tự nhiên khác 0. dương Là nhân hai số tự nhiên khác 0.HS làm bài .?1. a) 12 . 3 = 36 b) 5 . 120 =600GV : Khi nhân hai số nguyên dương, tích là một sốnhư thế nào ?HS : Tích của hai số nguyên dương là một sốnguyên dương.HS làm bài .?2.Dự đoán : (– 1) . (– 4 ) = 4, (– 2) . (– 4 ) = 8GV khẳng định kết quả này đúng .Vậy muốn nhân hai số nguyên âm ta nhân như thếnào ?HS: Nhân hai số nguyên âm ta nhân hai giá trịtuyệt đối của chúng với nhau.GV gọi HS nhắc lại quy tắc.HS làm ví dụ.GV : Tích của hai số nguyên âm là một số như thế 2. Nhân hai số nguyên âm. Muốn nhân hai số nguyên âm tanào ?HS : Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên nhân hai giá trị tuyệt đối củadương. chúng.GV : Từ hai nhận xét trên em hãy cho biết : VD : (– 4) . (– 25) = 4 . 25 =Tích của hai số nguyên cùng dấu là một số như 100thế nào? (– 15) . (– 10) = 15 . 10 =HS : Tích của hai số nguyên cùng dấu là một số 150nguyên dương.HS bài .?2. : a) 5.17 = 85 b) – 15 . (– 6) Bài 78= 90 a) ( + 3) . ( + 9) = 27GV cho HS làm bài 78 b) (– 3) . 7 = – 21Từ bài 78 yêu cầu HS rút ra quy tắc : Nhân 1 số với 0. c) 13 . (– 5) = – 45 Nhân hai số nguyên cùng dấu. d) (– 150) . (– 4) = 600 Nhân hai số nguyên khác dấu. e) (– 5) . 0 = 0 3. Kết luận a.0 =0.a=0GV đi đến kết luận như SGK a . b = a . b nếu a, b cùng dấu a. b = – ( a . b ) nếu a, b HS thảo luận nhóm bài 79 dấuTừ đó rút ra nhận xét gì ? Bài 79 Quy tắc dấu của tích. 27 . (– 5) = – 135 Khi đổi dấu một thừa số của tích thì tích như => (– 27) . (+ 5) = – 135 thế nào? (– 27) . (– 5) = 135 Đổi dấu hai thừa số của tích thì tích như thế ( + 5) . (– 27) = – 135nào? Chú ý : SGKGV : nếu a . b = 0 thì a = 0 hoặc b = 0 => chú ý Bài .?4. a là số nguyên dươngSGK a) Tích a.b là số nguyên dươngHS làm bài .?4. b là một số nguyên dương. thìa) b là số nguyên dương b) Tích a.b là số nguyên âm thìb) b là số nguyên âm b là một số nguyên âm . Bài 80Bài 80 : HS đứng tại chỗ trả lời a) b là số nguyên dương.a) b là số nguyên dương b) b là số nguyên âm.b) b là số nguyên âm. Bài 82Bài 82 a) (– 7) . (– 5) > 0GV yêu cầu HS làm bài. b) (– 17) . 5 < (– 5) . (– 2)a) ( – 7 ) . ( – 5) > 0 : Tích của hai số nguyên âm c) ( +19) . ( + 6) < (– 17) . (–là một số nguyên dương - Mọi số nguyên dương 10 )đều lớn hơn 0 .b) ( – 17 ) . 5 < 0 và ( – 5) . ( – 2) > 0Mọi số nguyên dương đều lớn hơn mọi số nguyênâm nên( – 17 ) . 5 < ( – 5) . ( – 2)c) ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
đại số lớp 6 tài liệu toán 6 giáo án toán 6 lý thuyết toán 6 bài giảng toán 6Tài liệu liên quan:
-
Bài giảng môn Toán 6 bài 10: Số nguyên tố
27 trang 26 0 0 -
Bài giảng Toán 6 tiết 24: Luyện tập chung
15 trang 25 0 0 -
thiết kế bài giảng toán 6 (tập 1): phần 1
163 trang 24 0 0 -
Thiết kế bài giảng toán 6 tập 2 part 5
51 trang 23 0 0 -
Bài giảng Toán 6 tiết 52: Luyện tập chung
28 trang 23 0 0 -
PHÂN TÍCH MỘT SỐ RA THỪA SỐ NGUYÊN TỐ
10 trang 23 0 0 -
Bài giảng Toán môn 6 bài 9: Dấu hiệu chia hết
27 trang 22 0 0 -
Thiết kế bài giảng toán 6 tập 1 part 3
33 trang 21 0 0 -
LUYỆN TẬP SỐ TỰ NHIÊN, CÁC PHÉP TOÁN
5 trang 20 0 0 -
14 trang 20 0 0
-
TÍNH CHẤT CHIA HẾT CỦA MỘT TỔNG
10 trang 19 0 0 -
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP SỐ HỌC LỚP 6 – KÌ I
4 trang 19 0 0 -
thiết kế bài giảng toán 6 (tập 1): phần 2
120 trang 19 0 0 -
Đề kiểm tra 45 phút môn Toán Đại Số lớp 6
2 trang 19 0 0 -
Thiết kế bài giảng toán 6 tập 1 part 10
29 trang 18 0 0 -
Thiết kế bài giảng toán 6 tập 1 part 4
33 trang 18 0 0 -
SỐ PHẦN TỬ CỦA MỘT TẬP HỢP - TẬP HỢP CON
5 trang 18 0 0 -
Bài giảng Toán 6: Ôn tập cuối chương V
23 trang 17 0 0 -
6 trang 17 0 0
-
6 trang 17 0 0