Những thuật ngữ ô tô thường gặp
Thông tin tài liệu:
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Những thuật ngữ ô tô thường gặpNhữngthuậtngữôtôthườnggặpXehơihiệnđạingàymộtnhiềucáctínhnăngmớivàkhôngaicóthểdễdàngnhớđượchếtcácthuậtngữchỉtínhnăngđó.Hãyluônthamkhảovìbảngthuậtngữnàythườngxuyênđượccậpnhậtvớinhữngthôngtinmớinhất.ABS - Anti-lock Brake System: Hệ thống chống bó cứng phanh tự động.A/C - Air Conditioning: Hệ thống điều hòa nhiệt độ trên xeAFL - Adaptive Forward Lighting: Đèn pha mở dải chiếu sáng theo góc lái. Công nghệ do Opel hợp tác vớiHella phát triển cho các xe của Opel vào năm 2002.ARTS - Adaptive Restrain Technology System: Hệ thống điện tử kích hoạt túi khí theo những thông số càiđặt trước tại thời điểm xảy ra va chạm.AWD – All Wheel Drive: Hệ dẫn động 4 bánh chủ động toàn thời gian (đa phần cho xe gầm thấp). Ví dụ:Audi A6, Subaru Impreza.AWS - All Wheel Steering: Hệ thống lái cho cả 4 bánh. Công nghệ này không được ứng dụng rộng rãi, chỉáp dụng trên một số xe như Mazda 626, 929 đời 1991 trở lên, Mitsubishi Galant VR-4 1991 - 1995 và mớiđây mới nhất là Infiniti G35 2007. BA - Brake Assist: Hệ thống hỗ trợ phanh gấp.BHP - Brake Horse Power: Đơn vị đo công suất thực của động cơ đo tại trục cơ.Boxer; Flat engine: Động cơ với cac xi-lanh năm ngang đôi xứng với goc 180 đô. Kiểu động cơ truyền ́ ̀ ́ ́ ̣thống của Volkswagen, Porsche và Subaru. Cabriolet: Kiểu xe hai cửa mui trần. Mercedes Benz dùng cabriolet cho các loại xe hai cửa mui trần mềmvà roadster cho loại xe 2 cửa mui trần cứng.CATS - Computer Active Technology Suspension: Hệ thống treo điện tử tự động điều chỉnh độ cứng theođiều kiện vận hành. Mỗi nhà sản xuất có cách gọi khác nhau, CATS là tên gọi của Jaguar.C/C hay ACC - Cruise Control: Kiểm soát hành trình. Hệ thống đặt tốc độ cố định trên đường cao tốc.C/L - Central Locking: Hệ thống khóa trung tâm.Concept; concept car: Một chiếc xe hơi hoàn chỉnh nhưng chỉ được thiết kế để trưng bày, chưa được đưavào dây chuyền sản xuất.Coupe: Từ thông dụng chỉ kiểu xe thể thao hai cửa bốn chỗ mui cứng.Crossover hay CUV, chữ viết tắt của cụm từ tiếng Anh “Crossover Utility Vehicle”: Loại xe việt dã có gầmkhá cao nhưng trọng tâm xe lại thấp vì là biến thể của xe sedan gầm thấp sát-xi liền khối và xe việt dã sátxi rời. Dòng xe này có gầm cao để vượt địa hình nhưng khả năng vận hành trên đường trường tương đốigiống xe gầm thấp. Ví dụ: Hyundai Santa Fe, Chevrolet Captiva…vv.CVT: Continuosly Variable Tranmission: Hộp số biến thiên vô cấp, sử dụng trên một số xe như NissanMurano, Mitsubishi Lancer. DOHC - Double Overhead Camshafts: Cơ cấu cam nạp xả với hai trục cam phía trên xi-lanh. Ví dụ động cơ1.8 2ZR-FE của Toyota Corolla từ năm 1997 đến nay hay động cơ của Honda Civic 2.0 tại Việt NamDrift: Kỹ thuật chủ động làm trượt văng đuôi xe, với góc trượt ở phía sau xe lớn hơn góc trượt phía trước,góc lái ngược với hướng đi của xe. Để có thể “drift”, người lái phải nắm vững các kỹ thuật đua xe cơ bản,có khả năng thực hiện nhanh và nhuần nhuyễn các thao tác sang số-nhả số, kết hợp với xử lý chân ga-côn-phanh nhạy bén.Drophead coupe: Từ cũ, xuất hiện từ những năm 1930, chỉ mẫu xe mui trần hai cửa; có thể mui cứng hoặcmềm. Tại châu Âu từ ngang nghĩa là Cabriolet. EBD – Electronic Brake Distribution: Hệ thống phân phối lực phanh điện tử.EDM - Electric Door Mirrors: Gương điều khiển điện.ESP – Electronic Stability Programe: Hệ thống ổn định xe điện tử.E/W - Electric Windows: Hệ thống cửa xe điều khiển điệnESR - Electric Sunroof: Cửa nóc vận hành bằng điện. FWD – Front Wheel Drive: Hệ dẫn động cầu trước.FFSR - Factory Fitted Sunroof: Cửa nóc do nhà sản xuất thiết kế và lắp đặt (khác After Market Parts, đồbán sẵn trên thị trường). Heated - Front Screen: Hệ thống sưởi kính trước.HWW - Headlamp Wash/Wipe: Hệ thống gạt/rửa đèn pha. IOE - Intake Over Exhaust: Kết cấu động cơ với cửa nạp hòa khí nằm phía trên cửa xả.I4; I6: Kiểu động cơ 4 hoặc 6 xi-lanh xếp thẳng hàng. MDS - Multi Displacement System: Hệ thông dung tich xi lanh biên thiên, cho phep đông cơ vân hanh với 2, ́ ́ ́ ́ ̣ ̣ ̀4 ,6... xi-lanh tuy theo tai trong và tôc độ cua xe. Công nghệ này do Chrysler phát triển và ứng dụng cho ̀ ̉ ̣ ́ ̉mẫu xe Chrysler 300C; hiện nay Honda Accord 2008 cũng sử dụng công nghệ này với tên gọi VCM.Minivan: Kiểu xe 6 đến 8 chỗ có ca-bin kéo dài – không nắp ca-pô trước, không có cốp sau; ví dụ: DaihatsuCityvan.MPG - Miles Per Gallon: Số dặm đi được cho 4,5 lít nhiên liệu.MPV - Multi Purpose Vehicle: Xe đa dụng. LPG Liquefied Petroleum Gas: Khí hóa lỏng.LSD - Limited Slip Differential: Bộ vi sai chống trượt.LWB - Long Wheelbase: Chiều dài cơ sở lớn. OHV - OverHead Valves: Kiểu thiết kế động cơ cũ với xu-páp bố trí trên mặt máy và trục cam ở dưới tácđộng vào xu- ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
thuật ngữ ô tô thuật ngữ cơ khí kỹ thuật ô tô thuật ngữ xe hơi từ vựng tiếng anhGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình công nghệ bảo dưỡng và sửa chữa ô tô - Chương 5
74 trang 326 0 0 -
Từ vựng tiếng Anh cơ bản dùng khi viết đơn xin việc
3 trang 273 0 0 -
Giáo trình Tiếng Anh cơ bản (Trình độ: Trung cấp) - Cao đẳng Cộng đồng Lào Cai
215 trang 220 0 0 -
Sự khác biệt về từ vựng giữa các biến thể tiếng Anh
6 trang 210 0 0 -
Mẹo học từ vựng Tiếng Anh cực nhanh
6 trang 205 0 0 -
1 trang 201 0 0
-
Giải thích ngữ pháp tiếng Anh: Phần 1
319 trang 197 0 0 -
73 trang 185 0 0
-
Đề cương chi tiết học phần Tiếng Anh cơ bản 3
23 trang 178 0 0 -
Học từ vựng tiếng anh qua hình ảnh - phần 2
10 trang 165 0 0 -
Giáo trình động cơ đốt trong 1 - Chương 9
18 trang 133 0 0 -
Một số đề thi ôn luyện thi đại học môn Tiếng Anh: Phần 1
114 trang 132 0 0 -
Một số từ và cụm từ liên kết trong tiếng Anh
6 trang 127 0 0 -
Điều chỉnh các khe hở bánh răng
4 trang 123 2 0 -
Facts and Figures – Basic reading practice: Part 2
118 trang 122 0 0 -
Giáo trình Chẩn đoán trạng thái kỹ thuật ô tô (Nghề: Công nghệ ôtô) - Trường Cao đẳng Hàng hải II
76 trang 119 0 0 -
3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất Oxford
158 trang 114 0 0 -
Đề cương chi tiết học phần Tiếng Anh cơ bản 2
23 trang 106 0 0 -
13 trang 105 0 0
-
Ngữ pháp cơ bản –Động từ (Verbs)
5 trang 95 0 0