Ôn tập hàm sô bạc 3-Nguyễn Anh Dũng
Thông tin tài liệu:
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Ôn tập hàm sô bạc 3-Nguyễn Anh Dũng Chuyên ñ : Phương trình ti p tuy n Phương trình ti p tuy n Ebook ðư c Download t i:http://ebook.top1.vn ho c http://maichoi.vuicaida.com N i dungN i dung D ng 1: Ti p tuy n qua m t ñi m D ng 2: S ti p tuy n qua m t ñi m D ng 3: Ti p tuy n qua ñi m u n c a ñ th D ng 1Ti p tuy n qua m t ñi m D ng 1.Ti p tuy n qua m t ñi mBài t p m uCho hàm s y = x3 – 2x2 + 5x - 1. L p phương trình ti p tuy n qua ñi mM(1;3).Gi iPhương trình ñư ng th ng qua M có d ng y = a(x - 1) + 3, ñư ng th ng làti p tuy n khi h phương trình sau có nghi m: x 3 − 2x 2 + 5x − 1 = a(x − 1) + 3 (1) y = 3x − 4x + 5 = a 2 (2)thay (2) vào (1), ta ñư c x3 – 2x2 + 5x – 1 = (3x2 – 4x + 5)(x - 1) + 3Rút g n phương trình ( ) 2x 3 − 5x 2 + 4x − 1 = 0 ⇔ ( x − 1) 2x 2 − 3x + 1 = 0 x = 1 x = 1 ⇔ 2 ⇔ 2x − 3x + 1 = 0 x = 1 2V i x = 1: (2) => a = 4 , ta ñư c phương trình ti p tuy n y = 4x -1. 1 15 15 3V i x = : (2) ⇒ a = , ta ñư c phương trình ti p tuy n y = x− . 2 4 4 4 D ng 1.Ti p tuy n qua m t ñi mLưu ýL p phương trình ti p tuy n qua ñi m M(x0 ;y0) v i ñ th hàm s y = f(x).Cách gi i • Phương trình ñư ng th ng qua M(x0 ; y0) có d ng y = a(x – x0) + y0, ñư ng th ng là ti p tuy n khi h phương trình sau có nghi m: f(x) = a(x − x0 ) + y 0 f (x) = a • Gi i h trên, ta tìm ñư c a, suy ra phương trình ti p tuy n. D ng 1.Ti p tuy n qua m t ñi mBài t p tương t . x2 + x − 1Cho hàm s y = , ch ng minh r ng qua ñi m M(-1 ;3) có hai x −1ti p tuy n c a ñ th vuông góc v i nhau.Gi iPhương trình ñư ng th ng qua M có d ng y = a(x + 1) + 3, ñư ng th nglà ti p tuy n khi h phương trình sau có nghi m: x2 + x − 1 = a(x + 1) + 3 (1) x −1 x 2 − 2x y = =a (2) ( x − 1) 2 x 2 + x − 1 x 2 − 2xthay (2) vào (1), ta ñư c = (x + 1) + 3 x −1 ( x − 1) 2Rút g n phương trình(x2 + x - 1)(x - 1) = (x2 – 2x) (x + 1)+ 3(x - 1)2 x2 – 3x + 1 = 0 D ng 1.Ti p tuy n qua m t ñi mBài t p tương t (tt)D th y phương trình có hai nghi m phân bi t tho mãn x1 + x 2 = 3; x1x 2 = 1. x1 − 2x1 x 2 − 2x 2 2 2 (2) ⇒ a1a2 = . ( x1 − 1) ( x 2 − 1) 2 2 x1 x 2 − 2x1x 2 ( x1 + x 2 ) + 4x1x 2 2 2 1− 6 + 4 a1a2 = = = −1. ( x1x 2 − x1 − x 2 + 1) (1 − 3 + 1) 2 2V y qua M có 2 ti p tuy n vuông góc v i nhau. D ng 2S ti p tuy n qua m t ñi m D ng 2. S ti p tuy n qua m t ñi mBài t p m uCho hàm s y = x3 - 3x2 + x + 2, ch ng minh r ng t m i ñi m trên ñư ngth ng x = 1, ta k ñư c ñúng m t ti p tuy n v i ñ th .Gi iGi s M(1;m) thu c ñư ng th ng x = 1, phương trình ñư ng th ng qua Mcó d ng y = a(x - 1) + m, ñư ng th ng là ti p tuy n khi h phương trìnhsau có nghi m: x 3 − 3 x 2 + x + 2 = a( x − 1) + m (1) y = 3x − 6x + 1 = a 2 (2 )Thay (2) vào (1), ta ñư cx3 – 3x2 + x + 2 = (3x2 – 6x + 1)(x - 1) + m⇔ f(x) = 2x3 – 6x2 + 6x – 3 + m = 0f ’(x) = 6x2 – 12x + 6 = 6(x - 1)2 ≥ 0 ∀ xSuy ra hàm s f(x) ñ ng bi n trên R, f(x) là hàm s b c 3 luôn ñ ng bi nnên phương trình f(x) = 0 có m t nghi m v i m i m.V y qua ñi m M(1;m), ta luôn k ñư c ñúng m t ti p tuy n v i ñ th . D ng 2. S ti p tuy n qua m t ñi mLưu ý bài toán:Bài toán: Bi n lu n s ti p tuy n qua ñi m M(x0 ;y0) v i ñ th hàms y = f(x) cho trư c.Cách gi i• Phương trình ñư ng th ng qua M(x0 ;y0) có d ng y = a(x - xo) + yo, ñư ng th ng là ti p tuy n khi h phương trình sau có nghi m: f ( x ) = a( x − x 0 ) + y 0 f ( x ) = a • Bài toán quy v bi n lu n s nghi m c a h phương trình trên. D ng 2. S ti p tuy n qua m t ñi m Bài t p tương tCho hàm s y = x3 – 3x2 + 1. Tìm t p h p các ñi m trên tr c tung mà quañó ta k ñư c ba ti p tuy n v i ñ th .Gi iGi s ñi m M(0;m) thu c tr c tung, phương trình ñư ng th ng qua M cód ng y = ax + m, ñư ng th ng là ti p tuy n khi h phương trình sau cónghi m: x − 3x + 1 = ax + m (1) 3 2 y = 3x − 6x = a 2 (2)thay (2) vào (1), ta ñư c x3 – 3x2 + 1 = (3x2 – 6x)x + m⇔ f(x) = - 2x3 + 3x2 + 1= mf ’(x) = - 6x2 + 6x; f ’(x) = 0 ⇔ x = 0; x = 1Hàm s f(x) có c c ti u t i (0; 1), c c ñ i t i (1; 2). Căn c bi n thiên c ahàm s suy ra qua M có 3 ti p tuy n khi phương trình f(x) = m có 3nghi m, ñi u ñó x y ra khi: 1< m < 2.V y qua ñi m M(0;m), ta k ñư c ba ti p tuy n v i ñ th khi 1< m < 2. D ng 3Ti p tuy n qua ñi m u n c a ñ th D ng 3. Ti p tuy n qua ñi m u n c a ñ thBài t p m uCho hàm s y = x3 – 3x2 + 5x - 1. Ch ng minh r ng trong các ti p tuy nv i ñ th thì ti p tuy n t i ñi m u n có h s góc nh nh t. L p phươngtrình ti p tuy n ñó và ch ng minh r ng t t c các ti p tuy n còn l i ñ ukhông ñi qua ñi m u n.Gi iTa cóy’ = 3x2 – 6x + 5 = 3(x - 1)2 + 2 ≥ 2 => mi ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
toán 12 luyện thi tốt nghiệp ôn thi đại học giải nhanh toán toán chuyên đề thi toánGợi ý tài liệu liên quan:
-
Kiểm tra định kì học kì II năm học 2014–2015 môn Toán lớp 4 - Trường TH Thái Sanh Hạnh
3 trang 107 0 0 -
Đề thi và đáp án môn: Toán cao cấp A1
3 trang 59 0 0 -
800 Câu hỏi trắc nghiệm Vật lý luyện thi Đại học hay và khó
97 trang 50 0 0 -
CHỨNH MINH BA ĐIỂM THẲNG HÀNG NHỜ SỬ DỤNG ĐỊNH LÝ THALES
4 trang 41 0 0 -
Đề thi thử THPT Quốc gia 2015 lần 1 môn Toán
5 trang 38 0 0 -
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm học 2015-2016
1 trang 37 0 0 -
150 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP ÔN THI ĐH-CĐ
12 trang 37 0 0 -
6 trang 36 0 0
-
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2016 môn Toán - Trường THPT Thực hành
1 trang 33 0 0 -
Đề thi thử THPT Quốc gia lần 3 môn Toán năm 2015-2016 - Trường THPT Phước Bình
2 trang 32 0 0 -
Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 môn Toán - Trường THPT Nguyễn Hữu Cảnh
2 trang 31 0 0 -
Phương trình và bất phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
4 trang 31 0 0 -
Đề thi cuối học kỳ 1 năm học 2015-2016 môn Toán ứng dụng - Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh
2 trang 31 0 0 -
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN THÍ NGHIỆM THỰC HÀNH HOÁ HỌC LỚP 12
2 trang 31 0 0 -
5 trang 30 0 0
-
Gợi ý giải đề thi tuyển sinh Đại học năm 2010 môn Toán khối A
5 trang 30 0 0 -
131 trang 30 0 0
-
Tóm tắt lý thuyết hóa vô cơ lớp 12
9 trang 30 0 0 -
Đề thi Olympic Toán sinh viên Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội- Môn GIẢI TÍCH
1 trang 28 0 0 -
Đề thi thử THPT Quốc gia lần 4 môn Toán năm 2015-2016 - Trường THPT Phước Bình
2 trang 28 0 0