Danh mục

ÔN THI ĐH MÔN VẬT LÍ NĂM 2011

Số trang: 10      Loại file: pdf      Dung lượng: 10.12 MB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí tải xuống: 4,000 VND Tải xuống file đầy đủ (10 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu ôn thi đh môn vật lí năm 2011, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ÔN THI ĐH MÔN VẬT LÍ NĂM 2011 ÔN THI ĐH MÔN VẬT LÍ NĂM 2011Câu 1: Trong 1 thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu sáng vàbằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng Biết ,khoảng cách 2 khe đến màn quan sát 2m. Vị trí vân tối gần vân trung tâm nhất là :A: B:-2 mm C: 4mm D:2mm;Câu 2 thực hiện giao thoa ánh sáng bằng khe Iâng, khoảng cách 2 khe là 1mm.Màn quan sát đặtsong song với mặt phẳng chứa 2 khe và cách 2 khe 2m, chiếu sáng 2 khe bằng ánhsáng trắng cóbước sóng Số bức xạ cho vân tối tại N cách vân trung tâm12mm là :A:5 B:8 C:6 D:7.Câu 3: Công thoát của một kim loại dùng làm catốt của một tế quang bào quangđiện là ,giới hạn quang điện của kim loại này là Nếu chiếu bức xạ đơn sắc có bướcsóng vào catốt của tế bào quang điện trên thì động năng ban đầu cực đạicủa các electron quang điện tính theo làA: B: C: DCâu 4 Trong thí nghiệm Iâng, khoảng cách 2 khe hẹp là 0,5mm, khoảng cách2 kheđến màn là 2m, chiếu ánh sáng có bước sóng vào 2 khe . Bề rộng giao thoalà 48mm.Số vân sáng quan sát được trên mànA:21 B: 2 5 C:31 D:23Câu 5: Từ không khí chiếu một chùm ánh sáng hẹp // theo phương xiên góc vớimặt nước gồm2 ánh sáng đơn sắc màu đỏ và tím. Khi đó chùm tia khúc xạ :A : Gồm 2 chùm sáng hẹp // trong đó góc khúc xạ của ch ùm màu tím lớn h ơn chùmmàu đỏ.B: Chỉ có 1 chùm màu tím, còn chùm màu đỏ phản xạ toàn phần.C: Gồm 2 chùm sáng hẹp // trong đó góc khúc xạ của chùm màu đỏ lớn hơn chùmmàu tím .D: Ch ỉ là một chùm sáng // vì không có hiện tượng tán sắc.Câu 6: Một vật dao động điện điều hòa theo phương trình(cm,s),thời gian kể từ khi bắt đầu dao động đến thời điểm vật đi qua vị trí cân bằng lần 3là:A:1/4s B:7/6s C:8/5s D:3/2s.Câu 7: Thế năng của một vật dao động điều hòa:A: Biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T.B: Bằng động năng của vật khi vật đi qua vị trí cách vị trí cân bằng A/2.C: Tỉ lệ thuân với bình phương biên độ dao động.D: Biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T/2.Câu 8 : Một con lắc đơn có chiều dài 100cm, vật nặng có khối lượng 1kg, con lắcđơndao động với biên độ góc rad tại nơi có g=10. Cơ năng của con lắc là:A:0,1J B: 0,5J C: 0,01J D:0,05J.Câu 9: Phát biểu nào sau đây là sai về ống Rơnghen?A: Năng lượng tiêu thụ trong ống Rơnghen chủ yếu dưới dạng nhiệt làm nóngcatốt.B: Bước sóng ngắn nhất tạo ra ứng với toàn bộ động năng electron khi đập vàocatốtđược chuyển hóa thành năng lượng của photôn ứng với bước sóng ngắn nhất đó.C: Tia X có bước sóng càng dài nếu như đối catốt làm bằng chất có nguyên tử cànglớn.D: Hiệu điện thế giữa Anôt và Catôt có giá trị vào c ỡ vài vạn vôn.Câu 10 : Thí nghiệm Iâng giao thoa ánh sáng. Hai khe Iâng cách nhau 1mm,khoảng cáchtừ 2 khe đến màn là 1m với nguồn sáng là 2 bức xạ có bước sóng lần lượt là . Giả sử tại M là vân sáng bậc 6 của ánhsáng ứng với và tại N là vân sáng bậc 6 ứng với(M, N nằm cùng phía với vân sáng trung tâm). trên MN ta đếm được:A:3 vân sáng B:4 vân sáng C: 5 vân sáng; D: 7 vân sáng;Câu 11 : lần lượt chiếu vào catốt cuảu tế bào quang điện các bức xạ điện tử có bướcsóng thì vận tốc ban đầu cực đạilàcủa các quang electron là .Giới hạn quang điện của kim loại làm catốt làA:Câu 12 : Chiếu vào catốt của 1 tến bào quang điện ánh sáng đơn sắc có ,để triệt tiêu dòng quang điện ta phải đặt vào 1 điện thế hãm 0,96V. Công thoát của kim loại này là (eV):ChoA:2 B:1,2 C:2,96 D:1,5Câu 13 : Chiếu vào một kim loại của một tế bào quang điện đồng thời hai bức xạ cóbướcsóng lần lượt là . Biết rằng khi chiếu bức xạđể triệt tiêu dòng quang điện thì hiệu điện thế hãm là ,khi chiếu bức xạđể triệt tiêu dòng quang điện thì hiệu điện thế hãm là . Để dòng quang điện bịtriệt tiêukhi chiếu đồng thời cả 2 bức xạ trên thì hiệu điện thế hãm đặt vào anốt và catốt là ;Câu 14 Rôto quay nhanh dần đều có tốc độ góc tăng từ 1300vòng/phút lên4000vòng/phúttrong 30s. Tính số vòng quay đ ược trong thời gian đó:A: 1325 vòng B:3932 vòng C: 1235 vòng D: 1200 vòng.Câu 15 : Một vật nặng m=5kg đ ược treo lên cao bởi lực F=60N, nhờ ròng rọc cốđịnh. Ròng rọc làmột đĩa tròn bằng sắt có khối lượng m=6kg, bán kính 0,1m. gia tốc của vật làA:1,25 B:2,12 C:12,5 D:15,2Câu 16 : Một bánh đà có mômen quán tính đối với trục quay . Do tácdụng của I mô menhãm, mô men động lượng của bánh đà giảm từ xuống còntrong 1,5s.Bánh đà quay được bao nhiêu vòng:A:3,32 vòng; B:5,32 vòng; C:4,23 vòng D: 2,5 vòng.Câu 17 Một con lắc vật lí có khối lượng m, khoảng cách từ điểm treo đến khối tâmd, I là mômenquán tính của vật rắn đối với trục quay, g là gia tốc trọng trường.. Chu kì dao độngcủa con lắc là:Câu 18 Trong một dao động điều hòa, khi li độ bằng nửa biên độ thì động năngbằng:A:1/3 cơ năng B: 2/3 cơ năng C: 1/2 cơ năng D: 3/4 cơ năng.Câu 19 : Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình(cm,s).Vận tốc của vật sau khi đi được đoạn đường 1,16m kể từ lúc : ( cm,s)Câu 20 Một vật thực hiện đồng thời 3 dao động thành phần sau : cm, cm , cm .Phương trình tổng hợp là : cm ...

Tài liệu được xem nhiều: