Phân tích một số chỉ số trong kê đơn thuốc điều trị ngoại trú tại Bệnh viện Quân y 105 năm 2021
Thông tin tài liệu:
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Phân tích một số chỉ số trong kê đơn thuốc điều trị ngoại trú tại Bệnh viện Quân y 105 năm 2021T P CHÍ Y D C H C QUÂN S -S CHUYÊN D C H C N M 2023 PHÂN TÍCH M T S CH S TRONG KÊ N THU C I U TR NGO I TRÚ T I B NH VI N QUÂN Y 105 N M 2021 H C nh H u1, Nguy n Th Lan H ng1 Nguy n C m Vân2*, Nguy n Th Tâm1 Tóm t t M c tiêu: Phân tích m t s ch s trong kê n thu c i u tr ngo i trú t iB nh vi n Quân y 105 (BVQY105) n m 2021. Ph ng pháp nghiên c u:Nghiên c u h i c u mô t c t ngang, phân tích m t s ch s trong kê n thu c i u tr ngo i trú t ngày 01/01/2021 - 31/12/2021. K t qu : Trong 400 n,76,0% là b nh m n tính, 54,0% m c 01 b nh, tu i trung bình 63,41 ± 14,92tu i, s thu c trung bình trong n 3,08 ± 1,39 thu c. Có t t c 16 nhóm tácd ng, nhóm thu c tim m ch, nhóm hocmone và tác ng h th ng n i ti t chi mt l cao nh t (37,39% và 20,52%), s l ng thu c s n xu t trong n c chi m56,29%, ch y u là thu c ng u ng (94,57%). Trong n, phát hi n có 6 mãliên quan n các v n v thu c (DRPs - Drug Related Problems). Mã DRPsT2.6 g p nhi u nh t (90,92%), mã T1.5 g p ít nh t (0,41%). Xu t hi n 4 c pt ng tác b t l i, c p thu c Ciprofloxacin 500mg - Tizanidin hydroclorid 4mg làc p t ng tác ch ng ch nh m c nghiêm tr ng xu t hi n 01 l n trong n.K t lu n: Phân tích thành công m t s ch s trong kê n thu c i u tr ngo itrú t i BVQY105 n m 2021; trong ó, phân tích c s thu c trung bình trong n;các nhóm tác d ng, ngu n g c, ng dùng c a thu c và phát hi n 6 DRPs trong n. T khóa: Kê n thu c; i u tr ngo i trú; B nh vi n Quân y 105. ANALYSIS OF SOME INDICATORS IN THE OUTPATIENT PRESCRIPTION AT MILITARY HOSPITAL 105 IN 2021 Abstract Objectives: To analyze some indicators in the outpatient prescription atMilitary Hospital 105 in 2021. Methods: A cross-sectional descriptive study was1 B nh vi n Quân y 1052 H c vi n Quân y* Tác gi liên h : Nguy n C m Vân (Nguyencamvan.hvqy@gmail.com) Ngày nh n bài: 18/8/2023 Ngày c ch p nh n ng: 02/10/2023http://doi.org/10.56535/jmpm.v48.465142 T P CHÍ Y D C H C QUÂN S -S CHUYÊN D C H C N M 2023conducted to analyze some indicators in the outpatient prescription from January1, 2021 to December 31, 2021. Results: Among 400 prescriptions, 76.0% werefor chronic diseases, 54.0% had 1 disease, the average age was 63.41 ± 14.92years old, and the average number of drugs in the prescription was 3.08 ± 1.39drugs. There were 16 groups of effects. Cardiovascular drugs, hormone, andendocrine system effects drugs accounted for the highest proportions (37.39%and 20.52%, respectively); the number of domestically produced drugs was56.29%, mainly oral drugs (94.57%). In the prescription, there were 6 codesrelated to drug-related problems (DRPs). DRPs code T2.6 was the most commonone (90.92%) while code T1.5 was the least common one (0.41%). There were 4pairs of adverse interactions, the drug pair Ciprofloxacin 500mg - Tizanidinhydrochloride 4mg was a serious contraindicated interaction pair that appearedonce in the prescription. Conclusion: Some indicators in the outpatientprescription at Military Hospital 105 in 2021 had been analyzed, including theaverage number of drugs in the prescription, the drug’s effect groups, origin, androute of administration detected 6 DRPs in the prescription. Keywords: Prescription; Outpatient treatment; Military Hospital 105. TV N trong ph i h p thu c… T ó, làm S d ng thu c h p lý, an toàn và thuyên gi m áng k tình tr ng b nhhi u qu luôn óng vai trò quan tr ng nh ng c ng có th làm t ng nguy ctrong công tác ch m sóc và b o v s c nh p vi n.kh e nhân dân, c bi t trong i u tr BVQY105 là B nh vi n a khoango i trú cho ng i b nh (NB). Th c h ng I trong quân i, có nhi m vt cho th y, có nhi u y u t nh h ng ch m sóc s c kho (CSSK) cho b i n hi u qu i u tr nh vi c l a ch n và nhân dân trên a bàn óng quân;thu c, ph i h p thu c trong n; s trong ó, có l ng l n NB n khámtuân th i u tr v li u dùng, ng và i u tr ngo i trú. Trong n m 2021,dùng, th i i m dùng c a NB; ch nh B nh vi n ã ti p nh n kho ngc a ng i kê n v phác i u tr , 168.000 l t NB n khám và c kê dài t i u tr ; các t ng tác n thu c BHYT. nâng cao ch t 143T P CHÍ Y D C H C QUÂN S -S CHUYÊN D C H C N M 2023l ng công tác CSSK cho NB ngo i d ng thu c; d c th Qu c gia Vi ttrú, v n kê ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Nghiên cứu y học Y dược học Kê đơn thuốc điều trị ngoại trú Dịch tễ dược học Tương tác thuốcTài liệu cùng danh mục:
-
600 câu trắc nghiệm môn Pháp chế dược có đáp án
45 trang 489 1 0 -
Kết quả chăm sóc người bệnh suy thận mạn lọc máu chu kỳ tại Bệnh viện Thống Nhất năm 2023
10 trang 411 0 0 -
Tổng quan các công cụ đo lường được khuyến nghị trong vật lý trị liệu cho người bệnh thần kinh cơ
8 trang 359 0 0 -
Tổng quan hệ thống về lao thanh quản
6 trang 295 0 0 -
Phát triển hiểu biết, suy luận, tư duy thống kê của sinh viên y dược trong ước lượng khoảng tin cậy
12 trang 289 0 0 -
Tổng quan hệ thống hiệu quả kiểm soát sâu răng của Silver Diamine Fluoride
6 trang 233 0 0 -
Atlas Giải Phẫu Người phần 2 - NXB Y học
270 trang 228 0 0 -
Độ tin cậy và giá trị của thang đo chỉ số môi trường thực hành chăm sóc điều dưỡng
8 trang 218 0 0 -
Vai trò tiên lượng của C-reactive protein trong nhồi máu não
7 trang 212 0 0 -
Bài giảng Xét nghiệm di truyền trong chẩn đoán các bệnh tim mạch - PGS.TS. Hồ Huỳnh Thùy Dương
13 trang 203 0 0
Tài liệu mới:
-
58 trang 0 0 0
-
7 trang 0 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH Thị trấn Vĩnh Bảo
4 trang 0 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2024-2025 - Trường THCS Việt Hưng, Long Biên
4 trang 0 0 0 -
9 trang 0 0 0
-
117 trang 0 0 0
-
116 trang 0 0 0
-
26 trang 0 0 0
-
116 trang 0 0 0
-
108 trang 0 0 0