Danh mục

Phân tích và thiết kế kết cấu một mẫu tàu câu vỏ gỗ, chương 6

Số trang: 8      Loại file: pdf      Dung lượng: 1.39 MB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Kết cấu, vị trí sống đuôi Sống đuôi ở khu vực Đà Nẵng là một thanh thẳng không được uốn cong để tạo dáng nên tiết kiệm được thời gian và công sức, sống đuôi hiện rõ bên ngoài vòm đuôi, chiều cao lớn thuận lợi cho việc liên kết với ván vỏ. Sống đuôi được nâng cao lên về phía đuôi so với sống chính một góc khoảng từ 150 đến 200 nhằn tạo không gian để cho chân vịt hoạt động bình thường, tránh rung động vòm đuôi. Theo quy phạm phân cấp và đóng tàu biển...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Phân tích và thiết kế kết cấu một mẫu tàu câu vỏ gỗ, chương 6Chương 6: Sống đuôi Sống đuôi là xương sống của tàu ở phía đuôi. Sống đuôi Hình 2.6 Kết cấu, vị trí sống đuôi Sống đuôi ở khu vực Đà Nẵng là một thanh thẳng khôngđược uốn cong để tạo dáng nên tiết kiệm được thời gian và côngsức, sống đuôi hiện rõ bên ngoài vòm đuôi, chiều cao lớn thuận lợicho việc liên kết với ván vỏ. Sống đuôi được nâng cao lên về phía đuôi so với sống chínhmột góc khoảng từ 150 đến 200 nhằn tạo không gian để cho chânvịt hoạt động bình thường, tránh rung động vòm đuôi. Theo quy phạm phân cấp và đóng tàu biển cỡ nhỏ TCVN6718-2:2000, kích thước sống đuôi được cho theo bảng: Bảng 2.7 Kich thước sống đuôi.Chiều dài tàu L (m) Chiều rộng, chiều cao của tiết diện sống đuôi (mm) 14 115 16 125 18 140 Kích thước sống đuôi của tàu mẫu được ghi trong bảng sau: Bảng 2.8 Kich thước sống đuôi các tàu mẫu. Chiều rộng tiết diện Chiều cao tiết diện sống Tàu L(m) sống đuôi đuôi (mm) (mm)Mẫu số 1 15,3 320 200Mẫu số 2 16,5 300 150Mẫu số 3 17,31 300 160 Kích thước sống đuôi của tàu mẫu so với quy phạm lớn hơn,Sống đuôi đảm bảo độ bền. Kích thước sống đuôi của tàu được tăng về chiều rộng, điềunày tạo điều kiện thuận lợi cho việc liên kết với sống chính dẽdàng. Cần giảm chiều cao của sống đuôi đến mức hơp lý chỉ cầnđảm bảo tính uốn dọc với môđun chống uốn bằng môđun chốnguốn của sống đuôi với kích thước cho trong quy phạm, hoặc đảmbảo diện tích mặt cắt ngang so với quy phạm quy định, với chiềurộng lớn dễ dàng bố trí lỗ khoét trục chân vịt.2.2.5 Đà ngang đáy Đà ngang đáy khu vực mũi là đà ngang theo dạng chữ V, liênkết với sống chính bằng 2 bulông, liên kết với sườn trực tiếp bằngbu lông hoặc thông qua thanh táp. Hình 2.7 Đà ngang đáy chữ V Đà ngang đáy khu vực thân và vòm đuôi có dạng hình mộtthanh thẳng tiết diện ngang hình chữ nhật Tại khu vực buồng máy các đà ngang đáy liên kết với thanhđà máy thì có kích thước lớn hơn nhằm giảm chiều cao của thanhđà máy và tạo độ cứng vững tránh rung động tạo cho con tàu khichạy êm hơn. Hình 2.8 Đà ngang đáy buồng máy và thân tàu.Đà ngang đáy liên kết với sống chính và sống đuôi bằng 2 bulông. Kích thước của đà ngang đáy phụ thuộc vào tàu có sử dụngthanh dọc đáy hay không, khoảng sườn thưa hay dày. Theo quy phạm phân cấp và đóng tàu cá biển TCVN 6718-2:2000, kích thước tiết diện đà ngang đáy được cho trong bảng sau: Bảng 2.9 Kich thước tiết diện đà ngang đáy. Chiều cao mạn Đà ngang ván (tiết diện dọc tâm) (m) Chiều cao (mm) Chiều rộng (mm) 1,5 55 25 1,8 75 35 2,1 95 45 2,4 115 55 2,7 135 62 Kích thước đà ngang đáy của tàu mẫu được cho theo bảng: Bảng 2.10 Kich thước tiết diện đà ngang đáy của cá tàumẫu. Đà ngang ván (tiết diện dọc tâm) Chiều cao mạn Tàu Chiều cao Chiều rộng (m) (mm) (mm) Mẫu số 1 1,7 180 90 Mẫu số 2 2,5 200 100 Mẫu số 3 2,4 180 90 Đà ngang đáy có kích thước lớn hơn so với quy phạm đảmbảo bền cho kết cấu.2.2.6 Đà máy: Đà máy Hình 2.9 Đà máy Đà máy được xẻ rãnh để liên kết ngàm với đà ngang đáy, đàmáy có kích thước khá lớn, kéo dài quá về phía đuôi và mũi ít nhấthai khoảng sườn đảm bảo đỡ máy chính và nhận lực trực tiếp từmáy chính truyền xuống kết cấu thân tàu. Kích thước mặt cắt ngang của đà máy và của thanh giằngngang không được nhỏ hơn trị số trong bảng sau: Bảng 2.11 Kích thước mặt cắt ngang của đà máy và củathanh giằng ngang.Công suất máy Ne30chính 0 0 00 0 0Diện tích tiếtdiện thành dọcvà thanh giằng 729 900 1089 1296 1521ngang bệ máy(cm2)Đường kính 20 22 25 25 25bulông ( mm ) Nếu công suất máy nhỏ hơn 200 mã lực thì số lượng bulôngđược bố trí theo sơ đồ (a) : 1,1,1,1… Nếu công suất má ...

Tài liệu được xem nhiều: