Phát âm tiếng anh
Số trang: 4
Loại file: doc
Dung lượng: 195.00 KB
Lượt xem: 22
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tài liệu học tập tham khảo về Quy tắc phát âm tiếng anh dành cho những bạn yêu thích học môn Anh văn, muốn tìm hiểu kỹ về Quy tắc phát âm tiếng anh nhằm trao dồi khả năng giao tiếp tiếng Anh của mình được đúng ngữ điệu, đúng ngữ pháp và đúng cách phát âm của người bản xứ.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Phát âm tiếng anh Introduction Cách phát âm: lưỡi đưa hướng lên trên và ra phía trước, khoảng cách môi trên và dưới hẹp, mở rộng miệng sang 2 bên Video minh họa: So sánh với cách phát âm /i:/ Khi phát âm âm /ɪ/ ngắn, vị trí lưỡi thấp hơn, khoảng cách môi trên-dưới rộng hơn và miệng mở rộng 2 bên nhưng hẹp hơn một chút so với âm /i:/ dài Examples Examples Transcription Listen Meaning /hɪm/ anh ấy him /hɪm/ hymn bài thánh ca /sɪn/ tội lỗi, phạm tội sin /∫ɪp/ tàu thuyền ship /bɪn/ bin thùng /ɪt/ it nó /sɪt/ ngồi sit /lɪk/ cái liềm lick /t∫ɪk/ chick gà con /pɪl/ viên thuốc pill /bɪ'gɪn/ bắt đầu begin /'pɪkt∫ə/ bức tranh picture /mɪs/ nhớ, nhỡ miss /hɪl/ đồi hill /kɪŋ/ king vua số 6 six /siks/ /wɪg/ chửi mắng wig /grɪn/ cười toe toét grin /fɪ∫/ fish cá Identify the vowels which are pronounce /ɪ/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /ɪ/) Những trường hợp phát âm là /ɪ/ 1. “a” được phát âm là /ɪ/ khi đối với những danh từ có hai âm tiết và có tận cùng bằng age Examples Transcription Listen Meaning village /’vɪlɪdʒ/ làng xã cottage /’kɔtɪdʒ/ nhà tranh, lều tranh shortage /’ʃɔːtɪdʒ/ tình trạng thiếu hụt baggage /’bægɪdʒ/ hành lý trang bị cầm tay courage /’kʌrɪdʒ/ lòng cam đảm damage /’dæmɪdʒ/ sự thiệt hại luggage /’lʌgɪdʒ/ hành lý message /’mesɪdʒ/ thông điệp voyage /'vɔɪɪdʒ/ cuộc du lịch passage /’pæsɪdʒ/ sự đi qua, thông qua 2. “e” được phát âm là /ɪ/ trong tiếp đầu ngữ “be”, “de” và “re” Examples Transcription Listen Meaning /bɪ’gɪn/ bắt đầu begin /bɪ’kʌm/ trở nên become /bɪˈheɪv/ cư xử behave /ˌdiːˈfrɔːst/ xả nước đá defrost /dɪ’saɪd/ quyết định decide /dɪ’θroun/ phế vị, truất phế dethrone /rɪ’njuː/ đổi mới renew /rɪˈtɜːrn/ trở về, hoàn lại return /rɪˈmaɪnd/ gợi nhớ remind /riː chỉnh đốn, tổ chức lại reorganize ˈɔːrɡənaɪz/ 3. “i” được phát âm là /ɪ/ trong từ có một âm tiết và tận cùng bằng một hoặc hai phụ âm i + phụ âm Examples Transcription Listen Meaning /wɪn/ chiến thắng win /mɪs/ nhớ miss /ʃɪp/ thuyền, tầu ship /bɪt/ miếng nhỏ, một mẩu bit /sɪt/ ngồi sit /kɪt/ đồ đạc, quần áo kit /dɪn/ tiếng ồn ào (cười nói) din /dɪm/ mờ ảo, không rõ dim /grɪn/ cười toe toét grin /hɪm/ nó, ông ấy him /twɪn/ twin sinh đôi 4. ui được phát âm là /ɪ/ Examples Transcription Listen Meaning /bɪld/ xây cất build /gɪlt/ tội lỗi guilt đồng tiền Anh (21 /’gɪnɪ/ guinea shillings) /gɪ'tɑː/ guitar đàn ghi ta /kwɪlt/ nệm bông quilt quixotic /kwɪk’sɔtɪk/ có tính anh hùng rơm /ɪ tương đương equivalent ˈkwɪvələnt/ thuộc về đối thoại colloquial / kə'ləʊkwɪəl / mosquito /məs’kɪːtəʊ/ con muỗi
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Phát âm tiếng anh Introduction Cách phát âm: lưỡi đưa hướng lên trên và ra phía trước, khoảng cách môi trên và dưới hẹp, mở rộng miệng sang 2 bên Video minh họa: So sánh với cách phát âm /i:/ Khi phát âm âm /ɪ/ ngắn, vị trí lưỡi thấp hơn, khoảng cách môi trên-dưới rộng hơn và miệng mở rộng 2 bên nhưng hẹp hơn một chút so với âm /i:/ dài Examples Examples Transcription Listen Meaning /hɪm/ anh ấy him /hɪm/ hymn bài thánh ca /sɪn/ tội lỗi, phạm tội sin /∫ɪp/ tàu thuyền ship /bɪn/ bin thùng /ɪt/ it nó /sɪt/ ngồi sit /lɪk/ cái liềm lick /t∫ɪk/ chick gà con /pɪl/ viên thuốc pill /bɪ'gɪn/ bắt đầu begin /'pɪkt∫ə/ bức tranh picture /mɪs/ nhớ, nhỡ miss /hɪl/ đồi hill /kɪŋ/ king vua số 6 six /siks/ /wɪg/ chửi mắng wig /grɪn/ cười toe toét grin /fɪ∫/ fish cá Identify the vowels which are pronounce /ɪ/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /ɪ/) Những trường hợp phát âm là /ɪ/ 1. “a” được phát âm là /ɪ/ khi đối với những danh từ có hai âm tiết và có tận cùng bằng age Examples Transcription Listen Meaning village /’vɪlɪdʒ/ làng xã cottage /’kɔtɪdʒ/ nhà tranh, lều tranh shortage /’ʃɔːtɪdʒ/ tình trạng thiếu hụt baggage /’bægɪdʒ/ hành lý trang bị cầm tay courage /’kʌrɪdʒ/ lòng cam đảm damage /’dæmɪdʒ/ sự thiệt hại luggage /’lʌgɪdʒ/ hành lý message /’mesɪdʒ/ thông điệp voyage /'vɔɪɪdʒ/ cuộc du lịch passage /’pæsɪdʒ/ sự đi qua, thông qua 2. “e” được phát âm là /ɪ/ trong tiếp đầu ngữ “be”, “de” và “re” Examples Transcription Listen Meaning /bɪ’gɪn/ bắt đầu begin /bɪ’kʌm/ trở nên become /bɪˈheɪv/ cư xử behave /ˌdiːˈfrɔːst/ xả nước đá defrost /dɪ’saɪd/ quyết định decide /dɪ’θroun/ phế vị, truất phế dethrone /rɪ’njuː/ đổi mới renew /rɪˈtɜːrn/ trở về, hoàn lại return /rɪˈmaɪnd/ gợi nhớ remind /riː chỉnh đốn, tổ chức lại reorganize ˈɔːrɡənaɪz/ 3. “i” được phát âm là /ɪ/ trong từ có một âm tiết và tận cùng bằng một hoặc hai phụ âm i + phụ âm Examples Transcription Listen Meaning /wɪn/ chiến thắng win /mɪs/ nhớ miss /ʃɪp/ thuyền, tầu ship /bɪt/ miếng nhỏ, một mẩu bit /sɪt/ ngồi sit /kɪt/ đồ đạc, quần áo kit /dɪn/ tiếng ồn ào (cười nói) din /dɪm/ mờ ảo, không rõ dim /grɪn/ cười toe toét grin /hɪm/ nó, ông ấy him /twɪn/ twin sinh đôi 4. ui được phát âm là /ɪ/ Examples Transcription Listen Meaning /bɪld/ xây cất build /gɪlt/ tội lỗi guilt đồng tiền Anh (21 /’gɪnɪ/ guinea shillings) /gɪ'tɑː/ guitar đàn ghi ta /kwɪlt/ nệm bông quilt quixotic /kwɪk’sɔtɪk/ có tính anh hùng rơm /ɪ tương đương equivalent ˈkwɪvələnt/ thuộc về đối thoại colloquial / kə'ləʊkwɪəl / mosquito /məs’kɪːtəʊ/ con muỗi
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
kỹ năng đọc tiếng Anh anh văn giao tiếp quy tắc phát âm tiếng anh tài liệu học tiếng anh quy tắc giao tiếp tiếng anh phương pháp phát âm tiếng anhTài liệu cùng danh mục:
-
Mẫu câu đàm thoại tiếng Anh: Phần 1
101 trang 254 0 0 -
Tài liệu Cách hỏi và chỉ đường bằng tiếng Anh
8 trang 233 0 0 -
4 trang 229 0 0
-
Đề cương học phần Nói tiếng Anh 1 (Speaking 1)
6 trang 215 0 0 -
5 trang 209 0 0
-
3 trang 190 0 0
-
14 trang 189 0 0
-
Đề cương học phần Nói tiếng Anh 2 (Speaking 2)
9 trang 184 0 0 -
Mẹo học từ vựng Tiếng Anh cực nhanh
6 trang 178 0 0 -
73 trang 171 0 0
Tài liệu mới:
-
157 trang 0 0 0
-
179 trang 0 0 0
-
9 trang 0 0 0
-
7 trang 0 0 0
-
85 trang 0 0 0
-
97 trang 0 0 0
-
Luận văn Thạc sĩ Quản lý kinh tế: Quản lý sử dụng vốn ODA của chính quyền tỉnh Lào Cai
108 trang 0 0 0 -
132 trang 0 0 0
-
Đề kiểm tra HK1 môn GDCD lớp 11 năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 807
2 trang 2 0 0 -
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn GDCD có đáp án - Trường THPT Hai Bà Trưng
6 trang 0 0 0