Phương pháp chứng minh tiếp tuyến
Thông tin tài liệu:
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Phương pháp chứng minh tiếp tuyến PhanĐìnhÁnh–LộcHà–HàTĩnh PHƯƠNGPHÁPCHỨNGMINHTIẾPTUYẾNI.MỘTSỐPHƯƠNGPHÁP 1. Phươngpháp1: ChứngminhkhoảngcáchtừtâmOđếnđườngthẳng(d)bằngbánkínhR. (Phươngphápnàythườngđượcdungkhichưabiếtgiaođiểmcủa(d)và(O)) 2.Phươngpháp2:Nếubiếtđườngthẳng(d)và(O)cómộtgiaođiểmA.Tachỉcầnchứngminhminh OA ⊥ d . 3.Phươngpháp3: A M B CNếuMA2=MB.MC→MAlàtiếptuyếnHoặc:NếuGócMAB=gócMCA→MAlàtiếptuyến4.Phươngpháp4:Phươngpháptrùngkhít(Phảnchứng)Đểchứngminhmộtđườngthẳng(d)làtiếptuyếncủa(O)tadựngđườngthẳng(d’)làtiếptuyếncủa(O)sauđóchứngminh(d)và(d’)trùngnhau.Dođó(d)làtiếptuyếncủa(O).II.BÀITẬPÁPDỤNG.µBàitoán1:Chođườngtròn(O)đườngkínhAB.Ax,Bylà2tiatiếptuyếncủa(O)(Ax,Bycùngnửamặtphẳngbờ làđtAB).Trên AxlấyđiểmC,trênBylấyđiểmDsaocho∠COD=900.Chứngminhrằng:CDtiếpxúcvớiđườngtròn(O). 1 PhanĐìnhÁnh–LộcHà–HàTĩnh @HướngdẩngiảiVẽ OH ⊥ CD ( H CD ) .TachứngminhOH=RO = C HOB.TiaCOcắttiađốicủatiaBytạiE. DTacó: ∆OAC = ∆OBF ( g .c.g ) � OC = OE OTamgiácDECcóDOvừalàđườngcaovừalàtrung A Btuyếnnênlàtamgiáccân.KhiđóDOcũnglàđườngphângiác.OH ⊥ DC , OB ⊥ DE � OH = OB .Tacó OH ⊥ CD, OH = OB = ROCDlàtiếpxúcvới(O)tạiH. EµBàitoán2:ChotamgiácABCvuôngtạiA,đườngcaoAH.ĐườngtrònđườngkínhBHcắtABtạiD,đườngtrònđườngkínhCHcắtACtạiE.ChứngminhrằngDElàtiếp tuyếnchungcủa(I)và(J). @Hướngdẩngiải AĐể chứng minh DE là tiếp tuyến củađường tròn tâm I đường kính BH ta Echứngminh O ID ⊥ DE hay∠DOE=90o DVì D, E lần lượt thuộc đường trònđường kính BH và HC nên ta có:. B I H J C∠BDH=∠CEH=900tứgiácADHElàhìnhchữnhật.GọiOlàgiaođiểmcủaAHvàDE,khiđótacóOD=OH=OE=OA.∆ ODHcântạiO ∠ODH=∠OHDTacũngcó∆ IDHcântạiI⇔∠IDH=∠IHO.có:∠IDO+∠OHD=∠IHD+∠IHA=900⇔∠IDO=900⇔ID DE 2 PhanĐìnhÁnh–LộcHà–HàTĩnhTacó ID ⊥ DE , D ( I ) DEtiếpxúcvới(I)tạiD.ChứngminhtươngtựtacũngcóDEtiếpxúcvới(J)tạiE. µBàitoán3: ChotamgiácABCnhọn,đườngcaoBDvàCEcắtnhautạiH.GọiIlà trungđiểmcủaBC.ChứngminhrằngID,IElàtiếptuyếncủađườngtrònngoạitiếptamgiácADE. @HướngdẩngiảiGọiOlàtrungđiểmcủaAH. AHTamgiácADHvuôngtạiDcóDOlàtrungtuyếnnêntacó: DO = = OA = OH 2 AHTamgiácAEHvuôngtạiEcóEOlàtrungtuyếnnêntacó: EO = = OA = OH . 2 OA=OD=OE,dođóOlàtâmđườngtrònngoạitiếptamgiácADE.TamgiácOADcântạiO)⇒∠ODA=∠OAD(1) BC∆ BDCvuôngtạiDcóDIlàtrungtuyến⇒ DI = 2 = IC ,⇒tamgiácICDcântạiI,⇒∠IDC=∠DIC(2)HlàgiaođiểmhaiđườngcaoBDvàCE A⇒Hlàtrựctâmcủa∆ ABC,⇒ AH ⊥ BC tạiF.Khiđó∠ OAD ᄋ ᄋ + ICD = 90o (2) DTừ(1),(2)và(3)tacó O E∠ODA+∠IDC=∠OAD+∠ICD=900 HTacó OD ⊥ DI , D ( O ) ⇒IDtiếpxúcvới(O)tạiD.Chứn ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Phương pháp chứng minh tiếp tuyến Chứng minh tiếp tuyến Đường tròn ngoại tiếp tam giác Tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp Tiếp tuyến của đường trònGợi ý tài liệu liên quan:
-
9 trang 36 1 0
-
3 trang 25 0 0
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán năm 2021-2022 - Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn
1 trang 21 0 0 -
Mặt tròn xoay và một số bài toán trong thực tế
6 trang 20 0 0 -
Giáo án Hình học lớp 9 - Chương 2: Đường tròn
49 trang 19 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH, THCS và THPT Quốc tế Á Châu
5 trang 18 0 0 -
Tài liệu ôn tập Hình học 9: Chuyên đề đường tròn
72 trang 18 0 0 -
Bài giảng về hình học phẳng: Phần 1
131 trang 18 0 0 -
Đề kiểm tra 1 tiết Toán học 10
9 trang 18 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Thượng Cát
11 trang 17 0 0 -
Bài giảng Hình học lớp 9 - Tiết 26: Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn
15 trang 17 0 0 -
8 trang 17 0 0
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán lớp 10 phần 2
8 trang 16 0 0 -
Chuyên đề Diện tích hình tròn, hình quạt tròn
28 trang 16 0 0 -
Chuyên đề Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn
28 trang 15 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Phan Ngọc Hiển, Cà Mau
9 trang 15 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Ngô Gia Tự, Phú Yên
20 trang 14 0 0 -
Chuyên đề Toán lớp 9: Chuyên đề đường tròn
17 trang 14 0 0 -
Đề thi khảo sát chất lượng học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 - Phòng GD&ĐT Ân Thi
2 trang 14 0 0 -
50 Bài tập Hình học lớp 9 ôn thi vào THPT
49 trang 14 0 0