Phương trình không mẫu mực-Trần Xuân Bang
Thông tin tài liệu:
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Phương trình không mẫu mực-Trần Xuân BangPhương trình không m u m c Tr n Xuân Bang- GV Trư ng THPT Chuyên Qu ng BìnhPHƯƠNG TRÌNH KHÔNG M U M C Ta xem phương trình không m u m c nh ng phương trình không th bi n ñ itương tương, ho c bi n ñ i h qu t ñ u cho ñ n khi k t thúc. M t s phân lo inhư th ch có tính tương ñ i.I. PHƯƠNG TRÌNH GI I B NG PHƯƠNG PHÁP ð T N PH . 1. M c ñích ñ t n ph . 1.1. H b c m t s phương trình b c cao.• ðưa m t s phương trình b c 4 v phương trình trùng phương.Phương trình b c b n: ax4 + bx3 + cx2 + dx + e = 0 ( a ≠ 0 ) ñưa v ñư c phươngtrình trùng phương ch khi ñ th hàm s :f(x) = ax4 + bx3 + cx2 + dx + ecó tr c ñ i x ng. G i x = x0 là tr c ñ i x ng. Phép ñ t n ph x = x0 + X s ñưaphương trình ax4 + bx3 + cx2 + dx + e = 0 v phương trình trùng phương.Ví d 1: Gi i phương trình x4 - 4x3 - 2x2 + 12x - 1 = 0Gi i. ð t y = x4 - 4x3 - 2x2 + 12x - 1Gi s ñư ng th ng x = x0 là tr c ñ i x ng c a ñ th hàm s . x = x0 + XKhi ñó qua phép bi n ñ i: hàm s ñã cho tr thành: y = YY = (x0 + X)4 - 4(x0 + X)3 - 2(x0 + X)2 + 12(x0 + X) - 1 = x04 + 4 xo X + 6 xo2 X 2 + 4 x0 X 3 + X 4 - 3 - 4 x0 − 12 x02 X − 12 x0 X 2 − 4 X 3 - 3 - 2 x02 − 4 x0 X − 2 X 2 + +12 x0 + 12 X − −1 4 x0 − 4 = 0Y là hàm s ch n c a X ⇔ 3 2 4 x0 − 12 x0 − 4 x0 + 12 = 0 Suy ra: x0 = 1 và Y = X4 - 8X2 + 6Phương trình ñã cho tương ñương v i: X4 - 8X2 + 6 = 0 ⇔ X2 = 4 ± 10 ⇔ X = ± 4 − 10 , X = ± 4 + 10Suy ra phương trình có 4 nghi m: x = 1 ± 4 − 10 , x = 1 ± 4 + 10Ví d 2: Gi i phương trình x4 + 8x3 + 12x2 - 16x + 3 = 0Gi i. ð t y = x4 + 8x3 + 12x2 - 16x + 3.Gi s ñư ng th ng x = x0 là tr c ñ i x ng c a ñ th hàm s .Tr n Xuân Bang- GV Trư ng THPT Chuyên Qu ng Bình Phương trình không m u m c 1Phương trình không m u m c Tr n Xuân Bang- GV Trư ng THPT Chuyên Qu ng Bình x = x0 + XKhi ñó qua phép bi n ñ i: hàm s ñã cho tr thành: y = YY = (x0 + X)4 + 8(x0 + X)3 + 12(x0 + X)2 - 16(x0 + X) + 3 = = x04 + 4 xo X + 6 xo2 X 2 + 4 x0 X 3 + X 4 - 3 +8 x0 + 24 x0 X + 24 x0 X 2 + 8 X 3 + 3 2 +12 x0 + 24 x0 X + 12 X 2 + 2 −16 x0 − 16 X + +3Y là hàm s ch n, suy ra: x0 = - 2Y = X4 - 12X2 + 35Y = 0 ⇔ X2 = 5, X2 = 7 ⇔ X = ± 5 , X = ± 7Suy ra b n nghi m X = - 2 ± 5 , X = - 2 ± 7Bài t p tương t : BT1. Gi i phương trình 2x4 - 16x3 + 43x2 - 44x + 14 = 0 1 ðS : x = 2 ± ,x=2 ± 2. 2 BT2. Gi i phương trình 6x4 + 24x3 + 23x2 - 2x - 1 = 0 2 3 ðS : x = - 1 ± ,x=-1 ± . 3 2• ðưa phương trình b c b n d ng: (x - a)(x - b)(x - c)(x - d) = m, trong ñó a + d= b + c v phương trình b c hai.Do a + d = b + c nên phương trình ñã cho tương ñương:(x - a)(x - d)(x - b)(x - c) = m ⇔ [x2 - (a+d)x + ad] [x2 - (b+c)x + bc] = m ( X + ad )( X + bc) = m ⇔ 2 2 x − (a + d ) x = X = x − (b + c) xPhương trình ñã cho chuy n ñư c chuy n v : (X + ad)(X + bc) = m 2 ⇔ X + (ad + bc)X + abcd - m = 0Ví d 1: Gi i phương trình (x - 1)(x - 2)(x + 3)(x + 4) = 14.Gi i. Phương trình ñ cho tương ñương v i: (x - 1)(x + 3)(x - 2)(x + 4) = 14 2 2 ⇔ (x + 2x - 3)(x + 2x - 8) = 14 ( X − 3)( X − 8) = 14 ⇔ 2 2 X − 11X + 10 = 0 X = 1, X = 10 x + 2x = X ⇔ 2 ⇔ 2 x + 2x = X x + 2x = X ⇔ x = - 1 ± 2 , x = - 1 ± 11 .Tr n Xuân Bang- GV Trư ng THPT Chuyên Qu ng Bình Phương trình không m u m c 2Phương trình không m u m c Tr n Xuân Bang- GV Trư ng THPT Chuyên Qu ng BìnhVí d 2: Gi i phương trình (x2 - 1)(x + 2)(x + 4) = 7Gi i. Phươ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
toán 12 luyện thi tốt nghiệp ôn thi đại học giải nhanh toán toán chuyên đề thi toánGợi ý tài liệu liên quan:
-
Kiểm tra định kì học kì II năm học 2014–2015 môn Toán lớp 4 - Trường TH Thái Sanh Hạnh
3 trang 107 0 0 -
Đề thi và đáp án môn: Toán cao cấp A1
3 trang 59 0 0 -
800 Câu hỏi trắc nghiệm Vật lý luyện thi Đại học hay và khó
97 trang 50 0 0 -
CHỨNH MINH BA ĐIỂM THẲNG HÀNG NHỜ SỬ DỤNG ĐỊNH LÝ THALES
4 trang 41 0 0 -
Đề thi thử THPT Quốc gia 2015 lần 1 môn Toán
5 trang 38 0 0 -
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm học 2015-2016
1 trang 37 0 0 -
150 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP ÔN THI ĐH-CĐ
12 trang 37 0 0 -
6 trang 36 0 0
-
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2016 môn Toán - Trường THPT Thực hành
1 trang 33 0 0 -
Đề thi thử THPT Quốc gia lần 3 môn Toán năm 2015-2016 - Trường THPT Phước Bình
2 trang 32 0 0 -
Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 môn Toán - Trường THPT Nguyễn Hữu Cảnh
2 trang 31 0 0 -
Phương trình và bất phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
4 trang 31 0 0 -
Đề thi cuối học kỳ 1 năm học 2015-2016 môn Toán ứng dụng - Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh
2 trang 31 0 0 -
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN THÍ NGHIỆM THỰC HÀNH HOÁ HỌC LỚP 12
2 trang 31 0 0 -
Gợi ý giải đề thi tuyển sinh Đại học năm 2010 môn Toán khối A
5 trang 30 0 0 -
5 trang 30 0 0
-
131 trang 30 0 0
-
Tóm tắt lý thuyết hóa vô cơ lớp 12
9 trang 30 0 0 -
Đề thi Olympic Toán sinh viên Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội- Môn GIẢI TÍCH
1 trang 28 0 0 -
Đề thi thử THPT Quốc gia lần 4 môn Toán năm 2015-2016 - Trường THPT Phước Bình
2 trang 28 0 0