Danh mục

quá trình hình thành từ điển thảo mộc dược học p1

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 195.12 KB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Một số đặc điểm đáng chú ý khác là sử dụng trích tinh A.anua thay vì Artemisinin tinh khiết lại có tác dụng diệt P. falciparum mạnh hơn hoặc có thể dùng Artemisinin phối hợp với các flavones của cây.Vì ký sinh trùng sốt rát có nhiều hemnin có thể tác động chuyên biệt vào ký sinh trùng.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
quá trình hình thành từ điển thảo mộc dược học p1 t s n ph m h tr s c kh e t i Nh t : Bio-Normaliser s n xu t t u- lên men, cho th y có m t s ho t tính sinh h c tr li u trong m t str ng h p b nh lý k c ung th và suy y u mi n nhi m. Bio-Normaliserng n ch n h u hi u s t o thành các g c t do ngo i t bào và làm gi m c s s n xu t superoxide kích ng b i menadione n i t bào erythrocytes, c ch ho t ng c a g c oxy phóng thích b i th c bào (neutrophils vàmacrophages). (Nutrition S 11-1995)Li u l ng và c tính : Li u thông th ng : § Lá khô : 50-120 mg § Nh a khô : 120-240 mg § t tán t h t : 0.5-1 gram. § c tính : § u c dùng làm th c ph m trên kh p th gi i và không gây b t § vn s c kho nào khi dùng theo các li u an toàn trên. Ph n có thai nên th n tr ng vì nh ng tác ng trên t cung. § Có th có s t ng tác gi a warfarin và li u cao các thành ph n u . § Lá c American Botanical Council x p vào H ng I ngh a là an toàn § khi dùng theo li u quy nh. Li u u ng papain cao n 800 mg/kg không gây nh h ng trên s § phát tri n c a bào thai (chu t) và không gây c h i cho chu t cái th nghi m. ch chi t b ng Ethanol/N c (1:1) t ph n cây trên m t t , chích § qua màng phúc toan chu t , có li u LD50 > 1.0g/kg. ch chi t b ng ethanol thô t qu xanh có li u LD50 = 325 mg/ kg § (chích qua màng phúc toan) u trong các D c h c c truy n : c h c Ayurveda : § Theo D c h c Ayurveda ( n ), u hay papita (ti ng Ph n làChirbhita) có tác d ng n nh kapha và vata. T i vùng Nam n , qu ccho là có tác d ng u kinh, n t o kinh nguy t. Nh a c p vào u cung tr c thai (th ng tr n chung v i nh a cây Ferula nartex). T i B c n, h t dùng làm thu c tr sán lãi, d ch chi t t h t dùng làm thu c tr phongth p và gi m au. ch cc truy n Vi t Nam : § i Vi t Nam, u là m t cây r t h u d ng, ngoài vai trò th c ph mcây còn c dùng tr m t s b nh nh : § Tr m ng tinh, ho t tinh : dùng qu u- , khoét u, cho ng phèn vào, n ng n chín. B v cháy n ph n th t c h t. § Tr ung th ph i, ung th vú : N u lá t i c cu ng u ng ngày 3 n, m i l n 600 ml, u ng liên t c 15-20 ngày. § Tr ho gà : Dùng hoa u c (30 gram), n u chín l y n c ng, có th thêm ng ch cc truy n Trung Hoa : § i Trung Hoa, u c g i là fan mu gua (Ph ng m c qua), fan guahay mu gua (m c qua) c xem là v ng t, không nóng, không hàn. Tên mu-gua=m c qua có th gây nh m l n vì qu quince (Chaenomeleslagenaria) c ng c g i trong Danh Y Bi t l c c a ào ho ng C nh là m cqua. Ph ng = t ngo i qu c, ch qu có ngu n g c t n c ngoài u c dùng trong các tr ng h p : n không tiêu, y h i làm au t c ng c : Dùng 30 gram u § ngâm gi m hay 60 gram u t i v a chín t i, n 2 l n m i ngày. n ph thi u s a : Dùng 500 gram u v a chín, h m chung § i 2 chân giò heo, b x ng, n hàng ngày trong 3 ngày liên ti p. § Ho dai d ng, nh c s c : Dùng 250-500 gram u t i,h p chín, n m i ngày. § Chàm, Giòi n , l ngoài da, l loét k chân : L y 1 qu u xanh ch ng 400 gram, nghi n nát tr n v i 30 gram gi m và 30 gram mu i n, v t l y n c p vào n i v t th ng. Vài thành ph m u trên th tr ng Hoa K : § i Hoa K có m t s ch ph m t u c bán trên th tr ng nph m h tr s c kho : § Các s n ph m có papain : Papaya enzyme, Papaya enzyme with chlorophyll..th ng d i d ng viên nhai (chewable) 25 mg, viên nén (tablet) 5mg.. § Các s n ph m t lá : Papaya leaf.. (Papaya enzyme th ng là m t h n h p g m Papain, Chymopapain A vàB, Papaya peptidase A) Papaya leaf ch a 2% papain và carpain (alkaloid có th gây tim pch m, và c ch th n kinh trung ng gây các hi u ng lo i paralytic) Ngoài ra còn có lo i viên ph i h p ch a 250 mg b t lá u ,150 mg b tcô c n c ép t d a và 10 mg papin.Tài li u s d ng : Major Herbs of Ayurveda (Elizabeth Williamson) § Tropical Plant Database (Rain-Tree Nutrition) § Fruits as Medicine (Dai Yin-fang & Liu Cheng-jun) § The Healing Herbs (Michael Castleman) § Whole Foods Companion (Dianne Onstad) § The Oxford Companion to Food (Alain Davidson) § Professionals Handbook of Complementary & Alternative Medi cines § (C. Fetrow & J. Avila) PDR for He ...

Tài liệu được xem nhiều: