Danh mục

Quyết định số 89/2019/QĐ-UBND tỉnh TuyênQuang

Số trang: 23      Loại file: doc      Dung lượng: 1.06 MB      Lượt xem: 1      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Quyết định số 89/2019/QĐ-UBND về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Quyết định số 89/2019/QĐ-UBND tỉnh TuyênQuang ỦYBANNHÂNDÂN CỘNGHÒAXÃHỘICHỦNGHĨAVIỆTNAM TỈNHTUYÊNQUANG ĐộclậpTựdoHạnhphúc Số:89/QĐUBND TuyênQuang,ngày22tháng3năm2019 QUYẾTĐỊNH VỀVIỆCPHÊDUYỆTKẾHOẠCHSỬDỤNGĐẤTNĂM2019HUYỆNYÊNSƠN,TỈNH TUYÊNQUANG ỦYBANNHÂNDÂNTỈNHTUYÊNQUANGCăncứLuậtTổchứcchínhquyềnđịaphươngngày19/6/2015;CăncứLuậtĐấtđaingày29/11/2013;CăncứcácNghịđịnhcủaChínhphủ:số43/2014/NĐCPngày15/5/2014vềquyđịnhchitiếtthihànhmộtsốđiềucủaLuậtĐấtđai;số01/2017/NĐCPngày06/01/2017sửađổi,bổsungmộtsốnghịđịnhquyđịnhchitiếtthihànhluậtđấtđai;CăncứNghịquyếtsố92/NQCPngày11/7/2018củaChínhphủvềphêduyệtđiềuchỉnhQuyhoạchsửdụngđấtđếnnăm2020,kếhoạchsửdụngđấtkỳcuối(20162020)tỉnhTuyênQuang;CăncứThôngtưsố29/2014/TTBTNMTngày02/6/2014quyđịnhchitiếtvềviệclập,điềuchỉnh quyhoạch,kếhoạchsửdụngđất;CăncứNghịquyếtsố13/NQHĐNDngày06/12/2018củaHộiđồngnhândântỉnhvềdanhmụccôngtrình,dựánthuhồiđấtvàdanhmụccôngtrình,dựánchuyểnmụcđíchsửdụngđấttrồnglúa,đấtrừngphònghộ,đấtrừngđặcdụngtrongnăm2019trênđịabàntỉnhTuyênQuang;XétđềnghịcủaỦybannhândânhuyệnYênSơntạiTờtrìnhsố26/TTrUBNDngày25/01/2019;TheođềnghịcủaGiámđốcSởTàinguyênvàMôitrườngtạiTờtrìnhsố77/TTrTNMTngày11/3/2019vềviệcphêduyệtkếhoạchsửdụngđấtnăm2019huyệnYênSơn, QUYẾTĐỊNHĐiều1.Phêduyệtkếhoạchsửdụngđấtnăm2019củahuyệnYênSơnvớicácchỉtiêusau:1.Diệntíchcơcấucácloạiđấtphânbổtrongnămkếhoạch Diệntích Cơcấu STT CHỈTIÊU Mã (ha) (%) (1) (2) (3) (4) (5) TỔNGDIỆNTÍCHTỰNHIÊN 113.301,55 100,001 Đấtnôngnghiệp NNP 103.150,33 91,041.1 Đấttrồnglúa LUA 6.010,71 5,31 Trongđó:Đấtchuyêntrồnglúanước LUC 4.169,44 3,681.2 Đấttrồngcâyhàngnămkhác HNK 5.062,75 4,471.3 Đấttrồngcâylâunăm CLN 8.645,29 7,631.4 Đấtrừngphònghộ RPH 15.631,81 13,801.5 Đấtrừngđặcdụng RDD 120,98 0,111.6 Đấtrừngsảnxuất RSX 66.790,06 58,951.7 Đấtnuôitrồngthủysản NTS 812,16 0,721.8 Đấtnôngnghiệpkhác NKH 76,57 0,072 Đấtphinôngnghiệp PNN 9.167,58 8,092.1 Đấtquốcphòng CQP 1.998,32 1,762.2 Đấtanninh CAN 140,08 0,122.3 Đấtcụmcôngnghiệp SKN 57,17 0,052.4 Đấtthươngmại,dịchvụ TMD 43,08 0,042.5 Đấtcơsởsảnxuấtphinôngnghiệp SKC 49,26 0,042.6 Đấtsửdụngchohoạtđộngkhoángsản SKS 162,65 0,14 Đấtpháttriểnhạtầngcấpquốcgia,cấptỉnh,cấp2.7 DHT 3.024,26 2,67 huyện,cấpxã2.8 Đấtcóditíchlịchsửvănhóa DDT 10,14 0,012.9 Đấtbãithải,xửlýchấtthải DRA 38,42 0,032.10 Đấtởtạinôngthôn ONT 1.408,00 1,242.11 Đấtởtạiđôthị ODT 7,63 0,012.12 Đấtxâydựngtrụsởcơquan TSC 21,89 0,022.13 Đấtxâydựngtrụsởcủatổchứcsựnghiệp DTS 7,73 0,012.14 Đấtcơsởtôngiáo TON 4,69 0,001 Đấtlàmnghĩatrang,nghĩađịa,nhàtanglễ,nhàhỏa2.15 NTD 279,96 0,25 táng2.16 Đấtsảnxuấtvậtliệuxâydựng,làmđồgốm SKX 46,14 0,042.17 Đấtsinhhoạtcộngđồng DSH 27,09 0,022.18 Đấtcơsởtínngưỡng TIN 9,89 0,012.19 Đấtsông,ngòi,kênh,rạch,suối SON 1.739,06 1,532.20 Đấtcómặtnướcchuyêndùng MNC 92,14 0,083 Đấtchưasửdụng CSD 983,64 0,874 Đấtđôthị* KDT 804,35 0,71 (Chitiếtcóbiểusố01kèmtheo)2.Kếhoạchthuhồiđấtnăm2019 Diện STT MỤCĐÍCHSỬDỤNG Mã tích(ha) (1) (2) (3) (4) 1 Đấtnôngnghiệp NNP 695,77 1.1 Đấttrồnglúa LUA 90,62 Trong ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu cùng danh mục:

Tài liệu mới: