Danh mục

Rèn luyện một số hoạt động Toán thông qua một bài toán bất đẳng thức về diện tích

Số trang: 17      Loại file: doc      Dung lượng: 773.50 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Rèn luyện một số hoạt động Toán thông qua một bài toán bất đẳng thức về diện tích gồm các nội dung: Con đường đi đến bài toán và các cách chứng minh, một số bài toán tương tự bài toán , một số bài toán chặt hơn của bài toán. Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Rèn luyện một số hoạt động Toán thông qua một bài toán bất đẳng thức về diện tích RÈNLUYỆNMỘTSỐHOẠTĐỘNGTOÁNTHÔNGQUA MỘTBÀITOÁNBẤTĐẲNGTHỨCVỀDIỆNTÍCH ICONĐƯỜNGĐIĐẾNBÀITOÁNVÀCÁCCÁCHCHỨNGMINH: Chúngtabắtđầutừbàitoánsau:chotamgiácABCđềucạnha,khiđó a2 3tamgiácABCcódiệntíchS đượctínhtheocôngthứcS = ,suyra: 43a 2 4S 3 ,tứclà: a 2 a 2 a 2 4S 3 ,vậynẩysinhvấnđề:trongtamgiácbấtkỳthìtacókếtquảnhưthếnào?.Thửvàitamgiácđặcbiệtnhưtamgiác vuông,tamgiáccântasẽhướngdẫnhọcsinhđưarabàitoánsau: BT1. ChotamgiácABCcócáccạnha,b,cvàdiệntíchS. Chứngminh: a2+b2+c2 4S 3 (1) Saukhidựđoánđược(1),tayêucầuhọcsinhvậndụngcáckiếnthức đãhọcđể chứngminh.Thựctế lờigiảibàitoánnàyđãđượctrìnhbày ởnhiềutàiliệuthamkhảo,tuynhiênởđâychúngtôihướngdẫnhọcsinhchứngminhtheo10cáchkhácnhaudựavàocácnộidungkiếnthứccủacáclớp10, 11,vớimụcđíchlàrènluyệntínhlinhhoạtcủatưduyđồngthờicácphương phápchứngminhđócòndùngchocácbàitoánsaunày. Sau đây là một sốcáchchứngminh(1)Cách1.SửdụngcôngthứcHerongvàBĐTCosi ÁpdụngcôngthứcHêrông:S= p(p a )(p b)(p c) ,theoBĐTCôsita 3 p a p b p ccó:(pa)(pb)(pc) p(pa)(pb)(pc) 3 3 a b c a b c ,dođó:(a+b+c)2 12S 3 ,mặtkhácdễ chứngminh 2 6 1đượcBĐT:a2+b2+c2 (a+b+c)2,nêntừcácBĐTtrêntasuyra: 3a2+b2+c2 4S 3 .DấuđẳngthứcxẩyrakhitamgiácABCđều. Cáchchứngminhnàychúngtacóthể trìnhbày ở phầnápdụngBĐTCôsichứngminhBĐTởlớp10.Cách2.SửdụngđịnhlýcôsinvàBĐTCôsi,BĐTBunhia 1 Ápdụngđịnhlýcosin:c2=a2+b22ab.CosCvàcôngthứctínhdiện 1tíchS= ab.SinCtacó(1) a2+b2+a2+b22ab.CosC 2ab.SinC 3 2 a b a2 +b2 ab.CosC +ab.SinC 3 CosC 3.SinC (1). Ápdụng b a a bBĐTCôsitacó 2,ápdụngBĐTBunhiatacó: b aCosC 3.SinC (1 3)(Cos 2 C Sin 2 C) =2,nên(1)đúngdođó(1)đúng.DấuđẳngthứcxẩyrakhitamgiácABCđều. Cáchchứngminhnàychúngtacóthể trìnhbày ở phầnchứngminhBĐTbằngcáchápdụngBĐTCôsi,BĐTBunhiaởlớp10.Cách3.Sửdụngcôngthứccộngcungvàđịnhlýcosin ÁpdụngđịnhlýCosin:c2=a2+b22ab.CosCvàcôngthứctínhdiện 1tíchS= ab.SinCtacó(1) a2+b2+a2+b22ab.CosC 2ab.SinC 3 2 a +b2ab.CosC ab.SinC 3 a2+b2ab.CosCab.SinC 3 0 2 1 3 (ab)2+2ab[1( CosC SinC )] 0 (ab)2+2ab[1Cos(C600)] 0. 2 2Do(ab)2 0và2ab[1Cos(C600)] 0nên(1)đượcchứngminh.DấuđẳngthứcxẩyrakhitamgiácABCđều. Cáchchứngminhnàychúngtacóthểtrìnhbàyởphầncôngthứccộngcungởlớp11.Cách4.SửdụngcáchdựnghìnhvàcôngthứccộngcungTrongtrườnghợptamgiácABCđềuthì(1)đúng.GiảsửtamgiácABCkhôngđều,tacóthểcoiAlàgóclớnnhất,suyraA>600,dựngvàophíatrongtamgiácABCcáctamgiáccânAMB,APCsaochocácgócAMB=APC=1200. c b aKhiđóAM= ,AP= .Ápdụng 3 3địnhlýcosintrongtamgiácMAPtacó:MP2=AM2+AP22AM.AP.CosMAP= m p c b 2 2 2 b c bc 2 b2 c2 2bc.Cos(A 60 0 ) 2 .Cos(A 60 0 ) MP = = 3 3 3 3b2 c2 bc CosA 3SinA 2 b2 c ...

Tài liệu được xem nhiều: