Sức bền vật lý - XOẮN THUẦN TÚY
Số trang: 16
Loại file: pdf
Dung lượng: 1.75 MB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Quy ước chiều và dấu của momen nội lực:nhìn vào mặt cắt,thấy Mz quay cùng chiều kim đồng hồ
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Sức bền vật lý - XOẮN THUẦN TÚY XOẮN THUẦN TÚY• Quy ước chiều và dấu Mz>0 Mz Mz của momen nội z lực:nhìn vào mặt cắt,thấy Mz quay cùng chiều kim đồng hồ MzCác Trục Chịu XoắnLiên Hệ Giữa Momen Xoắn Ngoại Lực Với Công Suất Và Số Vòng QuayQuan Sát Thanh Tròn Chịu XoắnQuan Sát Thanh Tròn Chịu Xoắn • Chiều dài không đổi nên trên MCN không có ứng suất pháp • Mặt cắt ngang xoay nên trên MCN có ứng suất tiếp Ứng Suất Trên Mặt Cắt Ngang• Khảo sát thanh tròn chịu xoắn thuần tuý.• Tách từ thanh phân tố dài dz và bán kính G:modul đàn hồi trượt(N/m2),là hằng số của vật liệu d 4 4 J ρ 0,1D (1 ), J ρ 0,1D 4 D dWρ 0,2 D 3 3 4 Wρ 0,2 D (1 ), D Tính Biến Dạng• Góc xoắn tỷ đối giữa hai mặt cắt cách nhau một đoạn dz:• Góc xoắn giữa hai mặt cắt cách nhau một đoạn l là:• Nếu tỷ số không đổi hoặc không đổi trên chiều dài li thì: Tính Toán Xoắn§Điều kiện bền: Mz τ τ max Wρ Trong đó []là ứng suất cho phép của vật liệu.Từ đây ta có ba bài toán - Kiểm tra bền:kiểm tra ứng suất tiếp lớn nhất - Thiết kế: xác định đường kính - Tính tải trọng cho phép:định Mz§Điều kiện cứng: Góc xoắn tương đối trên một đơn vị chiều dài khô ng vượt quá giới hạn cho phép []: Mz θ θ max GJ ρ Từ điều kiện cứng ta có 3 bài toán:kiểm tra cứng,thiết kế và định tải trọng cho phép.HIỆN TƯỢNG TẬP TRUNG ỨNG SUẤT Mz τ max k. WρMẶT CẮT NGANG HÌNH CHỮ NHẬT • Các giả thuyết về thanh tròn không còn đúng nữaVí dụ: Momen T=1000 Nm tác dụng tại mặtcắt D,biết rằng ứng suất tiếp cho phép là 60MPa,háy xác định đường kính của trục ABvà CD.Ví dụ:Trục rỗng chịu momen xoắn M= 2400 Nmnhư hình,hãy tính ứng suất tiếp lớn nhất. Nếu trụclàm đặc thì đường kính của nó là bao nhiêu đểứng suất tiếp lớn nhất như kết quả vừa tìm được. M=2400 Nm vÝ dô øng dông: LÒ XO CHỊU XOẮN - Dïng mÆt c¾t qua trôc lß xo, mÆt c¾t ngang coi lµ trßn. - Kh¶o s¸t nöa trªn, t¹i mÆt c¾t tån t¹i hai TP néi lùc: Qy vµ Mz Qy = P vµ Mz = PR - VÏ biÓu ®å øng suÊt trªn mÆt c¾t Qy 4 P Mz PR Q 2 M F d Jz Jz - A lµ ®iÓm nguy hiÓm vÒ c¾t PR 4 P 8PD 4 P 8PD d A max r 2 2 1 3 3 d d d d 2 D Jz - Tû sè d/2D cã thÓ bá qua, nªn 8PD max d 3 - Vµ ®iÒu kiÖn bÒn: 8 PD max 3 d
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Sức bền vật lý - XOẮN THUẦN TÚY XOẮN THUẦN TÚY• Quy ước chiều và dấu Mz>0 Mz Mz của momen nội z lực:nhìn vào mặt cắt,thấy Mz quay cùng chiều kim đồng hồ MzCác Trục Chịu XoắnLiên Hệ Giữa Momen Xoắn Ngoại Lực Với Công Suất Và Số Vòng QuayQuan Sát Thanh Tròn Chịu XoắnQuan Sát Thanh Tròn Chịu Xoắn • Chiều dài không đổi nên trên MCN không có ứng suất pháp • Mặt cắt ngang xoay nên trên MCN có ứng suất tiếp Ứng Suất Trên Mặt Cắt Ngang• Khảo sát thanh tròn chịu xoắn thuần tuý.• Tách từ thanh phân tố dài dz và bán kính G:modul đàn hồi trượt(N/m2),là hằng số của vật liệu d 4 4 J ρ 0,1D (1 ), J ρ 0,1D 4 D dWρ 0,2 D 3 3 4 Wρ 0,2 D (1 ), D Tính Biến Dạng• Góc xoắn tỷ đối giữa hai mặt cắt cách nhau một đoạn dz:• Góc xoắn giữa hai mặt cắt cách nhau một đoạn l là:• Nếu tỷ số không đổi hoặc không đổi trên chiều dài li thì: Tính Toán Xoắn§Điều kiện bền: Mz τ τ max Wρ Trong đó []là ứng suất cho phép của vật liệu.Từ đây ta có ba bài toán - Kiểm tra bền:kiểm tra ứng suất tiếp lớn nhất - Thiết kế: xác định đường kính - Tính tải trọng cho phép:định Mz§Điều kiện cứng: Góc xoắn tương đối trên một đơn vị chiều dài khô ng vượt quá giới hạn cho phép []: Mz θ θ max GJ ρ Từ điều kiện cứng ta có 3 bài toán:kiểm tra cứng,thiết kế và định tải trọng cho phép.HIỆN TƯỢNG TẬP TRUNG ỨNG SUẤT Mz τ max k. WρMẶT CẮT NGANG HÌNH CHỮ NHẬT • Các giả thuyết về thanh tròn không còn đúng nữaVí dụ: Momen T=1000 Nm tác dụng tại mặtcắt D,biết rằng ứng suất tiếp cho phép là 60MPa,háy xác định đường kính của trục ABvà CD.Ví dụ:Trục rỗng chịu momen xoắn M= 2400 Nmnhư hình,hãy tính ứng suất tiếp lớn nhất. Nếu trụclàm đặc thì đường kính của nó là bao nhiêu đểứng suất tiếp lớn nhất như kết quả vừa tìm được. M=2400 Nm vÝ dô øng dông: LÒ XO CHỊU XOẮN - Dïng mÆt c¾t qua trôc lß xo, mÆt c¾t ngang coi lµ trßn. - Kh¶o s¸t nöa trªn, t¹i mÆt c¾t tån t¹i hai TP néi lùc: Qy vµ Mz Qy = P vµ Mz = PR - VÏ biÓu ®å øng suÊt trªn mÆt c¾t Qy 4 P Mz PR Q 2 M F d Jz Jz - A lµ ®iÓm nguy hiÓm vÒ c¾t PR 4 P 8PD 4 P 8PD d A max r 2 2 1 3 3 d d d d 2 D Jz - Tû sè d/2D cã thÓ bá qua, nªn 8PD max d 3 - Vµ ®iÒu kiÖn bÒn: 8 PD max 3 d
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
sức bền vật lý dầm chịu uốn mặt cắt biểu đồ VÊRÊSAGHIN tính độ võngGợi ý tài liệu liên quan:
-
Thiết lập bảng tra tính toán chuyển vị của dầm bằng phương pháp nhân biểu đồ Veresaghin
4 trang 515 3 0 -
Sức bền vật lý - Chuyển Vị Của Dầm Chịu Uốn
25 trang 19 0 0 -
bài giảng sức bền vật liệu, chương 30
8 trang 17 0 0 -
Bài giảng Sức bền vật liệu: Uốn phẳng thanh thẳng - ThS. Ngô Văn Cường
92 trang 16 0 0 -
Lý thuyết : chuyển vị của dầm chịu uốn
65 trang 15 0 0 -
bài giảng sức bền vật liệu, chương 2
15 trang 14 0 0 -
Bài giảng Sức bền vật liệu: Chương 6 - ĐH Công nghiệp TP.HCM
82 trang 14 0 0 -
Bài giảng Sức bền vật liệu: Chương 8 - ThS. Trương Quang Trường
22 trang 13 0 0 -
67 trang 12 0 0
-
Luận văn Thạc sĩ Kĩ thuật: Phương pháp phần tử hữu hạn đối với bài toán dầm liên tục
80 trang 12 0 0