Danh mục

TÀI LIỆU ÔN THI HSG: GIẢI TOÁN BẰNG MÁY TÍNH CASIO

Số trang: 10      Loại file: doc      Dung lượng: 296.00 KB      Lượt xem: 17      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 4,000 VND Tải xuống file đầy đủ (10 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu ôn thi học sinh giỏi giải toán bằng máy tính casio tham khảo gồm: Các bài tập rèn luyện kỹ năng cơ bản; Liên phân số; Phép chia có số dư; Chia đa thức..
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
TÀI LIỆU ÔN THI HSG: GIẢI TOÁN BẰNG MÁY TÍNH CASIO TÀI LIỆU ÔN HS GIỎI . GIẢI TOÁN BẰNG MÁY TÍNH CASIO.I.Các bài tập rèn luyện kỹ năng cơ bản:1) Tính giá trị của biểu thức chính xác đến 0,01. 2 2 2 3 1,25(3,75 + 4,15 ) 15,25 . 6,45a) . b) 2 .2 5,35.7,05 22,15(2,23 + 3,45 )Quy trình ấn phím như sau:Ấn MODE nhiều lần đến khi màn hình xuất hiện Fix Sci Norm.Ấn tiếp 1.Ấn tiếp 2 (Kết quả phép tính làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2) a) Ấn tiếp 1,25 ( 3,75 x2 + 4,15 x2) : 5,35 : 7,05 = KQ : 1,04. b) Tương tự ta được KQ : 166,95.2) Thực hiện phép tính : 4 2 4 0,8 : ( .1,25) (1,08 − ) : 5 + 25 7 + (1,2.0,5) : 4A= . 1 5 1 2 5 0,64 − (6 − 3 ).2 25 9 4 17 4 1Ấn ( 0,8 : ( .1,25) ) : (0,64 - ) = SHIFT STO A. 5 25 2 4 5 1 2Ấn tiếp ( (1,08 - ) : ) : ( 6 −3 ):2 = SHIFT STO B. 25 7 9 4 17 4Ấn tiếp 1,2 . 0,5 : = + ALPHA A + ALPHA B = 5 KQ:2,333333333. 1 1 1+ . 1,5 1 2 0,25 1 + +B = 6 : - 0,8 : 3 50 4 46 . 3 .0,4. 6− 2 1 1 + 2,2.10 1: 2 3 1Ấn 1,5 : ( .0,4.50 : (1 : )) = SHIFT STO A. 2 2 1 1 46Ấn tiếp (1 + . ) : (6 − ) = SHIFT STO B. 2 0,25 1 + 2,2.10 1 1Ấn tiếp 6 : − 0,8 = : ALPHA A + ALPHA B + = 3 4 KQ : 1733) Tính chính xác đến 0, 0001a) 3 + 3+ 3+ 3+ 3 b) 5 +7 5 + 7 5 + 7 5 + 7 5 .Ấn MODE nhiều lần giống như bài 1.Ấn tiếp 3 + (3 + (3 + (3 + 3 ) = KQ : 5,2967.5+7 (5 + 7 (5 + 7 (5 + 7 5) = KQ :53,2293.4) Không cần biến đổi hãy tính trực tiếp giá trị của các biểu thức. 2 3− 6 216 1 14 − 7 15 − 5 1A= ( − ). . B= ( + ): . 8−2 3 6 1− 2 1− 3 7− 5A) ((2 3 − 6 ) : ( 8 − 2) − 216 : 3).1 : 6 = KQ : - 1,5B) (( 14 − 7 ) : (1 − 2) + ( 15 − 5 ) : (1 − 3 )).( 7 − 5 ) = KQ : - 2Bài tập : 7 5 2 3 3 5 (85 − 83 ) : 2 (6 − 3 ).51) a) Tìm 2,5% của 30 18 3. b) Tìm 5% của 5 14 6 0,04 (21 − 1,25) : 2,5 3 b2) Tìm 12% của a + , biết 4 3 2 1 3 − − 0,09 : (0,15 : 2 ) (2,1 − 1,95) : (1,2.0,045) 1 : 0,25a= 5 2 b= - 0,00325 : 0,013 1,6.0,625 0,32.6 + 0,03 − (5,3 − 3,88) + 0,67 (243,5+ 0,125) 23) Tính 6 5 + 108 2 + 4 24,12 : 4,016 − 23 5 . KQ : ≈ 1,7457803164) Giải phương trình : 1 1 (17,125 + 19,38 : x ).0,2 + 3 :2 12 18a) = 6,48. 17 11 1 3 7 (5 − 4 : 2 + 2 .1 ) : 27,74 + 32 27 4 8 9 2 2 3 3 3 4 (1,25 − 3,267 )(3 x + 2 − 4,23) : − + 6 5 4 5 7 3 3b) 5 2 5 5 6 = 4,6 : (4 5 + 2,4) 4,23 : 0,326 . 2,7 + 4 7 − 0,73. 2,45 : 2,73 4,5649 x + 2,8769 2,4838 x + 5,3143c) = − 3,9675 x + 11,9564 7,5379 x − 8,3152II. Liên phân số.Mọi số hữu tỉ đều được biểu diễn một cách duy nhất dưới dạng một liên phân số bậc n.a 1 =q +b 0 1 trong đó q0 , q1 , q2 ,….qn nguyên dương và qn > 1. q+ 1 q 2 + ....Liên phân số trên được ký hiệu là : [q , q ,...., q ] . ...

Tài liệu được xem nhiều: