Thông khí cơ học không xâm nhập (Phần 6)
Số trang: 9
Loại file: pdf
Dung lượng: 162.97 KB
Lượt xem: 21
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Các bước tiến hành TKCHKXN
Chuẩn bị Lựa chọn và cài đặt bước đầu Theo dõi và chăm sóc bệnh nhân. Điều chỉnh máy thở. Thôi thở máy
Chuẩn bị
Bệnh nhân
Xem xét kỹ lại chỉ định, chống chỉ định. Đánh giá và theo dõi: ý thức, M, HA, nhịp thở, SPO2 Giải thích kỹ, yêu cầu hợp tác. Tư thế Fowler (300)
Dụng cụ kiểm tra lại:
Nguồn điện, Nguồn oxy Máy thở, dây đeo Ống thở , mặt nạ
...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Thông khí cơ học không xâm nhập (Phần 6) Các bước tiến hành TKCHKXN 1. Chuẩn bị 2. Lựa chọn và cài đặt bước đầu 3. Theo dõi và chăm sóc bệnh nhân. 4. Điều chỉnh máy thở. 5. Thôi thở máy Chuẩn bị Bệnh nhân Xem xét kỹ lại chỉ định, chống chỉ định. Đánh giá và theo dõi: ý thức, M, HA, nhịp thở, SPO2 Giải thích kỹ, yêu cầu hợp tác. Tư thế Fowler (>300) Dụng cụ kiểm tra lại: Nguồn điện, Nguồn oxy Máy thở, dây đeo Ống thở , mặt nạ Lựa chọn và cài đặt bước đầu Lựa chọn: Máy thở: chuyên dùng hay đa năng Phương thức: CPAP hay S/T (Spontaneous Timed) Mặt nạ và dây đai: chùm mũi hay mũi - miệng Cài đặt bước đầu EPAP (PEEP - CPAP): từ 4 cmH2O IPAP: từ 8 cmH2O sao cho VT đạt được ~ 8ml/kg FiO2 ~ 25 – 40 % giữ SpO2 từ 90 – 94% Cài đặt bước đầu 20 Thường đặt IPAP: 10 8 – 12 cm H2O IPAP = 12 0 Điều chỉnh nhằm đạt PS = 8 được VT đích Đặt EPAP điển hình: EPAP = 4 Bắt đầu từ 4 cm H2O Tăng dần nhằm cải thiện oxy hóa máu và đồng nhịp Respir Care 2004;49(1):72-87 Theo dõi bệnh nhân Mục đích: Đánh giá sự đáp ứng điều trị, tiến triển của BN. Phát hiện kịp thời các biến chứng để xử trí. Biện pháp: Lâm Sàng: Các DH sinh tồn và toàn trạng: xấu đi hay tốt lên? Dấu gắng sức (rút lõm)?, thở theo máy? rò thoát khí? Cơ học phổi và khí máu: Dạng sóng (Flow, Pressure, Volume); VTE; VE; PIP SPO2 liên tục, khí máu ĐM (1h; 4h) Chăm sóc bệnh nhân Kiểm tra và điều chỉnh dây đai và mặt nạ Không qúa chặt: đút lọt 1 – 2 ngón tay Không quá lỏng: gây rò thoát khí và tuột mask Sử dụng an thần nhẹ nếu cần Khuyến khích BN khạc và hút đờm Động viên, cho nghỉ ngắt quãng, ăn uống… Điều chỉnh máy theo đáp ứng Tăng FiO2 ~ duy trì SPO2 từ 90 – 94% Tăng IPAP: nếu VT target 6 ml/kg hay pH Thôi thở máy không xâm nhập Khi BN đáp ứng kém hay xấu đi (sau 1,5 – 2h): đặt NKQ SHHC nặng thêm (nặng nguy kịch). Qúa nhiều đờm; Ho khạc kém Không hợp tác. Khi BN tiến triển tốt: có thể chỉ cần 2 -3 ngày hay ít hơn. Có thể giảm dần mức trợ giúp rồi tạm ngưng ngắt quãng Không còn dấu hiệu SHHC với mức giúp đỡ tối thiểu Yếu tố tiên đoán thành công Đáp ứng thuận lợi sau 1 – 2 h TMKXN: Sửa chữa được pH Giảm tần số thở rõ Giảm rõ PaCO2 Thở đồng nhịp với máy thở Lượng đờm tiết không nhiều Không có viêm phổi
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Thông khí cơ học không xâm nhập (Phần 6) Các bước tiến hành TKCHKXN 1. Chuẩn bị 2. Lựa chọn và cài đặt bước đầu 3. Theo dõi và chăm sóc bệnh nhân. 4. Điều chỉnh máy thở. 5. Thôi thở máy Chuẩn bị Bệnh nhân Xem xét kỹ lại chỉ định, chống chỉ định. Đánh giá và theo dõi: ý thức, M, HA, nhịp thở, SPO2 Giải thích kỹ, yêu cầu hợp tác. Tư thế Fowler (>300) Dụng cụ kiểm tra lại: Nguồn điện, Nguồn oxy Máy thở, dây đeo Ống thở , mặt nạ Lựa chọn và cài đặt bước đầu Lựa chọn: Máy thở: chuyên dùng hay đa năng Phương thức: CPAP hay S/T (Spontaneous Timed) Mặt nạ và dây đai: chùm mũi hay mũi - miệng Cài đặt bước đầu EPAP (PEEP - CPAP): từ 4 cmH2O IPAP: từ 8 cmH2O sao cho VT đạt được ~ 8ml/kg FiO2 ~ 25 – 40 % giữ SpO2 từ 90 – 94% Cài đặt bước đầu 20 Thường đặt IPAP: 10 8 – 12 cm H2O IPAP = 12 0 Điều chỉnh nhằm đạt PS = 8 được VT đích Đặt EPAP điển hình: EPAP = 4 Bắt đầu từ 4 cm H2O Tăng dần nhằm cải thiện oxy hóa máu và đồng nhịp Respir Care 2004;49(1):72-87 Theo dõi bệnh nhân Mục đích: Đánh giá sự đáp ứng điều trị, tiến triển của BN. Phát hiện kịp thời các biến chứng để xử trí. Biện pháp: Lâm Sàng: Các DH sinh tồn và toàn trạng: xấu đi hay tốt lên? Dấu gắng sức (rút lõm)?, thở theo máy? rò thoát khí? Cơ học phổi và khí máu: Dạng sóng (Flow, Pressure, Volume); VTE; VE; PIP SPO2 liên tục, khí máu ĐM (1h; 4h) Chăm sóc bệnh nhân Kiểm tra và điều chỉnh dây đai và mặt nạ Không qúa chặt: đút lọt 1 – 2 ngón tay Không quá lỏng: gây rò thoát khí và tuột mask Sử dụng an thần nhẹ nếu cần Khuyến khích BN khạc và hút đờm Động viên, cho nghỉ ngắt quãng, ăn uống… Điều chỉnh máy theo đáp ứng Tăng FiO2 ~ duy trì SPO2 từ 90 – 94% Tăng IPAP: nếu VT target 6 ml/kg hay pH Thôi thở máy không xâm nhập Khi BN đáp ứng kém hay xấu đi (sau 1,5 – 2h): đặt NKQ SHHC nặng thêm (nặng nguy kịch). Qúa nhiều đờm; Ho khạc kém Không hợp tác. Khi BN tiến triển tốt: có thể chỉ cần 2 -3 ngày hay ít hơn. Có thể giảm dần mức trợ giúp rồi tạm ngưng ngắt quãng Không còn dấu hiệu SHHC với mức giúp đỡ tối thiểu Yếu tố tiên đoán thành công Đáp ứng thuận lợi sau 1 – 2 h TMKXN: Sửa chữa được pH Giảm tần số thở rõ Giảm rõ PaCO2 Thở đồng nhịp với máy thở Lượng đờm tiết không nhiều Không có viêm phổi
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
bài giảng thở máy cấp cứu hồi sức chống độc hồi sức cấp cứu thở máy không xâm lấn thông khí cơ họcTài liệu liên quan:
-
Báo cáo Các ca lâm sàng sốc phản vệ tại bệnh viện Đa khoa tỉnh Hưng Yên
21 trang 126 0 0 -
27 trang 49 0 0
-
Bài giảng Xử trí hội chứng động mạch chủ cấp - TS.BS. Nguyễn Ngọc Quang
53 trang 36 0 0 -
50 trang 29 0 0
-
Chuyên đề Bệnh học nội khoa (Tập 1): Phần 1
116 trang 29 0 0 -
Kỹ thuật Điều trị học nội khoa: Phần 1 (Tập 2)
181 trang 27 0 0 -
BÀI GIẢNG CẤP CỨU Y TẾ TRONG THẢM HỌA (Kỳ 9)
5 trang 27 0 0 -
Báo cáo Các ca lâm sàng sốc phản vệ tại bệnh viện Hùng Vương - Bs. Lương Minh Tuấn
24 trang 27 0 0 -
Bài giảng Chẩn đoán và điều trị nhức đầu (Phần 2)
6 trang 26 0 0 -
50 trang 24 0 0
-
ĐƯỜNG TRUYỀN TĨNH MẠCH TRUNG TÂM - BS. CAO TẤN PHƯỚC
43 trang 24 0 0 -
Kỹ thuật Điều trị học nội khoa: Phần 1 (Tập 1)
92 trang 24 0 0 -
Kỹ thuật Điều trị học nội khoa: Phần 2 (Tập 1)
157 trang 24 0 0 -
ThS. BS. Cao Hoài Tuấn Anh Khoa Hồi Sức Tích Cực – Chống Độc BV Nhân Dân
45 trang 23 0 0 -
Kỹ thuật Điều trị học nội khoa: Phần 2 (Tập 2)
111 trang 23 0 0 -
Bài giảng Dẫn lưu màng phổi (Phần 1)
8 trang 23 0 0 -
5 trang 22 0 0
-
BÀI GIẢNG CẤP CỨU Y TẾ TRONG THẢM HỌA (Kỳ 6)
5 trang 22 0 0 -
50 trang 22 0 0
-
67 trang 22 0 0