Danh mục

Thuốc nhận biết chất vô cơ và chất hữu cơ

Số trang: 0      Loại file: pdf      Dung lượng: 586.48 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (0 trang) 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu tham khảo Thuốc nhận biết chất vô cơ và chất hữu cơ dùng trong các bài toán nhận biết chất
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Thuốc nhận biết chất vô cơ và chất hữu cơ PHẦN I > VÔ CƠ:Về chất rắn: Kết tủa màu trắng sau đó tan trong dd OH- dư * Co2+ màu hồng *Zn2+ OH- * MnO4- màu tím*Fe(OH)2 màu trắng xanh Kết tủa màu trắng sau đó tan trong dd OH- dư * CrO4 2- màu vàng*Fe(OH)3 màu đỏ nâu *Pb2+ S2- ---- Tổng hợp hơn một chút*Ag3PO4 (vàng) Kết tủa màu đen Kết tủa màu trắng*Ag2S màu đen *Cu2+ OH- *CO32- Ca2+*AgCl, BaSO4, PbCl2, NaHCO3, CaCO3,...màu trắng Kết tủa màu xanh Kết tủa màu trắng*I2 rắn màu tím *Hg2+ I- *CO2 dd Ca(OH)2*dd Br2 có màu da cam hoặc đỏ nâu tùy nồng độ Kết tủa màu đỏ Kết tủa màu trắng*AgBr vàng nhạt *Ag+ Cl- *PO43- Ag+*AgI vàng Kết tủa màu trắng Kết tủa màu vàng*Ag2S đen *NH4+ OH- *I- Ag+*K2MnO4 : lục thẫm Khí mùi khai Kết tủa vàng đậm*KMnO4 :tím *Ba2+ SO42- *Br- Ag+*Mn2+: vàng nhạt Kết tủa màu trắng Kết tủa màu vàng nhạt*Zn2+ :trắng *Sr2+ SO42- *Cl- Ag+*Al3+: trắng Kết tủa màu trắng Kết tủa màu trắng *SO42- Ba2+ *NH3 Quỳ tím ẩm Làm xanh quỳ tím.Màu của muối sunfua: Kết tủa màu trắng*Đen: CuS ,FeS ,Fe2S3 ,Ag2S ,PbS ,HgS dd brom *SO3 dd Ba2+*Hồng: MnS Kết tủa màu trắng*Nâu: SnS *SO2(Ko màu) tác dụng với dd Brom*Trắng: ZnS dd brom mất màu*Vàng: CdS *H2S~Pb2+Chất hoặc ion Thuốc thử Phương Kết tủa màu đentrình phản ứng Hiện tượng: *SO32- (hoặc Ba 2+,Ca2+ SO32- +Br2+ H2O -->*Fe2+ OH- 2H+ +SO42-+2Br-)Kết tủa màu lục nhạt Mất màu dd brom*Fe3+ OH-Kết tủa màu nâu đỏ Một số muối khi đốt thì cháy với*Mg2+ OH- các ngọn lửa màu khác nhau:Kết tủa màu trắng *Muối Ca2+ thì cháy với ngọn lửa màu cam, Na thì*Na,Na+ Ngọn lửa đèn cồn Ngọn lửa màu vàng ngọn lửa màu vàng, K ngọn lửa màu tím......*K, K+ Ngọn lửa đèn cồn Ngọn lửa màu tím Còn một số muối có màu nữa :*Cd2+ S2- *Cu2+ có màu xanh lamKết tủa màu vàng * Cu1+ có màu đỏ gạch*Ca2+ CO32- * Fe3+ màu đỏ nâuKết tủa màu trắng * Fe2+ màu trắng xanh*Al dd OH- * Ni2+ lục nhạtSủi bọt khí * Cr3+ màu lục*Al3+ OH- Gv: Bùi Văn Giáp - Trường THPT Nguyễn Trường Tộ - VinhPDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com PHẦN II > HỮU CƠ: 1.Ankan: -Thuốc thử: -Hiện tương:Sản phẩm sau PƯ làm hồng giấy quỳ ẩm. -Phương trình: HCl làm hồng giấy quỳ ẩm 2.Anken: -Thuốc thử1:Nước Brom(Maù da cam) -Hiện tương:làm Mất màu nước Brom. -Phương trình: -Thuốc thử2: dung dịch thuốc tím -Hiện tương:làm mất màu thuốc tím. -Phương trình: Với dung dịch đậm đặc ở nhiệt độ cao nối đôi C=C dễ bị gáy cho ceton, axit hay tuỳ theo CTCT của anken. -Thuốc thử:3: Oxi: -Hiện tương:Chất sau PƯ tham gia PƯ tráng gương. -Phương trình: 3.AnKađien( n lớn hơn hoặc bằng 3. -Thuốc thử:Nước Brom -Hiện tương:Làm mất màu nước Brom. -Phương trình: 4.Ankin( ) -Thuốc thử1:Nước Brom -Hiện tương:làm mất màu nước Brom -Phương trình: -Thuốc thử 2: dung dịch thuốc thuốc tím -Hiện tương:Làm mất màu dung dịch thuốc tím -Phương trình: Gv: Bùi Văn Giáp - Trường THPT Nguyễn Trường Tộ - VinhPDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com -Thuốc thử 3: dung dịch trong : -Hiện tương:Cho kết tủa màu vàng nhạt -Phương trình: -Thuốc thử 4: dung dịch CuCl trong -Hiện tương:cho kết tủa màu đỏ -Phương trình: 6.Toluen -Thuốc thử: dung dịch đun nóng -Hiện tương:Mất màu dung dịch thuốc tím -Phương trình: hoặc viết là : 7.Stiren -Thuốc thử: dung dịch thuốc tím ở nhiệt độ thường -Hiện tương:mất màu dung dịch thuốc tím -Phương trình: B> Những PƯ đặc trưng của các dẫn xuất hiđrocacbon 1.Ancol -Thuốc thử:kim loại kiềm(K,Na) -Hiện tương:có khí bay ra -Phương trình: 2.Ancol bậc I -Thuốc thử:CuO đen to -Hiện tương:Cu(đỏ),sản phầm sau PƯ tham gia PƯ tráng gương cho Ag ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu cùng danh mục:

Tài liệu mới: