Thuyết trình: Các hoạt động huy động vốn nhóm các ngân hàng nước ngoài
Số trang: 15
Loại file: pdf
Dung lượng: 1.15 MB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nội dung chính của bài thuyết trình Các hoạt động huy động vốn nhóm các ngân hàng nước ngoài là trình bày về các nhóm các ngân hàng nước ngoài, các sản phẩm huy động vốn, tiền gửi không kỳ hạn, tiền gửi có kỳ hạn, nguồn vốn chủ động của các nước ngoài.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Thuyết trình: Các hoạt động huy động vốn nhóm các ngân hàng nước ngoàiCÁC HOẠT ĐỘNG HUY ĐỘNG VỐN NHÓM CÁC NGÂN HÀNG NƯỚC NGOÀI NHÓM 2 Lê Túy Anh K094040509 Hoàng Ngọc Vân Anh K094040510 Lê Thị Ánh K094040511 Phan Đăng Ân K094040512 Nguyễn Thị Ngọc Ân K094040513Nhóm cácngân hàngCác sản phẩmhuy động vốnTiền gửikhông kỳ hạnTiền gửicó kỳ hạnNguồn vốnchủ độngNhóm cácngân hàngCác sản phẩmhuy động vốn Nguồn NguồnTiền gửi vốn bị vốn chủkhông kỳ hạn động đôngTiền gửicó kỳ hạn Tiền gửi Tiền gửi Các giấy Chứng chỉ có kì hạn không kì hạn tờ có giá tiền gửiNguồn vốnchủ độngNhóm các NGUỒN VỐN BỊ ĐỘNGngân hàng Tiền gửi không kì hạnCác sản phẩm • Có thể rút ra bất kì lúc nàohuy động vốn • Chuyển trả cho người thụ hưởng • Nhận tiền vào tài khoảnTiền gửi Tiền gửi có kì hạnkhông kỳ hạn • Rút ra sau một thời gian nhất định theo kì hạn thỏa thuận.Tiền gửi Tiết kiệmcó kỳ hạn • Tiền gửi để dành của các tầng lớp dân cư. • Hưởng lãi suât thỏa thuận.Nguồn vốnchủ động TÊN NGÂN HÀNG SẢN PHẨMHSBC - Tài khoản an lợi: Đối với doanh nghiệp: hưởng lãi suất trên số dư nhàn rỗi. Đối với cá nhân: lãi suất không kì hạn, tính lãi theo ngày, nhận lãi nửa năm. - Tài khoản tiền gửi trực tuyến: lãi suất không kì hạnANZ - Tài khoản thông minh: không được hưởng lãi suất, trả phí khi số dư thấp hơn số dư tối thiểu. - Tài khoản đa lộc: lãi suất bật thang,cao nhất 6%nămStandard Chartered Tài khoản tiền gửi thặng dư: lãi suất bậc thang, cao nhất 1%năm, tính theo ngày, trả hàng tháng. Tài khoản Esaver: lãi suất tối đa 6% lãi suất cao Tiền gửi linh hoạt: lãi suất tính theo ngày và trả vào cuối kỳ hạn.Hong Leong Tài khoản vãng lai: lãi suất bậc thang cho tài khoản VND, tính theo ngày, trả vào cuối tháng.Shinhan Tiền gửi thanh toán: lãi suất không kì hạn. ĐẶC ĐIỂMNhóm các - Cách thức tính lãi: tổng tích sốngân hàng tính lãi * lãi suất (tháng)/30 ngày - Trả lãi: lãi nhập gốc, trả 1 lầnCác sản phẩm vào ngày cuối cùng của thánghuy động vốn - Các ngân hàng đều có loại hình sản phẩm nàyTiền gửikhông kỳ hạn - Áp dụng với cả VNĐ và ngoại tệ để nâng cao nghiệp vụ thanhTiền gửi toán đặc biệt là nghiệp vụ thanhcó kỳ hạn toán quốc tế - Không có sự khác biệt nhiềuNguồn vốn giữa hình thức, cách thức tính lãi ,chủ động đối tượng của loại hình sản phẩm này.Nhóm các NHẬN XÉTngân hàng Tiền gửi không kì hạn:Các sản phẩm - Dùng để thanh toán đặc biệt làhuy động vốn những khách hàng có nhu cầu thanh toán quốc tế, có lãi suấtTiền gửi thấp hoặc không trả lãikhông kỳ hạn - Chính sách lãi suất có sự khácTiền gửi nhau chủ yếu để thu hút kháchcó kỳ hạn hàng - Lãi suất bậc thang thu hút đượcNguồn vốn nguồn tiền gửi lớn.chủ động TIỀN GỬI CÓ KỲ HẠN TÊN NGÂN HÀNG TÊN SẢN PHẨM NƯỚC NGOÀI Tài khoản tiền gửi có kỳ hạn: lãi suất cố định, tính HSBC (VietNam) theo thời gian thực gửi với nhiều kì hạn, tính lãi theo ngày. Hưởng lãi suất bậc thang theo số dư ANZ Tài khoản gửi tiết kiệm có kì hạn: lãi suât cố địnhStandard Chartered Tiền gửi tiện lợi : kỳ 6;9;12;18;24;30;36 tháng VietNam Tiền gửi lãnh trước (mới) : kỳ hạn 3 tháng Tiền gửi kỳ hạn linh hoạt : tính theo ngày, tối đa 200 Hong Leong ngày , gửi tối thiểu 500 Triệu VND Tiền gửi tích lũy : lãi suất tùy thuộc vào kỳ hạnShinhanvina Bank Tiền gửi tái tục : lãi suất tùy thuộc vào kỳ hạn tái tục mà bạn chọn Đối tượng áp dụng tiền gửi cóNhóm các kì hạn :cả các cá nhân và doanhngân hàng nghiệp ,tổ chứcCác sản phẩm Hầu hết áp dụng các chủ yếuhuy động vốn cho VND và USD và một số ngoại tệ khác như AUD, EUR và GBP …Tiền gửi Kì hạn áp dụng : có kỳ hạn linhkhông kỳ hạn hoạt, áp dụng cho kì hạn theoTiền gửi ngày ,tuần và tháng ,nămcó kỳ hạn ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Thuyết trình: Các hoạt động huy động vốn nhóm các ngân hàng nước ngoàiCÁC HOẠT ĐỘNG HUY ĐỘNG VỐN NHÓM CÁC NGÂN HÀNG NƯỚC NGOÀI NHÓM 2 Lê Túy Anh K094040509 Hoàng Ngọc Vân Anh K094040510 Lê Thị Ánh K094040511 Phan Đăng Ân K094040512 Nguyễn Thị Ngọc Ân K094040513Nhóm cácngân hàngCác sản phẩmhuy động vốnTiền gửikhông kỳ hạnTiền gửicó kỳ hạnNguồn vốnchủ độngNhóm cácngân hàngCác sản phẩmhuy động vốn Nguồn NguồnTiền gửi vốn bị vốn chủkhông kỳ hạn động đôngTiền gửicó kỳ hạn Tiền gửi Tiền gửi Các giấy Chứng chỉ có kì hạn không kì hạn tờ có giá tiền gửiNguồn vốnchủ độngNhóm các NGUỒN VỐN BỊ ĐỘNGngân hàng Tiền gửi không kì hạnCác sản phẩm • Có thể rút ra bất kì lúc nàohuy động vốn • Chuyển trả cho người thụ hưởng • Nhận tiền vào tài khoảnTiền gửi Tiền gửi có kì hạnkhông kỳ hạn • Rút ra sau một thời gian nhất định theo kì hạn thỏa thuận.Tiền gửi Tiết kiệmcó kỳ hạn • Tiền gửi để dành của các tầng lớp dân cư. • Hưởng lãi suât thỏa thuận.Nguồn vốnchủ động TÊN NGÂN HÀNG SẢN PHẨMHSBC - Tài khoản an lợi: Đối với doanh nghiệp: hưởng lãi suất trên số dư nhàn rỗi. Đối với cá nhân: lãi suất không kì hạn, tính lãi theo ngày, nhận lãi nửa năm. - Tài khoản tiền gửi trực tuyến: lãi suất không kì hạnANZ - Tài khoản thông minh: không được hưởng lãi suất, trả phí khi số dư thấp hơn số dư tối thiểu. - Tài khoản đa lộc: lãi suất bật thang,cao nhất 6%nămStandard Chartered Tài khoản tiền gửi thặng dư: lãi suất bậc thang, cao nhất 1%năm, tính theo ngày, trả hàng tháng. Tài khoản Esaver: lãi suất tối đa 6% lãi suất cao Tiền gửi linh hoạt: lãi suất tính theo ngày và trả vào cuối kỳ hạn.Hong Leong Tài khoản vãng lai: lãi suất bậc thang cho tài khoản VND, tính theo ngày, trả vào cuối tháng.Shinhan Tiền gửi thanh toán: lãi suất không kì hạn. ĐẶC ĐIỂMNhóm các - Cách thức tính lãi: tổng tích sốngân hàng tính lãi * lãi suất (tháng)/30 ngày - Trả lãi: lãi nhập gốc, trả 1 lầnCác sản phẩm vào ngày cuối cùng của thánghuy động vốn - Các ngân hàng đều có loại hình sản phẩm nàyTiền gửikhông kỳ hạn - Áp dụng với cả VNĐ và ngoại tệ để nâng cao nghiệp vụ thanhTiền gửi toán đặc biệt là nghiệp vụ thanhcó kỳ hạn toán quốc tế - Không có sự khác biệt nhiềuNguồn vốn giữa hình thức, cách thức tính lãi ,chủ động đối tượng của loại hình sản phẩm này.Nhóm các NHẬN XÉTngân hàng Tiền gửi không kì hạn:Các sản phẩm - Dùng để thanh toán đặc biệt làhuy động vốn những khách hàng có nhu cầu thanh toán quốc tế, có lãi suấtTiền gửi thấp hoặc không trả lãikhông kỳ hạn - Chính sách lãi suất có sự khácTiền gửi nhau chủ yếu để thu hút kháchcó kỳ hạn hàng - Lãi suất bậc thang thu hút đượcNguồn vốn nguồn tiền gửi lớn.chủ động TIỀN GỬI CÓ KỲ HẠN TÊN NGÂN HÀNG TÊN SẢN PHẨM NƯỚC NGOÀI Tài khoản tiền gửi có kỳ hạn: lãi suất cố định, tính HSBC (VietNam) theo thời gian thực gửi với nhiều kì hạn, tính lãi theo ngày. Hưởng lãi suất bậc thang theo số dư ANZ Tài khoản gửi tiết kiệm có kì hạn: lãi suât cố địnhStandard Chartered Tiền gửi tiện lợi : kỳ 6;9;12;18;24;30;36 tháng VietNam Tiền gửi lãnh trước (mới) : kỳ hạn 3 tháng Tiền gửi kỳ hạn linh hoạt : tính theo ngày, tối đa 200 Hong Leong ngày , gửi tối thiểu 500 Triệu VND Tiền gửi tích lũy : lãi suất tùy thuộc vào kỳ hạnShinhanvina Bank Tiền gửi tái tục : lãi suất tùy thuộc vào kỳ hạn tái tục mà bạn chọn Đối tượng áp dụng tiền gửi cóNhóm các kì hạn :cả các cá nhân và doanhngân hàng nghiệp ,tổ chứcCác sản phẩm Hầu hết áp dụng các chủ yếuhuy động vốn cho VND và USD và một số ngoại tệ khác như AUD, EUR và GBP …Tiền gửi Kì hạn áp dụng : có kỳ hạn linhkhông kỳ hạn hoạt, áp dụng cho kì hạn theoTiền gửi ngày ,tuần và tháng ,nămcó kỳ hạn ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Các hoạt động huy động vốn Ngân hàng nước ngoài Ngân hàng thương mại Nghiệp vụ ngân hàng Tiểu luận ngân hàng Chính sách tiền tệGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Kinh tế vĩ mô 1: Phần 1 - ĐH Thương mại
194 trang 277 0 0 -
Thống kê tiền tệ theo tiêu chuẩn quốc tế và thực trạng thống kê tiền tệ tại Việt Nam
7 trang 272 0 0 -
38 trang 250 0 0
-
Giáo trình Kinh tế học vĩ mô - PGS.TS. Nguyễn Văn Dần (chủ biên) (HV Tài chính)
488 trang 244 1 0 -
Tiểu luận: Các phương pháp định giá
39 trang 244 0 0 -
7 trang 241 3 0
-
Một số vấn đề về lời nguyền tiền mặt: Phần 2
118 trang 230 0 0 -
Đề cương chi tiết học phần Tiền tệ và ngân hàng (Money and Banking)
4 trang 209 0 0 -
19 trang 184 0 0
-
Các yếu tố tác động đến hành vi sử dụng Mobile banking: Một nghiên cứu thực nghiệm tại Việt Nam
20 trang 180 0 0