Tiểu luận: Sản phẩm tín dụng cá nhân của ngân hàng TMCP Á CHÂU (ACB)
Số trang: 28
Loại file: pdf
Dung lượng: 321.43 KB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tiểu luận: Sản phẩm tín dụng cá nhân của ngân hàng TMCP Á CHÂU (ACB) nhằm trình bày các nhóm sản phẩm sản xuất kinh doanh - dịch vụ, nhóm sản phẩm này được phân ra thành 5 sản phẩm.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tiểu luận: Sản phẩm tín dụng cá nhân của ngân hàng TMCP Á CHÂU (ACB) Tiểu luậnSẢN PHẨM TÍN DỤNG CÁ NHÂN CỦA NGÂN HÀNG TMCP Á CHÂU (ACB) 1 S ản phẩm cho vay có TSĐB Cho vay tín chấpPhân loại 2. Nhóm sản 3. Nhóm sản 4. Nhóm sản phẩm 1.Nhóm sản phẩm phẩm Nhà phẩm tiêu dùng đầu tư, hỗ trợ SXKD – DV1. Giới + Cho vay bổ sung + Cho vay mua + Cho vay tiêu + Cho vay cầm cố + Cho vay hỗ trợ tiêuthiệu sản VLĐ trả cuối kỳ nhà, nền nhà dùng thế chấp thẻ tiết kiệm dùngphẩm + Cho vay bổ sung + Cho vay xây BĐS + Cho vay đầu tư kd VLĐ trả góp dựng sửa chữa + Cho vay mua chứng khoán + Cho vay thấu chi tài + Cho vay đầu tư nhà xe thế chấp bằng + Cho vay thẻ khoản TSCĐ chính xe mua + Cho vay thấu chi + Cho vay du + Cho vay tín chấp sỉ SXKD học + Cho vay hợp tác + Cho vay xác SXKD với DN minh năng lực tài chính du học, du lịch + Cho vay thấu chi A. Nhóm sản phẩm SXKD – DV Nhóm sản phẩm này được phân ra thành 5 sản phẩm, bao gồm: Cho vay bổ sung vốn lưu động trả cuối kỳ Cho vay bổ sung vốn lưu động trả góp Cho vay đầu tư tài sản cố định Cho vay thấu chi sản xuất kinh doanh Cho vay hợp tác kinh doanh với doanh nghiệp 1. Cho vay bổ sung vốn lưu động trả cuối kỳ Đặc điểm sản phẩm: - Dành cho KH có nhu cầu bổ sung VLĐ (thường xuyên/mùa vụ/hợp đồng ngắn hạn) cho hoạt động SXKD – DV. - ACB tái tài trợ đối với mục đích sử dụng vốn đã phát sinh. - Tài sản bảo đảm chính là BĐS nhóm 01, 02, CTCG nhóm 0. Phụ: động sản nhóm 03, 04. - Vốn gốc cuối kỳ hoặc theo KUNN. Đối tượng khách hàng và điều kiện vay vốn: 2 - Khách hàng cá nhân, hộ gia đình người Việt Nam đang hoạt độn g SXKD có phương án kinh doanh cùng lãnh vực/ ngành nghề hiện tại; hoặc phương án SXKD mới khác lãnh vực/ ngành nghề hiện tại. (Tuổi từ 18-70t) - Phương án sản xuất kinh hiệu quả khá thi. - M ục đích sử dụng vốn vay hợp pháp. - Khả năng tài chính đảm bảo hoàn trả nợ vay. - Có tài sản đảm bảo thuộc sở hữu của người vay hoặc được thân nhân có tài sản bảo lãnh.Hồ sơ vay vốn: - Chứng từ đề nghị vay vốn theo mẫu của ACB o Giấy đề nghị vay vốn o Tờ khai về nguồn thu nhập, chi phí hoạt động SXKD - Chứng từ thuyết minh nhân thân đối với cá nhân vay vốn o CMND của người vay/ người bảo lãnh/ người đồng trả nợ o Hộ khẩu thường trú, giấy đăng ký tạm trú của người vay/ người bảo lãnh/ người đồng trả nợ. o Giấy hôn thú/ Xác nhận độc thân của người vay/ người bảo lãnh. - Chứng từ thuyết minh nguồn nhập, mục đích sử dụng vốn vay o Giấy phép SXKD hoặc tờ khai thuế/ đóng thuế; hoặc có xác nhận của địa phương về việc đang hoạt động SXKD. o Hợp đồng kinh tế, hóa đơn mua bán, sổ sách theo dõi kinh doanh. o Chứng từ chứng minh thu nhập (của cá nhân/ người hôn phối) như lương, cho thuê tài sản, cổ tức/ góp vốn…(là nguồn tham khảo, không xem là nguồn trả nợ chính). - Giấy tờ liên quan đến TSĐB o Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở/ quyền sử dụng đất. o CMND, hộ khẩu/ đăng ký tạm trú của chủ sở hữu TSĐB.Thời hạn/ Quy mô khoản vay: - Tối đa 12 tháng (vay món, HMTD/ KUNN) - Không ân hạn vốn/ lãi - Tính pháp lý của KH về hoạt động SXKD là bình thường: cho vay theo luật định, tùy theo quy mô kinh doanh của người vay. - Tính pháp lý hạn chế: cho vay tối đa 1 tỷ VND.Loại tiền cho vay/ thu nợ: - VND - Cho vay/ giải ngân bằng U SD/ EUR/ Vàng phải thực hiện theo QĐ hiện hành của pháp luật/ ACB. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tiểu luận: Sản phẩm tín dụng cá nhân của ngân hàng TMCP Á CHÂU (ACB) Tiểu luậnSẢN PHẨM TÍN DỤNG CÁ NHÂN CỦA NGÂN HÀNG TMCP Á CHÂU (ACB) 1 S ản phẩm cho vay có TSĐB Cho vay tín chấpPhân loại 2. Nhóm sản 3. Nhóm sản 4. Nhóm sản phẩm 1.Nhóm sản phẩm phẩm Nhà phẩm tiêu dùng đầu tư, hỗ trợ SXKD – DV1. Giới + Cho vay bổ sung + Cho vay mua + Cho vay tiêu + Cho vay cầm cố + Cho vay hỗ trợ tiêuthiệu sản VLĐ trả cuối kỳ nhà, nền nhà dùng thế chấp thẻ tiết kiệm dùngphẩm + Cho vay bổ sung + Cho vay xây BĐS + Cho vay đầu tư kd VLĐ trả góp dựng sửa chữa + Cho vay mua chứng khoán + Cho vay thấu chi tài + Cho vay đầu tư nhà xe thế chấp bằng + Cho vay thẻ khoản TSCĐ chính xe mua + Cho vay thấu chi + Cho vay du + Cho vay tín chấp sỉ SXKD học + Cho vay hợp tác + Cho vay xác SXKD với DN minh năng lực tài chính du học, du lịch + Cho vay thấu chi A. Nhóm sản phẩm SXKD – DV Nhóm sản phẩm này được phân ra thành 5 sản phẩm, bao gồm: Cho vay bổ sung vốn lưu động trả cuối kỳ Cho vay bổ sung vốn lưu động trả góp Cho vay đầu tư tài sản cố định Cho vay thấu chi sản xuất kinh doanh Cho vay hợp tác kinh doanh với doanh nghiệp 1. Cho vay bổ sung vốn lưu động trả cuối kỳ Đặc điểm sản phẩm: - Dành cho KH có nhu cầu bổ sung VLĐ (thường xuyên/mùa vụ/hợp đồng ngắn hạn) cho hoạt động SXKD – DV. - ACB tái tài trợ đối với mục đích sử dụng vốn đã phát sinh. - Tài sản bảo đảm chính là BĐS nhóm 01, 02, CTCG nhóm 0. Phụ: động sản nhóm 03, 04. - Vốn gốc cuối kỳ hoặc theo KUNN. Đối tượng khách hàng và điều kiện vay vốn: 2 - Khách hàng cá nhân, hộ gia đình người Việt Nam đang hoạt độn g SXKD có phương án kinh doanh cùng lãnh vực/ ngành nghề hiện tại; hoặc phương án SXKD mới khác lãnh vực/ ngành nghề hiện tại. (Tuổi từ 18-70t) - Phương án sản xuất kinh hiệu quả khá thi. - M ục đích sử dụng vốn vay hợp pháp. - Khả năng tài chính đảm bảo hoàn trả nợ vay. - Có tài sản đảm bảo thuộc sở hữu của người vay hoặc được thân nhân có tài sản bảo lãnh.Hồ sơ vay vốn: - Chứng từ đề nghị vay vốn theo mẫu của ACB o Giấy đề nghị vay vốn o Tờ khai về nguồn thu nhập, chi phí hoạt động SXKD - Chứng từ thuyết minh nhân thân đối với cá nhân vay vốn o CMND của người vay/ người bảo lãnh/ người đồng trả nợ o Hộ khẩu thường trú, giấy đăng ký tạm trú của người vay/ người bảo lãnh/ người đồng trả nợ. o Giấy hôn thú/ Xác nhận độc thân của người vay/ người bảo lãnh. - Chứng từ thuyết minh nguồn nhập, mục đích sử dụng vốn vay o Giấy phép SXKD hoặc tờ khai thuế/ đóng thuế; hoặc có xác nhận của địa phương về việc đang hoạt động SXKD. o Hợp đồng kinh tế, hóa đơn mua bán, sổ sách theo dõi kinh doanh. o Chứng từ chứng minh thu nhập (của cá nhân/ người hôn phối) như lương, cho thuê tài sản, cổ tức/ góp vốn…(là nguồn tham khảo, không xem là nguồn trả nợ chính). - Giấy tờ liên quan đến TSĐB o Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở/ quyền sử dụng đất. o CMND, hộ khẩu/ đăng ký tạm trú của chủ sở hữu TSĐB.Thời hạn/ Quy mô khoản vay: - Tối đa 12 tháng (vay món, HMTD/ KUNN) - Không ân hạn vốn/ lãi - Tính pháp lý của KH về hoạt động SXKD là bình thường: cho vay theo luật định, tùy theo quy mô kinh doanh của người vay. - Tính pháp lý hạn chế: cho vay tối đa 1 tỷ VND.Loại tiền cho vay/ thu nợ: - VND - Cho vay/ giải ngân bằng U SD/ EUR/ Vàng phải thực hiện theo QĐ hiện hành của pháp luật/ ACB. ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Sản phẩm tín dụng cá nhân Sản phẩm tín dụng cá nhân ngân hàng Tín dụng cá nhân Tiểu luận ngân hàng Tiểu luận tài chính tiền tệ Ngân hàng thương mạiGợi ý tài liệu liên quan:
-
102 trang 306 0 0
-
Tiểu luận: Các phương pháp định giá
39 trang 243 0 0 -
7 trang 241 3 0
-
19 trang 184 0 0
-
Các yếu tố tác động đến hành vi sử dụng Mobile banking: Một nghiên cứu thực nghiệm tại Việt Nam
20 trang 178 0 0 -
Bài giảng học Lý thuyết tài chính- tiền tệ
54 trang 174 0 0 -
Hoàn thiện pháp luật về ngân hàng thương mại ở Việt Nam: Phần 1
190 trang 172 0 0 -
Bài tập phân tích tài chính: Công ty cổ phần bao bì nhựa Sài Gòn
14 trang 158 0 0 -
Giáo trình: Mô phỏng sàn giao dịch chứng khoán: Phần 1 - ĐH Kỹ thuật Công nghệ
28 trang 158 0 0 -
Bài giảng Lý thuyết tiền tệ: Bài 4 - Các ngân hàng trung gian
20 trang 152 0 0