Danh mục

Truyền thông số Digital Communication-Week 9

Số trang: 45      Loại file: ppt      Dung lượng: 1.19 MB      Lượt xem: 24      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí tải xuống: 9,000 VND Tải xuống file đầy đủ (45 trang) 0
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Giải thuật Viterbi biểu diễn giải mã Maximumlikelihood.• Nó tìm 1 đường có sự tương quan lớn nhấthoặc khoảng cách nhỏ nhất.– Là 1 quá trình lặp.– Trong mỗi bước tính toán, nó chỉ giữ đường nàocó khoảng cách nhỏ nhất, gọi là đường sống (thesurvivor).Mã chập (Convolutional codes) thích hợp chokênh truyền không nhớ (memoryless channels) vìcác lỗi là ngẫu nhiên (random error events).
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Truyền thông số Digital Communication-Week 9 TRUYỀN THÔNG SỐDIGITAL COMMUNICATION Week 9 Reference• “Digital communications: Fundamentals and Applications” by Bernard Sklar• Telecommunication Networks - Information Theory, Vinh Dang(*) Hồ Văn Quân – Khoa CNTT – ĐH Bách Khoa TpHCM[1]. R. E. Ziemer & W. H. Transter, “Information Theory and Coding”, Principles of Communications: Systems, Modulation, and Noise, 5th edition. John Wiley, pp. 667-720, 2002.[2]. A. Bruce Carlson, “Communications Systems”, Mc Graw- Hill, 1986, ISBN 0-07-100560-9[3]. S. Haykin, “Fundamental Limits in Information Theory”, Communication Systems, 4th edition, John Wiley & Sons Inc, Tuần trước• Bộ giải mã Maximum likelihood• Quyết định mềm / cứng (soft decisions and hard decisions)• Giải thuật Viterbi Block diagram of the DCSInformation Rate 1/n Modulator source Conv. encoder U = G(m) m = (m1 , m2 ,..., mi ,...)      = (U1 , U 2 , U 3 ,..., U i ,...) Channel Input sequence         Codeword sequence U i = u1i ,...,u ji ,...,u ni       Branch word ( n coded bits)Information Rate 1/n Demodulator sink Conv. decoder m = (m1 , m2 ,..., mi ,...) ˆ ˆˆ ˆ Z = ( Z1 , Z 2 , Z 3 ,..., Z i ,...)         received sequence = z1i ,...,z ji ,...,z ni Zi        Demodulator outputs n outputs per Branch word for Branch word iQuyết định mềm / cứng Giải thuật Viterbi• Giải thuật Viterbi biểu diễn giải mã Maximum likelihood.• Nó tìm 1 đường có sự tương quan lớn nhất hoặc khoảng cách nhỏ nhất. – Là 1 quá trình lặp. – Trong mỗi bước tính toán, nó chỉ giữ đường nào có khoảng cách nhỏ nhất, gọi là đường sống (the survivor). Ví dụ ½ Conv. code Tail bits Input bits 1 0 1 0 0 Output bits 11 10 00 10 11 0/00 0/00 0/00 0/00 0/00 1/11 1/11 1/11 0/11 0/11 0/11 1/00 0/10 0/10 0/10 1/01 1/01 0/01 0/01 1/01 t5 t6t1 t3 t2 t4 VD 1 hard-decision Viterbi decoding m = (10000) ˆ Z = (11 10 11 10 01) ˆ U = (11 10 11 00 11) m = (10100) U = (11 10 00 10 11)0 2 3 0 1 2 2 1 2 1 1 1 0 0 0 3 2 0 1 1 1 2 Partial metric 0 Γ( S (ti ), ti ) 0 0 3 2 1 2 ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: