Từ đồng nghĩa, từ gần nghĩa, từ trái nghĩa với tư cách là phương thức liên kết trong
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 187.66 KB
Lượt xem: 14
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài viết nghiên cứu phép liên kết dùng từ đồng nghĩa, gần nghĩa và trái nghĩa khi được dùng trong các diễn ngôn về vấn đề giáo dục của Hồ Chí Minh qua khảo sát và phân tích 148 bài nói và viết của Chủ tịch Hồ Chí Minh, được Nxb Giáo dục Việt Nam phát hành năm 1990, in trong cuốn "Hồ Chí Minh - về vấn đề giáo dục".
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Từ đồng nghĩa, từ gần nghĩa, từ trái nghĩa với tư cách là phương thức liên kết trong32NG6N NGtr & P 6 I S6NGs l 1 (243)-20X6iNGON NGtJ HOC VA VIET N G C H p gTir DONG NGHIA, TlT GAN NGHIA, TlT TRAI NGHIAVdl Tir CACH LA PHirCfNG THUC LIEN KETTRONG H 6 C H I M I N H -VE VAN DE GIAO DyCON THE USE OF SYNONYMS, SUPERORDINATES, HYPONYMS ANDANTONYMS AS COHESION MEANS IN HO CHI MINH - ON THE EDUCATIONDlTONG T H I B i C H H ^ N H(ThS; Cao ddng Hai Dinmg)Abstract: Synonyms, superordinates, byponyms and antonyms cohesions were used quiteoften in Ho Chi Minhdiscourses - On the education. These words not only were cohesionlinkage but also contributed to emphasize main topics, enhancing the emotions ofthe speeches,provide additional information for the subjects, present part of speaker attitudes and is one ofthemethods for avoiding repetition; describing topics of the discourse; creating the harmony forliterature sentences.Key words: synonyms; superordinates; byponyms; antonyms; cohesion.1. Trong bai viet nay chiing tdi chpn phep lidn tiudng hgp: tft dong ngJiTa hoan toan vd tft dingket diing tft dong nghTa, ^ ngbta va trai nghTa nghia khdng hodn todn.lam ^ i tugng ngjiien cuu khi dugc dung tronga.Tu ddng nghia hodn todn: Theo kit quicdc dien ngdn Ve vdn di gido dye ciia Hi Chi nghidn cftu cfta E)o Hftu Chau [5, 161], tft dingMinh. Nguon ngu lidu chiing ^ i sft dyng dl khdo ng^a hodn todn la nhung tft khdng khdc nhau wsdt vd phdn tich id 148 bai ndi va viet ciia Chii tich nghta bieu vdt bay ve nghta bieu nifm mac duHi Chi Minh, dupe Nxb Giao dye Vift Nam phat chiing cd tbi khdc nhau vl phuong ngft. Vf dy:hanh nam 1990, intiTsngcuon Ho Chi Minh - ViNgdy hdm nay la ngay khai trudng ddu tien dvan^gfdoduc.nude Vi$t Nam dm chd cpng hoa Tdi da iudi^2. Tft ding n^ia, tft gdn ngbta va tft trai nghia tugng thdy trudc mdt cdi ednh nhpn nhjp tur^Id nhftng phuang tifn lien kit dugc sft dyng khd bitng aia ngay pfu tnrdng dkhdp cdc nai [6,36].pho bien tiong cac dien ngdn eua Hd Chi Minh d vi dy ti^n, H I Chi Minh da sft dyng c ^ ^Ve vdn de gido due. Chiing tdi tiling ke dugc tdt cd danhtiJ-dong nghTa: ngi^ khai trudng = ngdy tuu347 tiirdng bgp/ 148 diln ngdn. (3 mSi loai (dong trudng ^ lidn kit cdc cdu. Chung Id nhiing itr^m, gdn n^fla, ti^ nghTa) 1^ ehia tiidnh cdc logi dong ngbta hodn todn, cd till thay thi dugc chonhd bon. Sau day chdng tdi se phdn tieh timg loai nhau. Vifc sft dyng cdc tft ding nghta d ddy bdnhvd kemtiieocac vi du.dugc loi I ^ tft ngft.11. DOng tit ngit Sng nghtaChiing tdi tiidng kd dugc 53 tiiidng bgp dOngQim tiling ke chdng tdi tiidy trong diln n ^ n tft ding nghia hodn toan dl lidn kit cdu trong cdcvi vdn di gjdo dye cm Ho Chi Minh cd 232 dien ngdn eiia H I Chi Minh - Vi vdn S gido due.trucmg bgp sft dung tft ddng nghta vdo myc dichb.Tit ddng ngfiOj khdng hodn todn: TTieo Dolidn ket De tifn cho vifc nghien cftu, d ddy chiing Hthi Chau [5, 161], dong n ^ a khdng hoan to^^ i phdn bift hai tiudng hgp: tft dong ngbia hieu hay cdn gpi Id ding ngbta khdc nhau ve sdctiidiIih ^ vdi tft
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Từ đồng nghĩa, từ gần nghĩa, từ trái nghĩa với tư cách là phương thức liên kết trong32NG6N NGtr & P 6 I S6NGs l 1 (243)-20X6iNGON NGtJ HOC VA VIET N G C H p gTir DONG NGHIA, TlT GAN NGHIA, TlT TRAI NGHIAVdl Tir CACH LA PHirCfNG THUC LIEN KETTRONG H 6 C H I M I N H -VE VAN DE GIAO DyCON THE USE OF SYNONYMS, SUPERORDINATES, HYPONYMS ANDANTONYMS AS COHESION MEANS IN HO CHI MINH - ON THE EDUCATIONDlTONG T H I B i C H H ^ N H(ThS; Cao ddng Hai Dinmg)Abstract: Synonyms, superordinates, byponyms and antonyms cohesions were used quiteoften in Ho Chi Minhdiscourses - On the education. These words not only were cohesionlinkage but also contributed to emphasize main topics, enhancing the emotions ofthe speeches,provide additional information for the subjects, present part of speaker attitudes and is one ofthemethods for avoiding repetition; describing topics of the discourse; creating the harmony forliterature sentences.Key words: synonyms; superordinates; byponyms; antonyms; cohesion.1. Trong bai viet nay chiing tdi chpn phep lidn tiudng hgp: tft dong ngJiTa hoan toan vd tft dingket diing tft dong nghTa, ^ ngbta va trai nghTa nghia khdng hodn todn.lam ^ i tugng ngjiien cuu khi dugc dung tronga.Tu ddng nghia hodn todn: Theo kit quicdc dien ngdn Ve vdn di gido dye ciia Hi Chi nghidn cftu cfta E)o Hftu Chau [5, 161], tft dingMinh. Nguon ngu lidu chiing ^ i sft dyng dl khdo ng^a hodn todn la nhung tft khdng khdc nhau wsdt vd phdn tich id 148 bai ndi va viet ciia Chii tich nghta bieu vdt bay ve nghta bieu nifm mac duHi Chi Minh, dupe Nxb Giao dye Vift Nam phat chiing cd tbi khdc nhau vl phuong ngft. Vf dy:hanh nam 1990, intiTsngcuon Ho Chi Minh - ViNgdy hdm nay la ngay khai trudng ddu tien dvan^gfdoduc.nude Vi$t Nam dm chd cpng hoa Tdi da iudi^2. Tft ding n^ia, tft gdn ngbta va tft trai nghia tugng thdy trudc mdt cdi ednh nhpn nhjp tur^Id nhftng phuang tifn lien kit dugc sft dyng khd bitng aia ngay pfu tnrdng dkhdp cdc nai [6,36].pho bien tiong cac dien ngdn eua Hd Chi Minh d vi dy ti^n, H I Chi Minh da sft dyng c ^ ^Ve vdn de gido due. Chiing tdi tiling ke dugc tdt cd danhtiJ-dong nghTa: ngi^ khai trudng = ngdy tuu347 tiirdng bgp/ 148 diln ngdn. (3 mSi loai (dong trudng ^ lidn kit cdc cdu. Chung Id nhiing itr^m, gdn n^fla, ti^ nghTa) 1^ ehia tiidnh cdc logi dong ngbta hodn todn, cd till thay thi dugc chonhd bon. Sau day chdng tdi se phdn tieh timg loai nhau. Vifc sft dyng cdc tft ding nghta d ddy bdnhvd kemtiieocac vi du.dugc loi I ^ tft ngft.11. DOng tit ngit Sng nghtaChiing tdi tiidng kd dugc 53 tiiidng bgp dOngQim tiling ke chdng tdi tiidy trong diln n ^ n tft ding nghia hodn toan dl lidn kit cdu trong cdcvi vdn di gjdo dye cm Ho Chi Minh cd 232 dien ngdn eiia H I Chi Minh - Vi vdn S gido due.trucmg bgp sft dung tft ddng nghta vdo myc dichb.Tit ddng ngfiOj khdng hodn todn: TTieo Dolidn ket De tifn cho vifc nghien cftu, d ddy chiing Hthi Chau [5, 161], dong n ^ a khdng hoan to^^ i phdn bift hai tiudng hgp: tft dong ngbia hieu hay cdn gpi Id ding ngbta khdc nhau ve sdctiidiIih ^ vdi tft
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tạp chí khoa học Từ đồng nghĩa Từ gần nghĩa Từ trái nghĩa Giáo dục Việt NamTài liệu cùng danh mục:
-
3 trang 857 14 0
-
104 trang 658 9 0
-
67 trang 485 7 0
-
Giáo trình Dẫn luận ngôn ngữ: Phần 1 - Nguyễn Thiện Giáp
106 trang 475 0 0 -
Giáo trình Văn bản Hán Nôm: Phần 1 - TS. Trịnh Ngọc Ánh (Chủ biên)
96 trang 442 6 0 -
Lạ hóa một cuộc chơi - Tiểu thuyết Việt Nam đầu thế kỉ XXI: Phần 1
161 trang 424 13 0 -
Văn học Châu Mỹ tuyển chọn (Tập I): Phần 1
342 trang 384 10 0 -
So sánh từ xưng hô trong tiếng Việt và tiếng Hán
9 trang 379 3 0 -
Văn học bằng ngôn ngữ học-Thử xét văn hoá: Phần 1
366 trang 360 1 0 -
Tìm hiểu về thi pháp thơ Đường: Phần 1
233 trang 356 2 0
Tài liệu mới:
-
110 trang 0 0 0
-
121 trang 0 0 0
-
108 trang 0 0 0
-
35 trang 0 0 0
-
Giải quyết vấn đề với ISP rogue
3 trang 2 0 0 -
27 trang 0 0 0
-
83 trang 0 0 0
-
Giáo án địa lý 7 - BÀI 9: HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP Ở ĐỚI NÓNG
7 trang 1 0 0 -
7 trang 2 0 0
-
Để không mất tiền oan vì mạng xã hội
10 trang 0 0 0