Danh mục

Tỷ lệ chọi phía nam

Số trang: 3      Loại file: doc      Dung lượng: 121.00 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Khoa Y dược (ĐH Đà Nẵng) dẫn đầu với tỉ lệ 1 chọi 33, tiếp đó là ĐH Y Dược TP HCM là 1 chọi 16.Sau đây là danh sách hồ sơ đăng ký, chỉ tiêu của nhà trường, tỷ lệ chọi của các trường đại học ở phía Nam.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tỷ lệ chọi phía namTỷ lệ chọi của các đại học phía NamKhoa Y Dược (ĐH Đà Nẵng) dẫn đầu với tỷ lệ 1 chọi 33, tiếp đó là ĐH Y Dược TPHCM 1 chọi 16... Ở ĐH Kinh tế - Tài chính TP HCM, ĐH Trà Vinh, tỷ lệ này chỉ là1/1,2. Hồ sơ Trường Chỉ tiêu Tỷ lệ chọi đăng ký ĐH Quốc gia TP HCM: - ĐH Bách khoa 10.214 3.600 1/3 - ĐH Công nghệ thông tin 2.063 660 1/3 - Khoa Kinh tế 11.659 1.650 1/7 - ĐH Quốc tế 2.740 705 1/4 - ĐH Khoa học tự nhiên 12.789 3.550 1/4 - ĐH Khoa học xã hội và Nhân văn 10.749 2.800 1/4 ĐH Huế - ĐH Y 9.033 850 1/11 - ĐH Khoa học 10.397 1.680 1/6 - ĐH Sư phạm 10.914 1.430 1/8 - ĐH Nghệ thuật 907 200 1/5 - ĐH Nông lâm 14.426 1.300 1/11 - ĐH Ngoại ngữ 2.710 830 1/3 - Khoa Du lịch 1.841 230 1/8 - Khoa Giáo dục Thể chất 1.620 220 1/7 - Phân hiệu tại Quảng Trị 99 120 ĐH Đà Nẵng - ĐH Bách khoa 14.358 2.950 1/5 - ĐH Ngoại ngữ 4.639 1.200 1/4 - ĐH Kinh tế 13.590 1.750 1/8 - ĐH Sư phạm 12.831 1.550 1/8 - Phân hiệu tại Kon Tum 1.049 380 1/3 - Khoa Y Dược 3.341 100 1/33 Học viện Âm nhạc Huế 444 155 1/3 Nhạc viện TP HCM 23 160 ĐH An Giang 14.994 2.260 1/7 ĐH Cần Thơ 66.544 6.500 1/10 ĐH Công nghệ Thông tin Gia Định 447 1.100 Xét tuyển ĐH Công nghệ Sài Gòn 1.588 1.700 Xét tuyển ĐH Công nghiệp TP HCM 58.165 6.800 1/9 ĐH Dân lập Cửu Long 3.898 2.300 Xét tuyểnĐH Bình Dương 2392 2200 Xét tuyểnĐH Bà Rịa - Vũng Tàu 2.799 1.800 Xét tuyểnĐH Dân lập Duy Tân 1.799 2.900 Xét tuyểnĐH Đà Lạt 14.074 3460 1/4ĐH Đồng Tháp 11.560 3.550 1/3ĐH Dân lập Hồng Bàng 5.396 3.750 Xét tuyểnĐH Giao thông Vận tải TP HCM 13.366 2.300 1/6ĐH Hoa Sen 9.861 1.560 1/6ĐH Hùng Vương 7402 2.100 Xét tuyểnĐH Kiến trúc Đà Nẵng 1.926 2.550 Xét tuyểnĐH Kiến trúc TP HCM 7.323 1.250 1/6ĐH Kinh tế TP HCM 31.600 4.800 1/7ĐH Kinh tế - Tài chính TP HCM 617 500 1/1,2ĐH Kinh tế Công nghiệp Long An 674 1.300 Xét tuyểnĐH Kỹ thuật - Công nghệ TP HCM 8.226 2.700 1/3ĐH Dân lập Lạc Hồng 3.545 2.200 1/2ĐH Luật TP HCM 12.286 1.300 1/9ĐH Marketing 15.063 2.000 1/8ĐH Mở TP HCM 40.551 4.500 1/9ĐH Mỹ thuật TP HCM 32 120ĐH Ngân hàng TP HCM 10.436 2.400 1/4ĐH Nông lâm TP HCM 47.873 4.400 1/11ĐH DL Ngoại ngữ-Tin học TP HCM 3.973 2.000 Xét tuyểnĐH Nha Trang (TSB) 2.138ĐH Nha Trang (TSN) 14.223ĐH Nha Trang (TSS) 125ĐH Phạm Văn Đồng 3.043 1.350 1/2ĐH Phan Châu Trinh 182 600 Xét tuyểnĐH Dân lập Phú Yên 1.023 1.400ĐH Dân lập Phú Xuân 571 1.400 Xét tuyểnĐH Quy Nhơn 19.600 3.800 1/5ĐH Quang Trung 859 2.000 Xét tuyểnĐH Sài Gòn 34.708 4.450 1/8ĐH Quốc tế Sài Gòn 267 500 Xét tuyểnĐH Sư phạm Kỹ thuật TP HCM 18.660 3.000 1/6ĐH Sư phạm TDTT TP HCM 2.635 800 1/3ĐH Tây Đô 2.793 2.200 Xét tuyểnĐH Tây Nguyên 22.739 2.500 1/9ĐH Thái Bình Dương 338 500 Xét tuyểnĐH TDTT TP HCM 3.636 600 1/6ĐH TDTT Đà Nẵng 3.671 600 1/6ĐH Tiền Giang 5.099 1.850 1/3ĐH Tôn Đức Thắng ...

Tài liệu được xem nhiều: