Ứng dụng bất đẳng thức
Số trang: 6
Loại file: doc
Dung lượng: 275.00 KB
Lượt xem: 17
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Chắc chắn ai học toán cũng đều biết đến bất đẳng thức Côsi và vai trò quan trọng của nó trong việc giảitoán , đặc biệt là trong việc chứng minh bất đẳng thức .Sau đây là 1 trong những ứng dụng của nó.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Ứng dụng bất đẳng thức Đây là bài tập mở rộng của mình hồi lớp 10. Mình được 10 điểm 1 tiết đấy! Các bạn đọc rồi cho ý kiếnnhé .Thực ra trước khi viết được bài mở rộng này mình cũng có tham khảo 1 số tài liệu hehe!!! ỨNG DỤNG CỦA BẤT ĐẲNG THỨC CÔ SI. V Chắc chắn ai học toán cũng đều biết đến bất đẳng thức Côsi và vai trò quan trọng của nó trong việc giảitoán , đặc biệt là trong việc chứng minh bất đẳng thức .Sau đây là 1 trong những ứng dụng của nó. Nhắc lại bất đẳng thức côsi : Cho n số thực ko âm a1 , a 2 ,..., a n ta luôn có : a1 + a 2 + ...a n ≥ n n a1 a 2 ...a n Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi : a1 = a 2 = ... = a n . • Bài toán 1: Cho a,b,c>0. Chứng minh: a+b+c 2 b2 c2 a + + ≥b+c a+c a+b 2Bài giải b+c a2 + ≥ab+c 4 a+c b2 + ≥ba+c a+b+c b2 c2 4 a + + ≥ a + b + c − (b + c + c + a + a + b) / 4 = (theo côsi) => (dpcm) b+a b+c a+c a+b 2 c 2 + ≥cb+a 4 • Bài toán 2: Cho a,b,c,d>0 .Chứng minh: a+b+c+d a2 b2 c2 d2 + + + ≥A= b + 2c + d + 3a c + 2d + a + 3b d + 2a + b + 3c a + 2b + c + 3d 7Bài giải : b + 2c + d + 3a a2 a 2 2a + ≥2 = (theo côsi ) Tương tự với các số hạng còn lại thì ta đượcb + 2c + d + 3a 49 49 7 2(a + b + c + d ) b + 2c + d + 3a + c + 2d + a + 3b + d + 2a + b + 3c + a + 2b + c + 3dA≥ − 7 49 a+b+c+d= (dpcm) 7 • Bài toán 3: Cho a1 ; a 2 ;...a n > 0 Chứng minh: 3 2 2 2 3 3 a + a 2 + ... + a n a a1 aB= + 2 + ... + n ≥ 1 S − a1 S − a 2 S − an n −1Với S = a1 + a 2 + ... + a n ( n ∈ Ν, n ≥ 2)Bài giải: 3 3 2 ( S − a1 )a1 a1 a1 a1 2a + ≥2 =1S − a1 n −1 (n − 1) (n − 1) 2 2 3 3 2 ( S − a 2 )a 2 a2 a2 a2 2a + ≥2 =2S − a2 n −1 (n − 1) ( n − 1) 2 2.............................................. 3 3 2 ( S − a n )a n an an an 2a + ≥2 =nS − an n −1 (n − 1) (n − 1) 2 2 2 2 2 2(a1 + a 2 + ... + a n ) ( S − a1 )a1 + ( S − a 2 ) a 2 + ... + ( S − a n )a n⇒B≥ − n −1 (n − 1) 2Cần chứng minh được :( S − a1) a1 + ( S − a 2 )a 2 + ... + ( S − a n )a n ≤ (n − 1)(a1 + a 2 + ... + a n ) (1) 2 2 2Thật vậy:( S − a1 ) a1 = ( a 2 + a 3 + a 4 + ... + a n )a1 2 2 2 2 a (n − 1) a 2 + a3 + ... + a n= a1 a 2 + a1 a3 + ... + a1 a n ≤ 1 + 2 2( S − a 2 )a 2 = (a1 + a3 + ... + a n )a 2 2 2 2 2 a 2 (n − 1) a1 + a3 + ... + a n= a 2 a1 + a 2 a 3 + ... + a 2 a n ≤ + 2 2..........................................( S − a n )a n = (a1 + a 2 + ... + a n −1 ) a n ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Ứng dụng bất đẳng thức Đây là bài tập mở rộng của mình hồi lớp 10. Mình được 10 điểm 1 tiết đấy! Các bạn đọc rồi cho ý kiếnnhé .Thực ra trước khi viết được bài mở rộng này mình cũng có tham khảo 1 số tài liệu hehe!!! ỨNG DỤNG CỦA BẤT ĐẲNG THỨC CÔ SI. V Chắc chắn ai học toán cũng đều biết đến bất đẳng thức Côsi và vai trò quan trọng của nó trong việc giảitoán , đặc biệt là trong việc chứng minh bất đẳng thức .Sau đây là 1 trong những ứng dụng của nó. Nhắc lại bất đẳng thức côsi : Cho n số thực ko âm a1 , a 2 ,..., a n ta luôn có : a1 + a 2 + ...a n ≥ n n a1 a 2 ...a n Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi : a1 = a 2 = ... = a n . • Bài toán 1: Cho a,b,c>0. Chứng minh: a+b+c 2 b2 c2 a + + ≥b+c a+c a+b 2Bài giải b+c a2 + ≥ab+c 4 a+c b2 + ≥ba+c a+b+c b2 c2 4 a + + ≥ a + b + c − (b + c + c + a + a + b) / 4 = (theo côsi) => (dpcm) b+a b+c a+c a+b 2 c 2 + ≥cb+a 4 • Bài toán 2: Cho a,b,c,d>0 .Chứng minh: a+b+c+d a2 b2 c2 d2 + + + ≥A= b + 2c + d + 3a c + 2d + a + 3b d + 2a + b + 3c a + 2b + c + 3d 7Bài giải : b + 2c + d + 3a a2 a 2 2a + ≥2 = (theo côsi ) Tương tự với các số hạng còn lại thì ta đượcb + 2c + d + 3a 49 49 7 2(a + b + c + d ) b + 2c + d + 3a + c + 2d + a + 3b + d + 2a + b + 3c + a + 2b + c + 3dA≥ − 7 49 a+b+c+d= (dpcm) 7 • Bài toán 3: Cho a1 ; a 2 ;...a n > 0 Chứng minh: 3 2 2 2 3 3 a + a 2 + ... + a n a a1 aB= + 2 + ... + n ≥ 1 S − a1 S − a 2 S − an n −1Với S = a1 + a 2 + ... + a n ( n ∈ Ν, n ≥ 2)Bài giải: 3 3 2 ( S − a1 )a1 a1 a1 a1 2a + ≥2 =1S − a1 n −1 (n − 1) (n − 1) 2 2 3 3 2 ( S − a 2 )a 2 a2 a2 a2 2a + ≥2 =2S − a2 n −1 (n − 1) ( n − 1) 2 2.............................................. 3 3 2 ( S − a n )a n an an an 2a + ≥2 =nS − an n −1 (n − 1) (n − 1) 2 2 2 2 2 2(a1 + a 2 + ... + a n ) ( S − a1 )a1 + ( S − a 2 ) a 2 + ... + ( S − a n )a n⇒B≥ − n −1 (n − 1) 2Cần chứng minh được :( S − a1) a1 + ( S − a 2 )a 2 + ... + ( S − a n )a n ≤ (n − 1)(a1 + a 2 + ... + a n ) (1) 2 2 2Thật vậy:( S − a1 ) a1 = ( a 2 + a 3 + a 4 + ... + a n )a1 2 2 2 2 a (n − 1) a 2 + a3 + ... + a n= a1 a 2 + a1 a3 + ... + a1 a n ≤ 1 + 2 2( S − a 2 )a 2 = (a1 + a3 + ... + a n )a 2 2 2 2 2 a 2 (n − 1) a1 + a3 + ... + a n= a 2 a1 + a 2 a 3 + ... + a 2 a n ≤ + 2 2..........................................( S − a n )a n = (a1 + a 2 + ... + a n −1 ) a n ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
bất đẳng thức tài liệu bất đẳng thức ứng dụng bất đẳng thức tập bất đẳng thức ôn thi đại học môn toánGợi ý tài liệu liên quan:
-
13 trang 265 0 0
-
500 Bài toán bất đẳng thức - Cao Minh Quang
49 trang 57 0 0 -
150 đề thi thử đại học môn Toán
155 trang 49 0 0 -
21 trang 44 0 0
-
Khai thác một tính chất của tam giác vuông
47 trang 43 0 0 -
Tuyển tập 200 bài tập bất đẳng thức có lời giải chi tiết năm 2015
56 trang 41 0 0 -
Bất đẳng thức (BDT) Erdos-Mordell
13 trang 40 0 0 -
PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH CHỨA CĂN
3 trang 39 0 0 -
Đề thi chuyên toán Quang Trung 2006-2009 có đáp án đề chung
6 trang 37 0 0 -
Một số bất đẳng thức cơ bản ứng dụng vào bất đẳng thức hình học - 2
29 trang 37 0 0 -
9 trang 36 0 0
-
43 trang 34 0 0
-
8 trang 32 0 0
-
GIÁO TRÌNH MATLAB (phụ lục lệnh và hàm)
8 trang 29 0 0 -
Phương trình đường thẳng trong không gian
14 trang 28 0 0 -
Lời giải và hướng dẫn bài tập đại số sơ cấp - Chương 3
37 trang 28 0 0 -
Bài tập - Phương trình đường thẳng
7 trang 28 0 0 -
Một số phương pháp và bài tập giải phương trình vô tỷ
41 trang 28 0 0 -
Phương pháp chuẩn hoá bất đẳng thức
65 trang 27 0 0 -
Giáo trình hình học và 400 bài tập P5
112 trang 27 0 0