Ước chung, Bội chung
Số trang: 6
Loại file: pdf
Dung lượng: 114.65 KB
Lượt xem: 15
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
HS nắm được định nghĩa ước chung, bội chung, hiểu được khái niệm giao của hai tập hợp. - HS biết tìm ước chung, bội chung của hai hay nhiều số bằng cách liệt kê các ước, liệt kê các bội rồi tìm các phần tử chung của hai tập hợp, biết sử dụng kí hiệu giao của hai tập hợp. - HS biết tìm ước chung và bội chung trong một số bài toán đơn giản.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Ước chung, Bội chung Ước chung, Bội chungI. Mục tiêu- HS nắm được định nghĩa ước chung, bội chung, hiểu được khái niệm giaocủa hai tập hợp.- HS biết tìm ước chung, bội chung của hai hay nhiều số bằng cách liệt kêcác ước, liệt kê các bội rồi tìm các phần tử chung của hai tập hợp, biết sửdụng kí hiệu giao của hai tập hợp.- HS biết tìm ước chung và bội chung trong một số bài toán đơn giản.II. Chuẩn bị.GV: bảng phụ vẽ các hình 26,27,28III. Tiến trình dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1 : Kiểm tra (7 phút)-Câu 1: +Nêu cách tìm các ước của 1 -HS 1: Cách tìm ước của 1 số: SGKsố? Ư(4) = {1;2;4}; Ư(6) = {1;2;3;6} +Tìm các Ư(4); Ư(6); Ư(12) Ư(12) = {1;2;3;4;6;12}-Câu 2: +Nêu cách tìm các bội của một -HS 2: Cách tìm bội của 1 số: SGKsố? B(4) = {0;4;8;12;16;20;24;…} +Tìm các B(4); B(6); B(3) B(6) = {0;6;12;18;24;…}-Yêu cầu HS nhận xét câu trả lời của B(3) = {0;3;6;9;12;15;18;21;24;…}bạn, cho điểm.-Lưu ý: Giữ lại 2 bài trên góc bảng. Hoạt động 2 : Ước chung (15 phút)-Dùng phấn màu gạch chân ước 1,2 của4, của 6-Hỏi: Trong các Ư(4), Ư(6) có các số VD: Trong các Ư(4),Ư(6) Có ước giốngnào giống nhau? nhau là 1 và 2-Ta nói chúng là ước chung của 4 và 6. Gọi là ước chung của 4 và 6.-Yêu cầu đọc phần đóng khung-Giới thiệu ký hiệu tập hợp các ước -Kí hiệu: ƯC(4,6) = {1;2}chung của 4 và 6-Nêu NX tổng quát SGK x ƯC(a,b) nếu a xvà b -Yêu cầu làm ?1 HS làm ?1 16 8; 40 8 8ƯC(16;40) đúng vì 8ƯC(32;28) Sai vì 32 8 nhưng 28 8 x ƯC(a,b,c) nếu a x, b x và c x-Giới thiệu tương tự ƯC{a,b,c} Hoạt động 3 : Bội chung (15 phút)-Chỉ vào phần tìm bội của HS2 B(4); 0;12;24;… là bội chung của 4 vàB(6) - NX:-Hỏi: Số nào vừa là bội của 4, vừa là của 6.bội của 6?-Số 0;12;24;… gọi là các bội chung của4 và 6-Hỏi: Vậy thế nào là bội chung của 2hay nhiều số? -Kí hiệu:-Giới thiệu kí hiệu tập hợp các bội BC(4;6) = {0;12;24;…}chung của 4 và 6. x BC(a,b) nếu xavà xb-Nhấn mạnh kí hiệu SGK. HS làm ?2-Yêu cầu làm ?2 6BC(3, .... ). 6BC(3;1) hoặc BC(3;2) hoặc BC(3;3) hoặc BC(3;6) -BC(3;4;6) = {0;12;24;…}-Hãy tìm BC(3;4;6)?-Giới thiệu BC(a,b,c) -BT 134/53 SGK-Củng cố: Cho làm BT 134/53 SGK +Điền dấu vào các câu b,c,g,i. Điền dấu vào các câu còn lại Hoạt động 4 : Chú ý (7 phút)GV: Cho HS quan sát ba tập hợp Ư(6), .1 .6Ư(12) và ƯC(6;12). .2 .4 .6 .3 .12? ƯC(6;12) tạo thành bởi các phần tử HS: 1; 2; 3.nào của các tập hợp Ư(6) và Ư(12)?GV: Giới thiệu giao của hai tập hợpƯ(6) và Ư(12).GV: Minh họa bằng hình vẽ.? Giao của hai tập hợp là gì? HS: Trả lời như SGK.GV: Chốt lại và giới thiệu kí hiệu. - Kí hiệu giao của hai tập hợp A và B là:-Củng cố: Điền tên một tập hợp thích A B.hợp vào ô vuông: Ư(6) Ư(12) = ƯC(6;12) B(6) = BC(6;9) B(6) B(9) = BC(6;9)GV: Xét ví dụ: Ví dụ: - Yêu cầu HS tìm A B = ? a) A = {1; 2; d} ; B = {1; d}GV: Minh họa bằng sơ đồ ven. A B = {1; d } B .1 .2 .d A A BGV: Yêu cầu HS tìm X Y = ? b) X = {cam,táo} ; Y = {xoài}GV: Minh họa sơ đồ ven. XY = .táo Y .xoài X* Củng cố: BT134.GV: gv treo bảng phụ BT1 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Ước chung, Bội chung Ước chung, Bội chungI. Mục tiêu- HS nắm được định nghĩa ước chung, bội chung, hiểu được khái niệm giaocủa hai tập hợp.- HS biết tìm ước chung, bội chung của hai hay nhiều số bằng cách liệt kêcác ước, liệt kê các bội rồi tìm các phần tử chung của hai tập hợp, biết sửdụng kí hiệu giao của hai tập hợp.- HS biết tìm ước chung và bội chung trong một số bài toán đơn giản.II. Chuẩn bị.GV: bảng phụ vẽ các hình 26,27,28III. Tiến trình dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1 : Kiểm tra (7 phút)-Câu 1: +Nêu cách tìm các ước của 1 -HS 1: Cách tìm ước của 1 số: SGKsố? Ư(4) = {1;2;4}; Ư(6) = {1;2;3;6} +Tìm các Ư(4); Ư(6); Ư(12) Ư(12) = {1;2;3;4;6;12}-Câu 2: +Nêu cách tìm các bội của một -HS 2: Cách tìm bội của 1 số: SGKsố? B(4) = {0;4;8;12;16;20;24;…} +Tìm các B(4); B(6); B(3) B(6) = {0;6;12;18;24;…}-Yêu cầu HS nhận xét câu trả lời của B(3) = {0;3;6;9;12;15;18;21;24;…}bạn, cho điểm.-Lưu ý: Giữ lại 2 bài trên góc bảng. Hoạt động 2 : Ước chung (15 phút)-Dùng phấn màu gạch chân ước 1,2 của4, của 6-Hỏi: Trong các Ư(4), Ư(6) có các số VD: Trong các Ư(4),Ư(6) Có ước giốngnào giống nhau? nhau là 1 và 2-Ta nói chúng là ước chung của 4 và 6. Gọi là ước chung của 4 và 6.-Yêu cầu đọc phần đóng khung-Giới thiệu ký hiệu tập hợp các ước -Kí hiệu: ƯC(4,6) = {1;2}chung của 4 và 6-Nêu NX tổng quát SGK x ƯC(a,b) nếu a xvà b -Yêu cầu làm ?1 HS làm ?1 16 8; 40 8 8ƯC(16;40) đúng vì 8ƯC(32;28) Sai vì 32 8 nhưng 28 8 x ƯC(a,b,c) nếu a x, b x và c x-Giới thiệu tương tự ƯC{a,b,c} Hoạt động 3 : Bội chung (15 phút)-Chỉ vào phần tìm bội của HS2 B(4); 0;12;24;… là bội chung của 4 vàB(6) - NX:-Hỏi: Số nào vừa là bội của 4, vừa là của 6.bội của 6?-Số 0;12;24;… gọi là các bội chung của4 và 6-Hỏi: Vậy thế nào là bội chung của 2hay nhiều số? -Kí hiệu:-Giới thiệu kí hiệu tập hợp các bội BC(4;6) = {0;12;24;…}chung của 4 và 6. x BC(a,b) nếu xavà xb-Nhấn mạnh kí hiệu SGK. HS làm ?2-Yêu cầu làm ?2 6BC(3, .... ). 6BC(3;1) hoặc BC(3;2) hoặc BC(3;3) hoặc BC(3;6) -BC(3;4;6) = {0;12;24;…}-Hãy tìm BC(3;4;6)?-Giới thiệu BC(a,b,c) -BT 134/53 SGK-Củng cố: Cho làm BT 134/53 SGK +Điền dấu vào các câu b,c,g,i. Điền dấu vào các câu còn lại Hoạt động 4 : Chú ý (7 phút)GV: Cho HS quan sát ba tập hợp Ư(6), .1 .6Ư(12) và ƯC(6;12). .2 .4 .6 .3 .12? ƯC(6;12) tạo thành bởi các phần tử HS: 1; 2; 3.nào của các tập hợp Ư(6) và Ư(12)?GV: Giới thiệu giao của hai tập hợpƯ(6) và Ư(12).GV: Minh họa bằng hình vẽ.? Giao của hai tập hợp là gì? HS: Trả lời như SGK.GV: Chốt lại và giới thiệu kí hiệu. - Kí hiệu giao của hai tập hợp A và B là:-Củng cố: Điền tên một tập hợp thích A B.hợp vào ô vuông: Ư(6) Ư(12) = ƯC(6;12) B(6) = BC(6;9) B(6) B(9) = BC(6;9)GV: Xét ví dụ: Ví dụ: - Yêu cầu HS tìm A B = ? a) A = {1; 2; d} ; B = {1; d}GV: Minh họa bằng sơ đồ ven. A B = {1; d } B .1 .2 .d A A BGV: Yêu cầu HS tìm X Y = ? b) X = {cam,táo} ; Y = {xoài}GV: Minh họa sơ đồ ven. XY = .táo Y .xoài X* Củng cố: BT134.GV: gv treo bảng phụ BT1 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
đại số lớp 6 tài liệu toán 6 giáo án toán 6 lý thuyết toán 6 bài giảng toán 6Tài liệu liên quan:
-
Bài giảng môn Toán 6 bài 10: Số nguyên tố
27 trang 26 0 0 -
Bài giảng Toán 6 tiết 24: Luyện tập chung
15 trang 25 0 0 -
thiết kế bài giảng toán 6 (tập 1): phần 1
163 trang 24 0 0 -
Thiết kế bài giảng toán 6 tập 2 part 5
51 trang 23 0 0 -
Bài giảng Toán 6 tiết 52: Luyện tập chung
28 trang 23 0 0 -
PHÂN TÍCH MỘT SỐ RA THỪA SỐ NGUYÊN TỐ
10 trang 23 0 0 -
Bài giảng Toán môn 6 bài 9: Dấu hiệu chia hết
27 trang 22 0 0 -
Thiết kế bài giảng toán 6 tập 1 part 3
33 trang 21 0 0 -
LUYỆN TẬP SỐ TỰ NHIÊN, CÁC PHÉP TOÁN
5 trang 20 0 0 -
14 trang 20 0 0
-
TÍNH CHẤT CHIA HẾT CỦA MỘT TỔNG
10 trang 19 0 0 -
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP SỐ HỌC LỚP 6 – KÌ I
4 trang 19 0 0 -
thiết kế bài giảng toán 6 (tập 1): phần 2
120 trang 19 0 0 -
Đề kiểm tra 45 phút môn Toán Đại Số lớp 6
2 trang 19 0 0 -
Thiết kế bài giảng toán 6 tập 1 part 10
29 trang 18 0 0 -
Thiết kế bài giảng toán 6 tập 1 part 4
33 trang 18 0 0 -
SỐ PHẦN TỬ CỦA MỘT TẬP HỢP - TẬP HỢP CON
5 trang 18 0 0 -
Bài giảng Toán 6: Ôn tập cuối chương V
23 trang 17 0 0 -
6 trang 17 0 0
-
6 trang 17 0 0