Vận dụng hệ thức lượng trong đường tròn để chứng minh hình học
Thông tin tài liệu:
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Vận dụng hệ thức lượng trong đường tròn để chứng minh hình học VẬN DỤNG HỆ THỨC LƯỢNG TRONG ĐƯỜNG TRÒN ĐỂ CHỨNG MINH HÌNH HỌC “tailieumontoan.com” I. Lý ThuyêtDate II. Bài tâp Trong các kì thi học sinh giỏi, thi vào lớp 10 THPT tathường gặp các bài toán chứng minh tứ giác nội tiếp, chứngminh đường thẳng là tiếp tuyến của đường tròn,….Bài viết và ACB Bài 1. Cho tam giác ABC có hai góc ABC nhọn . Cácnày giới thiệu các bạn đọc cách vận dụng các hệ thức giữacác đoạn cát tuyến và các đoạn tiếp tuyến, làm cho lời giải đường cao BD, CE của tam giác cắt nhau tại H. Chứng minh rằng:bài toán trở nên đơn giải, ngắn ngọn hơn. BH .BD + CH .CE = BC 2 Trước hết, ta nhắc lại các hệ thức sau đây. Hướng dẫn Mẹnh đề 1. Nếu hai cát tuyến AB và CD của một Ađường tròn cắt nhau tại một điểm M (M nằm trong hoặcngoài đường tròn) thì ta có MA.MB = MC. MD. D Mệnh đề 2. (Mệnh đề đảo của mệnh đề 1) Nếu hai đường thẳng AB và CD cắt nhau tại M và có E HMA.MB = MC.MD. Khi đó bốn điểm A, B, C, D cùng thuộcmột đường tròn. Mệnh đề 3. Cho đường tròn (O) và điểm M nằm bên B K Cngoài đường tròn đó. Qua điểm M kẻ tiếp tuyến MT (T làtiếp điểm) và cát tuyến MAB ( A , B ∈ (O ) ) . Khi đó ta có Kẻ HK ⊥ BC (K ∈ BC ) . Dễ thấy tứ giác CDHK nội tiếp nênMT 2 = MA .MB theo mệnh đề 1 ta có BH .BD = BK .BC ( 1) Mệnh đề 4. (Mệnh đề đảo của mệnh đề 3) Tương tự, tứ giác BEHK nội tiếp nên theo mệnh đề 1 ta có khác góc bẹt. Trên tia Mx lấy hai Cho góc xMy CH .CE = CK .CB ( 2 )điểm A, B. Trên tia My lấy điểm T. Khi đó nếuMT 2 = MA .MB thì MT là tiếp tuyến của đường tròn ngoại Cộng 2 vế đẳng thức (1) và (2) ta có:tiếp tam giác ABT. BH .BD + CH .CE= BK .BC + CK .CB= BC . ( BK + CK )= BC 2 Việc chứng minh các mệnh đề trên khá đơn giản, Bài 2. Từ điểm A nằm ngoài đường tròn (O), kẻ các tiếp tuyếnxin dành cho bạn đọc. Sau đây ta xét một số bài toán ápdụng các mệnh đề trên. AB, AC tới đường tròn (B, C là các tiếp điểm). Gọi H là giao điểm của OA và BC. EF là một dây cung đi qua H. Chứng minh rằng a) AEOF là tứ giác nội tiếp. b) AO là tia phân giác của góc EAF Hướng dẫn ❗ liên hệ tài liệu word toán SĐT (Zalo): 039.373.2038 ❗ 3 9 15 B Suy ra CH = CE = a ⇒ BH = BC − HC = a 4 4 4 Áp dụng định lý Pythagore cho các tam giác vuông BHF và E CHF, ta có: A O BF 2 − BH 2 = FH 2 = FC 2 − CE 2 H 15 2 2 92 2 ⇒ BF − 2 a = ( 3a ) − 2 a ⇒ BF 2 = 18a 2 ( 2 ) 2 2 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Vận dụng hệ thức lượng Hệ thức lượng trong đường tròn Chứng minh hình học Bài toán chứng minh tứ giác nội tiếp Chứng minh đường thẳng Tiếp tuyến của đường trònGợi ý tài liệu liên quan:
-
Bài giảng Hình học lớp 9 - Tiết 26: Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn
15 trang 18 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH, THCS và THPT Quốc tế Á Châu
5 trang 18 0 0 -
Tài liệu ôn tập Hình học 9: Chuyên đề đường tròn
72 trang 18 0 0 -
Bài giảng về hình học phẳng: Phần 1
131 trang 18 0 0 -
8 trang 17 0 0
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Thượng Cát
11 trang 17 0 0 -
Phương pháp chứng minh tiếp tuyến
7 trang 16 0 0 -
25 trang 15 0 0
-
Chuyên đề Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn
28 trang 15 0 0 -
2 trang 15 0 0
-
50 Bài tập Hình học lớp 9 ôn thi vào THPT
49 trang 14 0 0 -
bồi dưỡng toán hình học 10: phần 1
89 trang 14 0 0 -
Chuyên đề Toán lớp 9: Chuyên đề đường tròn
17 trang 14 0 0 -
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 9 năm học 2018-2019 – Phòng Giáo dục và Đào tạo Hóc Môn
1 trang 13 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Bàn Cờ (Đề tham khảo)
6 trang 13 0 0 -
học và ôn tập toán hình học 10: phần 2
154 trang 13 0 0 -
Đề tuyển sinh lớp 10 Toán (chuyên) – Sở GD&ĐT Đồng Nai 2012-2013 (kèm đáp án)
4 trang 13 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trường Sơn, An Lão
6 trang 12 0 0 -
Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán lớp 9: Chuyên đề Đường tròn
15 trang 12 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2024-2025 - Trường THPT Bắc Thăng Long, Hà Nội
12 trang 12 0 0