Xu hướng bỏ học giáo dục phổ thông Việt Nam giai đoạn 1998-2006
Số trang: 10
Loại file: pdf
Dung lượng: 377.71 KB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài viết nghiên cứu về vấn đề bỏ học giữa chừng của học sinh phổ thông qua phân tích xu hướng chung, xu hướng bỏ theo vùng, xu hướng bỏ học theo từng tuổi; tỷ lệ bỏ học phân theo giới tính. Những nguyên nhân bỏ học cũng được nêu rõ.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Xu hướng bỏ học giáo dục phổ thông Việt Nam giai đoạn 1998-2006NGUON NHAN LlTC Xu ha6ng bo hoc giao duo pho thong Vi#t Nam giai doqn 1998-2006 BUI THAI QUYEN 7 3 ^^ ^^^ nghiin cttu vi vdn di bd hgc gitta chiing cua hgc sinh phd thong thdng qua J—J phdn tich xu httdng chung, xu hUdng bd hgc theo viing, xu hUdng bd hgc theo titng dotudi, ty le bd hgc phdn theo gidi tinh. NhUng nguyin nhdn bd hgc cdng dttdc neu ro. Tdc gidciing da phdn tich cu thi vdn di bd hgc giUa chttng vi mat dinh lUdng dtta tren viec sd dungmo hinh Prabit. 1. Gidi thieu HINH 1. Ty le hpc sinh bo hoc giai Muc dfch cua nghien cQu nay la thu thap doan 2000-2007 tai lieu, phan tich xu hQdng bd hpc giQa chQng cua hpc sinh Viet Nam trong giai doan 1998 - 2006, dac biet la sQ dung solieu tQ cac cude khao sat mQc sdng dan cUcua Viet Nam (VLSS). Nghien cQu se b i tdau vdi viec phan tich xu hUdng bd hpc -cuahpe sinh, tap trung vao d p tieu hpC va NSm hoc ^^^- ^^ ^^- ^O^- 2003- 2004- 2005- 2006-trung hpc cP sd, vi viec phd cap giao due va 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007duy tri phd cap giao due cua hai d p nay la •Tieu hoc •Trung hoc casdmpt trong nhQng muc tieu phat trien cua -Trung hoc pho thongChinh phu Viet Nam. Nghien cQu se cd ging Ngudn: Bd Giao due va dao taoso sanh tinh trang bd hpc cua hpc sinh theo (http://www.moet.gov.vn/?page=l 1.10&view=9264)cac tieu chi vung, nhdm chi tieu, gidi tfnh vadan tdc. Tiep dd, nghien cQu se di sau phan So lieu dUa ra trong hinh 1 cho thay, ty letfch eac nguyen nhan d i n den tinh trang bd hpc sinh bd hpc cua d p trung hpc cd sd giamhpc cua hpc sinh. Cac nguyen nhan nay se manh tQ 8,51% nam hpc 1999-2000 xudngdQpc phan tfch tren ca mat dinh tfnh va 5,12% nam hpc 2004-2005. Trong khi dd tydinh lupng. le bd hpc cua d p tieu hpc cung theo chieu 2. Tinh hinh bd hoc cua hoc sinh Viet hudng giam tQ 4,67% nam hpc 1999-2000 Nam giai doan 1990-2007 xudng 2,63% nam hoc 2003-2004, sau dd lai 2.1. Xu hudng chung tang nhe len 3,83% vao nam hpc 2004-2005 Nhin chung, ty le hpc sinh bd hpc bien va cd chieu hUdng giam eho tdi nay.ddng qua cac nam. Trong ba d p hpc (tieu 2.2. Xu hudng bo hpc theo vdnghpc, trung hpc cd sd va trung hpc phd thdng)thi ty le hpc sinh bd hpc d p trung hpc phd Hdn mUdi nam qua, ty le hpc sinh bd hpcthdng la cao n h i t va ty le nay d d p tieu hpc d d p tieu hpc da giam dang ke tQ 11,6%la thap nhat (hinh dUdi day). Tuy nhien, ke (1990 -1991) xudng cdn 3,66% (2002-2003).tQ nam hpe 1999-2000 den nay, ty le bd hpc Tuy nhien, giQa cac vung ty le bd hpc cuacua d p tieu hpc va trung hpc cd sd la giam hoc sinh tieu hpc cung khac nhau.dang ke. NgUdc lai ty le nay d d p trung hpcphd thdng lai tang. Bui Thai Quyen, ThS., CPng ty Tu vaii kinh t^Mekdng.42 Xu hudng bo hoc ... Ddng b i n g sdng Hdng la vung cd ty le hpc nam hpc 2000-2001 ty le nay cao gap 2 l l nsinh tieu hpe bd hpc giQa chQng thap n h i t ty le bd hpc chung cua ca nUdc va cao gap 10trong ca nUdc. Nam hpc 2000-2001, trong khi l l n vung Ddng bang sdng Hdng. Mac duty le bd hpc d p tieu hpc chung cua ca nUdc d vung nay da cd nhieu chfnh sach khuyenmQc 3,67% thi ty le nay cua vung chi la 0,72% khfch tre em den trUdng, nhUng ty le bd hpcva den nam hpc 2002-2003 thi ty le nay da giQa chQng cua hpc sinh tieu hpc van d mQcgiam hdn 8 l l n ke tQ nam hpc 1990-1991. cao, nam hpc 2002-2003 ty le nay la 6,22% Vung Ddng b i n g sdng CQu Long ludn cd trong khi ty le chung cua ca nUdc da giamty le hpc sinh bd hpe cao nhat trong ca nQdc, xudng cdn 3,66%. HINH 2. Ty le h o c s i n h t i e u h o c b o h o c p h a n t h e o viing C5 ni/(Sc D6ng b i n g DOng Bic Tay Bic Bic Trung BO Nam Tnjng BO TSy Nguy6n 06ng Nam 84 D6ng b i n g s6ng H6ng s4ng CCru L ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Xu hướng bỏ học giáo dục phổ thông Việt Nam giai đoạn 1998-2006NGUON NHAN LlTC Xu ha6ng bo hoc giao duo pho thong Vi#t Nam giai doqn 1998-2006 BUI THAI QUYEN 7 3 ^^ ^^^ nghiin cttu vi vdn di bd hgc gitta chiing cua hgc sinh phd thong thdng qua J—J phdn tich xu httdng chung, xu hUdng bd hgc theo viing, xu hUdng bd hgc theo titng dotudi, ty le bd hgc phdn theo gidi tinh. NhUng nguyin nhdn bd hgc cdng dttdc neu ro. Tdc gidciing da phdn tich cu thi vdn di bd hgc giUa chttng vi mat dinh lUdng dtta tren viec sd dungmo hinh Prabit. 1. Gidi thieu HINH 1. Ty le hpc sinh bo hoc giai Muc dfch cua nghien cQu nay la thu thap doan 2000-2007 tai lieu, phan tich xu hQdng bd hpc giQa chQng cua hpc sinh Viet Nam trong giai doan 1998 - 2006, dac biet la sQ dung solieu tQ cac cude khao sat mQc sdng dan cUcua Viet Nam (VLSS). Nghien cQu se b i tdau vdi viec phan tich xu hUdng bd hpc -cuahpe sinh, tap trung vao d p tieu hpC va NSm hoc ^^^- ^^ ^^- ^O^- 2003- 2004- 2005- 2006-trung hpc cP sd, vi viec phd cap giao due va 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007duy tri phd cap giao due cua hai d p nay la •Tieu hoc •Trung hoc casdmpt trong nhQng muc tieu phat trien cua -Trung hoc pho thongChinh phu Viet Nam. Nghien cQu se cd ging Ngudn: Bd Giao due va dao taoso sanh tinh trang bd hpc cua hpc sinh theo (http://www.moet.gov.vn/?page=l 1.10&view=9264)cac tieu chi vung, nhdm chi tieu, gidi tfnh vadan tdc. Tiep dd, nghien cQu se di sau phan So lieu dUa ra trong hinh 1 cho thay, ty letfch eac nguyen nhan d i n den tinh trang bd hpc sinh bd hpc cua d p trung hpc cd sd giamhpc cua hpc sinh. Cac nguyen nhan nay se manh tQ 8,51% nam hpc 1999-2000 xudngdQpc phan tfch tren ca mat dinh tfnh va 5,12% nam hpc 2004-2005. Trong khi dd tydinh lupng. le bd hpc cua d p tieu hpc cung theo chieu 2. Tinh hinh bd hoc cua hoc sinh Viet hudng giam tQ 4,67% nam hpc 1999-2000 Nam giai doan 1990-2007 xudng 2,63% nam hoc 2003-2004, sau dd lai 2.1. Xu hudng chung tang nhe len 3,83% vao nam hpc 2004-2005 Nhin chung, ty le hpc sinh bd hpc bien va cd chieu hUdng giam eho tdi nay.ddng qua cac nam. Trong ba d p hpc (tieu 2.2. Xu hudng bo hpc theo vdnghpc, trung hpc cd sd va trung hpc phd thdng)thi ty le hpc sinh bd hpc d p trung hpc phd Hdn mUdi nam qua, ty le hpc sinh bd hpcthdng la cao n h i t va ty le nay d d p tieu hpc d d p tieu hpc da giam dang ke tQ 11,6%la thap nhat (hinh dUdi day). Tuy nhien, ke (1990 -1991) xudng cdn 3,66% (2002-2003).tQ nam hpe 1999-2000 den nay, ty le bd hpc Tuy nhien, giQa cac vung ty le bd hpc cuacua d p tieu hpc va trung hpc cd sd la giam hoc sinh tieu hpc cung khac nhau.dang ke. NgUdc lai ty le nay d d p trung hpcphd thdng lai tang. Bui Thai Quyen, ThS., CPng ty Tu vaii kinh t^Mekdng.42 Xu hudng bo hoc ... Ddng b i n g sdng Hdng la vung cd ty le hpc nam hpc 2000-2001 ty le nay cao gap 2 l l nsinh tieu hpe bd hpc giQa chQng thap n h i t ty le bd hpc chung cua ca nUdc va cao gap 10trong ca nUdc. Nam hpc 2000-2001, trong khi l l n vung Ddng bang sdng Hdng. Mac duty le bd hpc d p tieu hpc chung cua ca nUdc d vung nay da cd nhieu chfnh sach khuyenmQc 3,67% thi ty le nay cua vung chi la 0,72% khfch tre em den trUdng, nhUng ty le bd hpcva den nam hpc 2002-2003 thi ty le nay da giQa chQng cua hpc sinh tieu hpc van d mQcgiam hdn 8 l l n ke tQ nam hpc 1990-1991. cao, nam hpc 2002-2003 ty le nay la 6,22% Vung Ddng b i n g sdng CQu Long ludn cd trong khi ty le chung cua ca nUdc da giamty le hpc sinh bd hpe cao nhat trong ca nQdc, xudng cdn 3,66%. HINH 2. Ty le h o c s i n h t i e u h o c b o h o c p h a n t h e o viing C5 ni/(Sc D6ng b i n g DOng Bic Tay Bic Bic Trung BO Nam Tnjng BO TSy Nguy6n 06ng Nam 84 D6ng b i n g s6ng H6ng s4ng CCru L ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Xu hướng bỏ học giáo dục phổ thông Giáo dục phổ thông Việt Nam Vấn đề bỏ học giữa chừng Bỏ học giữa chừng của học sinh phổ thông Nguyên nhân bỏ họcGợi ý tài liệu liên quan:
-
Năng lực sử dụng tiếng Anh lớp học của giáo viên ở các trường phổ thông Việt Nam
6 trang 28 0 0 -
Phân hóa trong giáo dục phổ thông ở Việt Nam: Một cách nhìn từ góc độ Xã hội học
8 trang 18 0 0 -
Thuyết trình giáo dục đại học: Giáo dục phổ thông Phần Lan
17 trang 17 0 0 -
Giáo dục phổ thông Việt Nam – Một số vấn đề căn bản cần thay đổi
8 trang 11 0 0 -
Đổi mới căn bản, toàn diện nền giáo dục Việt Nam' nhìn từ góc độ trường học
5 trang 9 0 0 -
Vấn đề dạy học tích hợp trong trường trung học cơ sở
10 trang 8 0 0 -
57 trang 8 0 0
-
4 trang 5 0 0
-
71 trang 1 0 0