Bài giảng chuyển hóa các chất - Chuyển hóa Glucid part 4
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 1.65 MB
Lượt xem: 4
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Ý NGHĨA CHU TRÌNH PENTOSE PHOSPHAT 1. ý nghĩa quan trọng nhất là: cung cấp NADPH2CoEnzym khử cần thiết để tổng hợp: + Acid béo (- TG, PL..) (+ Cholesterol (Acid mật, MM, Choles ester hoá). 2. Cung cấp Ribose-5P: RiboseTổng hợp acid nucleic (đặc biệt quan trọng trong mã hoá và thông tin di truyền).
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng chuyển hóa các chất - Chuyển hóa Glucid part 4 Ý NGHĨA CHU TRÌNH PENTOSE PHOSPHAT NGHĨA 1. 1. ý nghĩa quan trọng nhất là: cung cấp NADPH2- NADPH CoEnzym khử cần thiết để tổng hợp: + Acid béo (-> TG, PL..) + Cholesterol (Acid mật, MM, Choles ester hoá). Cholesterol 2. 2. Cung cấp Ribose-5P: 5P:Tổng hợp acid nucleic (đặc biệt quan trọng trong mã hoá và thông tin di truyền). VÒNG VÒNG ACID URONIC VÀ ACID ASCORBICXảy ra: - Động vật: tế bào gan, bào tương TB Động - Thực vật. ThựcGồmGồm 3 giai đoạn: (Sơ đồ) -Tạo acid glucuronic từ G-6 P (QT nhất) - Biến đổi L-Gulonat => acid ascorbic/ thực vật - Tạo xy-5P từ L-Gulonat, sau đó Xy-5P => G-6P ban đầu.ý nghĩa: - Cung cấp acid glucuronic: liên hợp với bilirubin TD tạo Bili LH (vai trò LH khử độc/gan). - Tổng hợp vitamin C (ở thực vật). A ascobic 2 H2 2 Ceto-L- gulonolacton Thực vật O2 Gulonolacton H2O NAD+ L-Gulonat NAD+ NADH NADH “K” “O” 3 Ceto gulonat D-Glucuronat UDP CO2 H2OUDP-Glucuronat L-Xylulose Vòng Uronic Acid NADH NADPH “O” NAD+ NADP Đ.VậtUDP-Glucose L-Xylitol “O” PP NAD+ UTP NADH Glucose-1P D-Xylulose ATP ADP G Glucose-6P D-Xylulose-5P Vòng Pentose-P TỔNG TỔNG HỢP GLUCOSE Tân tạo glucose từ pyruvat và các chất khác:• * Từ pyruvat: Là Là quá trình ngược lại của ĐP , ngược 3 f.ư (10, 3,1): f/ư10 f/ư10: Phản ứng đi ngược lại từ pyruvat đến P.E.P (*): Pyruvat + CO2 Pyruvat carboxylase Oxaloacetat P.E.P carboxykinase Oxaloacetat P.E.P ATP ADP + PI GTP GDP CO2 Fructo-diphosphatase f/ư 3: F-1,6DP + H2O F-6P + Pi G-6P + H2O Glucose-6phosphatase f/ư 1: Glucose + Pi * Từ lactat: “O” Lactat + NAD Pyruvat + NADH2 LDH TỔNG TỔNG HỢP GLUCOSETừ SPTG của vòng Krebs và các aminoacid sinh đường: - Oxaloacetat là chất mang của Krebs và là tiền chất của Oxaloacetat chất của PEP. Vì vậy tất cả các SPTG Krebs như - cetoglutarat, cetoglutarat, succinylCoA... succinylCoA... đều có thể được tân tạo glucose (hoặc glycogen). - Các aminoacid có khả năng biến đổi = SPTG của vòng Các Krebs Krebs đều có thể tạo glucose như Ala, Asp (TĐA*), Val..Từ các ose khác: - fructose: Fructokinase Fructose F-1P Hexokinase GAP DOAP + ATP + ATP F-6P F-1,6DP G-6P Glycogen Đường phân Glucose ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng chuyển hóa các chất - Chuyển hóa Glucid part 4 Ý NGHĨA CHU TRÌNH PENTOSE PHOSPHAT NGHĨA 1. 1. ý nghĩa quan trọng nhất là: cung cấp NADPH2- NADPH CoEnzym khử cần thiết để tổng hợp: + Acid béo (-> TG, PL..) + Cholesterol (Acid mật, MM, Choles ester hoá). Cholesterol 2. 2. Cung cấp Ribose-5P: 5P:Tổng hợp acid nucleic (đặc biệt quan trọng trong mã hoá và thông tin di truyền). VÒNG VÒNG ACID URONIC VÀ ACID ASCORBICXảy ra: - Động vật: tế bào gan, bào tương TB Động - Thực vật. ThựcGồmGồm 3 giai đoạn: (Sơ đồ) -Tạo acid glucuronic từ G-6 P (QT nhất) - Biến đổi L-Gulonat => acid ascorbic/ thực vật - Tạo xy-5P từ L-Gulonat, sau đó Xy-5P => G-6P ban đầu.ý nghĩa: - Cung cấp acid glucuronic: liên hợp với bilirubin TD tạo Bili LH (vai trò LH khử độc/gan). - Tổng hợp vitamin C (ở thực vật). A ascobic 2 H2 2 Ceto-L- gulonolacton Thực vật O2 Gulonolacton H2O NAD+ L-Gulonat NAD+ NADH NADH “K” “O” 3 Ceto gulonat D-Glucuronat UDP CO2 H2OUDP-Glucuronat L-Xylulose Vòng Uronic Acid NADH NADPH “O” NAD+ NADP Đ.VậtUDP-Glucose L-Xylitol “O” PP NAD+ UTP NADH Glucose-1P D-Xylulose ATP ADP G Glucose-6P D-Xylulose-5P Vòng Pentose-P TỔNG TỔNG HỢP GLUCOSE Tân tạo glucose từ pyruvat và các chất khác:• * Từ pyruvat: Là Là quá trình ngược lại của ĐP , ngược 3 f.ư (10, 3,1): f/ư10 f/ư10: Phản ứng đi ngược lại từ pyruvat đến P.E.P (*): Pyruvat + CO2 Pyruvat carboxylase Oxaloacetat P.E.P carboxykinase Oxaloacetat P.E.P ATP ADP + PI GTP GDP CO2 Fructo-diphosphatase f/ư 3: F-1,6DP + H2O F-6P + Pi G-6P + H2O Glucose-6phosphatase f/ư 1: Glucose + Pi * Từ lactat: “O” Lactat + NAD Pyruvat + NADH2 LDH TỔNG TỔNG HỢP GLUCOSETừ SPTG của vòng Krebs và các aminoacid sinh đường: - Oxaloacetat là chất mang của Krebs và là tiền chất của Oxaloacetat chất của PEP. Vì vậy tất cả các SPTG Krebs như - cetoglutarat, cetoglutarat, succinylCoA... succinylCoA... đều có thể được tân tạo glucose (hoặc glycogen). - Các aminoacid có khả năng biến đổi = SPTG của vòng Các Krebs Krebs đều có thể tạo glucose như Ala, Asp (TĐA*), Val..Từ các ose khác: - fructose: Fructokinase Fructose F-1P Hexokinase GAP DOAP + ATP + ATP F-6P F-1,6DP G-6P Glycogen Đường phân Glucose ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
chuyển hóa các chất bài giảng chuyển hóa các chất tài liệu chuyển hóa các chất giáo trình chuyển hóa các chất đề cương chuyển hóa các chấtTài liệu liên quan:
-
Bài giảng chuyển hóa các chất - Chuyển hóa Glucid part 6
5 trang 20 0 0 -
HÓA SINH HỌC CHUYỂN HÓA CÁC CHẤT, OXY HÓA SINH HỌC CHU TRÌNH ACID CITRIC (KREBS)
78 trang 15 0 0 -
Bài giảng chuyển hóa các chất - Cân bằng Acid - Base part 5
5 trang 14 0 0 -
Bài giảng chuyển hóa các chất - Chuyển hóa Xenobiotic part 3
5 trang 13 0 0 -
310 trang 13 0 0
-
Bài giảng chuyển hóa các chất - Chuyển hóa Glucid part 1
5 trang 13 0 0 -
Bài giảng chuyển hóa các chất- Hóa học Glucid part 3
4 trang 13 0 0 -
Bài giảng chuyển hóa các chất - Chuyển hóa Protit part 3
5 trang 13 0 0 -
Bài giảng Khái niệm chuyển hóa các chất - BS. Trần Kim Cúc
26 trang 12 0 0 -
Bài giảng chuyển hóa các chất - Chuyển Hóa Lipid part 2
5 trang 11 0 0