Bài giảng chuyển hóa các chất - Chuyển hóa Protit part 3
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 634.47 KB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Serotonin (5- Hydroxy (5tryptamin) Vai trò: - Có liên quan tới QT ngủ & trí nhớ cảm xúc. - ức chế TK (có tác dụng của ête & thuốc gây mê khác). - Gây co thắt mạch nhỏ. - Là chất bảo vệ phóng xạ (+gốc tự do & ảnh hưởng trên hô hấp tổ chức). (Trp - Tryptamin + CO2 , DOPA- Dopamin + CO2). DOPA-
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng chuyển hóa các chất - Chuyển hóa Protit part 3+ Serotonin: Serotonin: - CO2+ Trp O2 5-hydroxyTrp hydroxyTrp Serotonin Serotonin (5- Hydroxy Hydroxy tryptamin) tryptamin)Vai trò: - Có liên quan tới QT ngủ & trí nhớ cảm xúc. - ức chế TK (có tác dụng của ête & thuốc gây mê ức khác). khác). - Gây co thắt mạch nhỏ. - Là chất bảo vệ phóng xạ (+gốc tự do & ảnh hưởng Là trên hô hấp tổ chức). (Trp -> Tryptamin + CO2 , DOPA-> Dopamin + CO2). 2.1.4. 2.1.4. Số phận của Amoniac (NH3):NH3 tạo thành: chủ yếu từ khử NH2 của các a.a, một phầncủacủa base purin, là một chất độc đối với cơ thể. 1- Tạo glutamin - dạng vận chuyển của NH3: TạoNH3 tạo thành ở t.c, kết hợp với Glu -> glutamin, cần ATP: tạo Glutamin Glutamin syntethase Glu Glu + NH3 + ATP ATP Glutamin + H2O + ADP + Pi Glutamin, ko độc, theo máu-> gan, thận. ko gan, - ở gan: NH3 (độc) tạo thành -> tổng hợp ure (k độc) (độc) tạo - ở thận: NH3 được dùng để tạo amoni (NH4+)-> NT - ở não: sự tạo thành gln là con đường chính để giải độc não: con NH3. 2- Tæng hîp urª (Vßng urª).- Xảy ra: chủ yếu ở gan (thận, phổi, não) Xảy chủ- Nguyên liệu: NH3, CO2(- CO2 của a.a & Krebs), 3 ATPCác f.ư của vòng urê: + P.ư 1: Tổng hợp carbamyl.P từ CO2, NH3, ATP P.ư + P.ư 2: Carbamyl.P + Ornitin -> Citrulin, nhờ OCT. P.ư Carbamyl.P + P.ư 3: Citrulin + Asp => Arginosuccinat ( ATP, Mg++) P.ư Mg + P.ư 4:Tạo arginin (arginosuccinat -> Arn + Fumarat) P.ư rginosuccinat Arn + P.ư 5: Thuỷ phân arginin tạo urê và ornitin. P.ư Thuỷ urê Ty thểOCT SƠ ĐỒ VÒNG URÊ NGHĨA : Ý- Tạo ure là con đường chính để giải độc NH3/ cơ thể. Tạo giải cơ : Ure/ máu = 3,3 – 6,6 mmol/l ; LS: 2,5 – 7,5 mmol/l Ure/ 6,6 NT NT = 250 – 500 mmol/l. 500- Khi suy gan, tổng hợp urê ↓, NH3/ máu và có thể -> Khi urê máu và hôn hôn mê (hôn mê gan do NH3). ).- Khi suy thận, đào thải urê ↓, ure máu , ure NT↓, ĐTL Khi ↓, urê ↓=>XN NH3 máu, urê máu và NT có giá trị trong máu, bệnh bệnh gan, thận.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng chuyển hóa các chất - Chuyển hóa Protit part 3+ Serotonin: Serotonin: - CO2+ Trp O2 5-hydroxyTrp hydroxyTrp Serotonin Serotonin (5- Hydroxy Hydroxy tryptamin) tryptamin)Vai trò: - Có liên quan tới QT ngủ & trí nhớ cảm xúc. - ức chế TK (có tác dụng của ête & thuốc gây mê ức khác). khác). - Gây co thắt mạch nhỏ. - Là chất bảo vệ phóng xạ (+gốc tự do & ảnh hưởng Là trên hô hấp tổ chức). (Trp -> Tryptamin + CO2 , DOPA-> Dopamin + CO2). 2.1.4. 2.1.4. Số phận của Amoniac (NH3):NH3 tạo thành: chủ yếu từ khử NH2 của các a.a, một phầncủacủa base purin, là một chất độc đối với cơ thể. 1- Tạo glutamin - dạng vận chuyển của NH3: TạoNH3 tạo thành ở t.c, kết hợp với Glu -> glutamin, cần ATP: tạo Glutamin Glutamin syntethase Glu Glu + NH3 + ATP ATP Glutamin + H2O + ADP + Pi Glutamin, ko độc, theo máu-> gan, thận. ko gan, - ở gan: NH3 (độc) tạo thành -> tổng hợp ure (k độc) (độc) tạo - ở thận: NH3 được dùng để tạo amoni (NH4+)-> NT - ở não: sự tạo thành gln là con đường chính để giải độc não: con NH3. 2- Tæng hîp urª (Vßng urª).- Xảy ra: chủ yếu ở gan (thận, phổi, não) Xảy chủ- Nguyên liệu: NH3, CO2(- CO2 của a.a & Krebs), 3 ATPCác f.ư của vòng urê: + P.ư 1: Tổng hợp carbamyl.P từ CO2, NH3, ATP P.ư + P.ư 2: Carbamyl.P + Ornitin -> Citrulin, nhờ OCT. P.ư Carbamyl.P + P.ư 3: Citrulin + Asp => Arginosuccinat ( ATP, Mg++) P.ư Mg + P.ư 4:Tạo arginin (arginosuccinat -> Arn + Fumarat) P.ư rginosuccinat Arn + P.ư 5: Thuỷ phân arginin tạo urê và ornitin. P.ư Thuỷ urê Ty thểOCT SƠ ĐỒ VÒNG URÊ NGHĨA : Ý- Tạo ure là con đường chính để giải độc NH3/ cơ thể. Tạo giải cơ : Ure/ máu = 3,3 – 6,6 mmol/l ; LS: 2,5 – 7,5 mmol/l Ure/ 6,6 NT NT = 250 – 500 mmol/l. 500- Khi suy gan, tổng hợp urê ↓, NH3/ máu và có thể -> Khi urê máu và hôn hôn mê (hôn mê gan do NH3). ).- Khi suy thận, đào thải urê ↓, ure máu , ure NT↓, ĐTL Khi ↓, urê ↓=>XN NH3 máu, urê máu và NT có giá trị trong máu, bệnh bệnh gan, thận.
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
chuyển hóa các chất bài giảng chuyển hóa các chất tài liệu chuyển hóa các chất giáo trình chuyển hóa các chất đề cương chuyển hóa các chấtTài liệu liên quan:
-
Bài giảng chuyển hóa các chất - Chuyển hóa Glucid part 6
5 trang 20 0 0 -
HÓA SINH HỌC CHUYỂN HÓA CÁC CHẤT, OXY HÓA SINH HỌC CHU TRÌNH ACID CITRIC (KREBS)
78 trang 15 0 0 -
310 trang 13 0 0
-
Bài giảng chuyển hóa các chất - Cân bằng Acid - Base part 5
5 trang 13 0 0 -
Bài giảng chuyển hóa các chất- Hóa học Glucid part 3
4 trang 13 0 0 -
Bài giảng chuyển hóa các chất - Chuyển hóa Glucid part 1
5 trang 12 0 0 -
Bài giảng Khái niệm chuyển hóa các chất - BS. Trần Kim Cúc
26 trang 12 0 0 -
Bài giảng chuyển hóa các chất - Chuyển hóa Xenobiotic part 3
5 trang 12 0 0 -
Bài giảng chuyển hóa các chất - Chuyển Hóa Lipid part 2
5 trang 11 0 0 -
Bài giảng chuyển hóa các chất - Chuyển hóa Xenobiotic part 4
5 trang 11 0 0