Bài giảng Hoá vô cơ 2: Chương 3.1 - TS. Lê Tiến Khoa
Số trang: 28
Loại file: pdf
Dung lượng: 9.25 MB
Lượt xem: 15
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng Hoá vô cơ 2 - Chương 3.1: Hóa học các nguyên tố d, được biên soạn gồm các nội dung chính sau: Khái niệm nguyên tố d; Cấu tạo điện tử; Phân bố năng lượng orbital; Bán kính nguyên tử của nguyên tố d; Số oxi hóa của nguyên tố d;... Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Hoá vô cơ 2: Chương 3.1 - TS. Lê Tiến Khoa CHƯƠNG 3 HÓA HỌC CÁC NGUYÊN TỐ dGV: TS. LÊ Tiến Khoa LỜI MỞ ĐẦUKhái niệm nguyên tố d Là nguyên tố có điện tử hóa trị cuối cùng được sắp xếp vào vân đạo d LỜI MỞ ĐẦU Khái niệm nguyên tố d Cấu hình điện tử: ns2 (n-1)d1-10 2 electron lớp ngoài cùng Đều là kim loại • Fe, Cr, Ni, V, Mo, Ti... Cứng hơn kim loại s, p • Ít bị oxy hóa bởi oxy không khí Đa dạng ứng dụng: công nghiệp xây dựng, xe, máy, trang sức, vật liệu chống ăn mòn... Điện tử và orbital hóa trị: ns2 (n-1)d1-10 np Số lượng vân đạo nhiều Có khả năng tạo phức với ligand vô cơ và hữu cơ Dải rộng số oxy hóa Phong phú về hóa học của kim loại d ĐẶC ĐIỂM TỔNG QUÁT Cấu tạo điện tử Cấu hình điện tử: (n-1)d1→10 ns1→2 ĐẶC ĐIỂM TỔNG QUÁT Cấu tạo điện tử Nguyên tố d sớm: cấu hình điện tử (n-1)d1→5 ns1→2 • Điện tử d chưa ghép đôi • Còn nhiều vân đạo d trống Nguyên tố d muộn: cấu hình điện tử (n-1)d1→5 ns1→2 • Có điện tử d đã ghép đôi • Còn ít vân đạo d trống ĐẶC ĐIỂM TỔNG QUÁT Phân bố năng lượng orbital Khi Z , E của ns và np càng gần Khi Z , E của 3d và dần thấp hơn 4s nhiều 2 electron 4s có E cao Dễ nhường Là kim loại Các nguyên tố d có orbital hóa trị: 4s, 3d, 4p năng lượng tương đương nhau Dùng e và orbital HT để tạo lk Có số oxh cao và nhiều số oxh Các orbital dễ lai hóa và nhận đôi e từ L Tạo phức chất phối trí caoBÁN KÍNH NGUYÊN TỬ CỦA NGUYÊN TỐ d BIẾN THIÊN BÁN KÍNH Các nguyên tố s, pCK Trong cùng 1 phân nhóm 2 Bán kính tương đối đều 3 Số lớp tăng nhanh hơn Z 4 Bán kính chậm hơn 5 Có hiện tượng co d (Z 10) Có hiện tượng co f (Z 14) 6 7 BIẾN THIÊN BÁN KÍNH Các nguyên tố s, pCK 2 3 Trong cùng 1 chu kỳ 2, 3: từ trái sang phải Bán kính nhưng không điều hòa Z và số lớp không đổi Tính chất thay đổi nhiều: từ kim loại → phi kim BIẾN THIÊN BÁN KÍNH Các nguyên tố s, pCK Trong cùng 1 chu kỳ 4, 5, 6: 4 Từ IA qua IIIA: Bán kính 5 Z và số lớp không đổi 6 Từ IIIA qua VIIIA: Bán kính gần như không 7 Do có 10 electron d ngăn cản lực hút của hạt nhân BIẾN THIÊN BÁN KÍNH Các nguyên tố d Trong cùng 1 phân nhómCK4 Bán kính theo quy luật5 Bán kính chậm, có thể6 không , có thể Có hiện tượng co f7 BIẾN THIÊN BÁN KÍNHCác nguyên tố d Trong cùng 1 chu kỳ: từ trái sang phải CK 4 5 6 Bán kính theo quy luật Bán kính chậm Bán kính nhẹ Nhiều e d Điện tử điền đủ d10 Tính chất ít thay đổi: hiệu ứng co d không ảnh hưởng nhiềuSỐ OXI HÓA CỦA NGUYÊN TỐ d SỐ OXI HÓACác giá trị số oxh của ngtố d Nguyên tố d: kim loại → hầu như chỉ mất e → số oxh ≥ 0 Các orbital hóa trị có mức năng lượng tương đương → mất dần điện tử s rồi tới d • Mất e ở ns trước, sau đó mất e ở (n-1)d • Ngược với khi điền e: điền vào ns trước rồi đến (n-1)d Ngtố d có nhiều số oxh: từ 0 → max = 8 ở nhóm VIIIB SỐ OXI HÓA Số oxh bền của ngtố d Các nguyên tố p: Số oxh = STT phân nhóm – 2n Các nguyên tố d: Số oxh = 0 → STT của phân nhóm Nhớ số oxh thông qua các hợp chất thông dụngNguyên tố d Số oxh thông dụng Nguyên tố d Số oxh thông dụng Ti 0, +4 (TiO2) Fe 0, +2 (FeO), +3 (Fe2O3) V 0, +4 (VO2), +5 (V2O5) Co 0, +2 (Co2+) Cr 0, +3 (Cr2O3), +6 (CrO42-) Ni 0, +2 (Ni2+) Mn 0, +2 (Mn2+), +4 (MnO2), Cu 0, +1 (CuCl), +2 (CuO) +6 (MnO42-), +7 (MnO4-) Zn 0, +2 (Zn2+) SỐ OXI HÓANgtố d sớm và ngtố d muộn d sớm và Fe: có thể đạt số oxh = STT nhóm d muộn: không đạt được số oxh cao nhất Ở d muộn: Z đã tăng cao → hạt nhân giữ e chặt → khó dùng toàn bộ e để tham gia liên kết BIẾ ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Hoá vô cơ 2: Chương 3.1 - TS. Lê Tiến Khoa CHƯƠNG 3 HÓA HỌC CÁC NGUYÊN TỐ dGV: TS. LÊ Tiến Khoa LỜI MỞ ĐẦUKhái niệm nguyên tố d Là nguyên tố có điện tử hóa trị cuối cùng được sắp xếp vào vân đạo d LỜI MỞ ĐẦU Khái niệm nguyên tố d Cấu hình điện tử: ns2 (n-1)d1-10 2 electron lớp ngoài cùng Đều là kim loại • Fe, Cr, Ni, V, Mo, Ti... Cứng hơn kim loại s, p • Ít bị oxy hóa bởi oxy không khí Đa dạng ứng dụng: công nghiệp xây dựng, xe, máy, trang sức, vật liệu chống ăn mòn... Điện tử và orbital hóa trị: ns2 (n-1)d1-10 np Số lượng vân đạo nhiều Có khả năng tạo phức với ligand vô cơ và hữu cơ Dải rộng số oxy hóa Phong phú về hóa học của kim loại d ĐẶC ĐIỂM TỔNG QUÁT Cấu tạo điện tử Cấu hình điện tử: (n-1)d1→10 ns1→2 ĐẶC ĐIỂM TỔNG QUÁT Cấu tạo điện tử Nguyên tố d sớm: cấu hình điện tử (n-1)d1→5 ns1→2 • Điện tử d chưa ghép đôi • Còn nhiều vân đạo d trống Nguyên tố d muộn: cấu hình điện tử (n-1)d1→5 ns1→2 • Có điện tử d đã ghép đôi • Còn ít vân đạo d trống ĐẶC ĐIỂM TỔNG QUÁT Phân bố năng lượng orbital Khi Z , E của ns và np càng gần Khi Z , E của 3d và dần thấp hơn 4s nhiều 2 electron 4s có E cao Dễ nhường Là kim loại Các nguyên tố d có orbital hóa trị: 4s, 3d, 4p năng lượng tương đương nhau Dùng e và orbital HT để tạo lk Có số oxh cao và nhiều số oxh Các orbital dễ lai hóa và nhận đôi e từ L Tạo phức chất phối trí caoBÁN KÍNH NGUYÊN TỬ CỦA NGUYÊN TỐ d BIẾN THIÊN BÁN KÍNH Các nguyên tố s, pCK Trong cùng 1 phân nhóm 2 Bán kính tương đối đều 3 Số lớp tăng nhanh hơn Z 4 Bán kính chậm hơn 5 Có hiện tượng co d (Z 10) Có hiện tượng co f (Z 14) 6 7 BIẾN THIÊN BÁN KÍNH Các nguyên tố s, pCK 2 3 Trong cùng 1 chu kỳ 2, 3: từ trái sang phải Bán kính nhưng không điều hòa Z và số lớp không đổi Tính chất thay đổi nhiều: từ kim loại → phi kim BIẾN THIÊN BÁN KÍNH Các nguyên tố s, pCK Trong cùng 1 chu kỳ 4, 5, 6: 4 Từ IA qua IIIA: Bán kính 5 Z và số lớp không đổi 6 Từ IIIA qua VIIIA: Bán kính gần như không 7 Do có 10 electron d ngăn cản lực hút của hạt nhân BIẾN THIÊN BÁN KÍNH Các nguyên tố d Trong cùng 1 phân nhómCK4 Bán kính theo quy luật5 Bán kính chậm, có thể6 không , có thể Có hiện tượng co f7 BIẾN THIÊN BÁN KÍNHCác nguyên tố d Trong cùng 1 chu kỳ: từ trái sang phải CK 4 5 6 Bán kính theo quy luật Bán kính chậm Bán kính nhẹ Nhiều e d Điện tử điền đủ d10 Tính chất ít thay đổi: hiệu ứng co d không ảnh hưởng nhiềuSỐ OXI HÓA CỦA NGUYÊN TỐ d SỐ OXI HÓACác giá trị số oxh của ngtố d Nguyên tố d: kim loại → hầu như chỉ mất e → số oxh ≥ 0 Các orbital hóa trị có mức năng lượng tương đương → mất dần điện tử s rồi tới d • Mất e ở ns trước, sau đó mất e ở (n-1)d • Ngược với khi điền e: điền vào ns trước rồi đến (n-1)d Ngtố d có nhiều số oxh: từ 0 → max = 8 ở nhóm VIIIB SỐ OXI HÓA Số oxh bền của ngtố d Các nguyên tố p: Số oxh = STT phân nhóm – 2n Các nguyên tố d: Số oxh = 0 → STT của phân nhóm Nhớ số oxh thông qua các hợp chất thông dụngNguyên tố d Số oxh thông dụng Nguyên tố d Số oxh thông dụng Ti 0, +4 (TiO2) Fe 0, +2 (FeO), +3 (Fe2O3) V 0, +4 (VO2), +5 (V2O5) Co 0, +2 (Co2+) Cr 0, +3 (Cr2O3), +6 (CrO42-) Ni 0, +2 (Ni2+) Mn 0, +2 (Mn2+), +4 (MnO2), Cu 0, +1 (CuCl), +2 (CuO) +6 (MnO42-), +7 (MnO4-) Zn 0, +2 (Zn2+) SỐ OXI HÓANgtố d sớm và ngtố d muộn d sớm và Fe: có thể đạt số oxh = STT nhóm d muộn: không đạt được số oxh cao nhất Ở d muộn: Z đã tăng cao → hạt nhân giữ e chặt → khó dùng toàn bộ e để tham gia liên kết BIẾ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Hoá vô cơ 2 Hoá vô cơ 2 Hóa học các nguyên tố d Bán kính nguyên tử Biến thiên độ bền số oxi hóa Biến thiên về tính chất hóa họcTài liệu liên quan:
-
Bài giảng Hóa học - Chương 13: Nhóm VIIB
31 trang 32 0 0 -
Bài giảng Hóa đại cương - Vô cơ 2 - Trường ĐH Võ Trường Toản
84 trang 29 0 0 -
Hóa học 10 – Chuyên đề 1: Cấu tạo nguyên tử
84 trang 18 0 0 -
Bài giảng Hoá vô cơ 2: Chương 3.6 - TS. Lê Tiến Khoa
17 trang 17 0 0 -
Bài giảng Hoá vô cơ 2: Chương 3.2 - TS. Lê Tiến Khoa
32 trang 16 0 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Hữu Thận
4 trang 15 0 0 -
Chuyên đề 1: Nguyên tử, bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, liên kết hóa học.
3 trang 14 0 0 -
Nguyên tử, bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, liên kết hóa học.
2 trang 14 0 0 -
Bài giảng Hoá vô cơ 2: Chương 3.3 - TS. Lê Tiến Khoa
16 trang 12 0 0 -
Phi kim (cacbon, silic, nitơ, photpho, oxi, lưu huỳnh, halogen).
27 trang 10 0 0