Danh mục

Bài giảng Microsoft Excel 2003 - Nguyễn Trung Kiên

Số trang: 59      Loại file: ppt      Dung lượng: 941.00 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 6 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng Microsoft Excel 2003 - Nguyễn Trung Kiên sẽ giới thiệu tới các bạn các hàm thông dụng; các hàm tính toán khấu hao trang thiết bị; các hàm liên quan đến tính toán hiệu quả vốn đầu tư;... Cùng tìm hiểu để nắm bắt nội dung thông tin tài liệu.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Microsoft Excel 2003 - Nguyễn Trung KiênMICROSOFT EXCEL 2003 Lecturer: Nguyễn Trung Kiên Email: Kienntneu@gmail.comI.CÁCHÀMTHÔNGDỤNG NguyễnTrungKiênKienntneu@gmail.com 2CáchàmcơbảntrongExcel Hàm:làcôngcụđểthựchiệncácphéptínhtừ đơngiảnđếnphứctạptrênbảngtínhCáchàmthôngdụng:  Hàmthamchiếu  Hàmthốngkê  Hàmlogic  Hàmtoánhọc  Hàmkítự  Hàmngàytháng  =() NguyễnTrungKiênKienntneu@gmail.com 3 1.Cácnhómhàmthốngkê 1.Hàmtínhtổng(SUM)  Chứcnăng:Tínhtổngcácgiátrịnằmtrongđoạnô n1đếnn2  Cúpháp:SUM(n1:n2)SUM(A1:A10).2.HàmtínhgiátrịTB(AVERGE)  Chứcnăng:tínhtrungbìnhcộngcácgiátrị  Cúpháp=AVERAGE(n1:n2)tínhTBcộngcác giátrịtừôn1đếnôn2 NguyễnTrungKiênKienntneu@gmail.com 4Cácnhómhàmthốngkê3.COUNT Chứcnăng:đếmcácgiátrịsốtrongvùng Cúpháp:=COUNT(địachỉvùng)4.Tìmgiátrịlớnnhất(MAX)Cúpháp=MAX(n1:n2)5.Tìmgiátrịnhỏnhất(MIN)Cúpháp:=MIN(n1:n2) NguyễnTrungKiênKienntneu@gmail.com 52.Nhómhàmsốhọca. HàmABS:Chứcnăng:lấygiátrịtuyệtđốiCúpháp:ABS()b.HàmSQRT:lấycănbậc2c.HàmINT:lấyphầnnguyêncủabiểuthứcsốd.HàmRound:làmtrònsốCúpháp:Round(,sốcácchữsốcầnlàmtròn)Vídụ:ROUND(9.765,1)kếtquảlà9.8e.HàmMod(sốchia,sốbịchia)lấygiátrịdưcủaphép chia NguyễnTrungKiênKienntneu@gmail.com 6e.HàmRANK(a,b,c) Chứcnăng:Xếpvịthứtheođộlớn Cúpháp:RANK(a,b,c)  a: Giá trị số cần xếp hạng  B : địa chỉ danh sách các giá trị cần xếp hạng  C =0 hoặc bỏ qua xếp tăng dần  C khác 0 xếp giảm dần Chúý:Địachỉvùngdanhsáchgiátrịlàđịachỉ tuyệtđối NguyễnTrungKiênKienntneu@gmail.com 73.Nhómhàmkítựvănbản HàmLEN  Chức năng : Lấy độ dài của chuỗi  Cú pháp : =LEN(chuỗi hoặc địa chỉ ô)  Ví dụ : LEN(“TIN HOC”)  kết quả là 7 HàmLEFT  Chức năng : lấy n kí tự bên trái chuỗi  Cú pháp : =LEFT(,n)  Ví dụ : =LEFT(“TIN HOC”,3) kết quả là TIN NguyễnTrungKiênKienntneu@gmail.com 8 Nhóm hàm kí tự văn bản HàmRIGHT  Chức năng : lấy n kí tự bên phải chuỗi  Cú pháp : =RIGHT(,n)  Ví dụ : =R IGHT(“TIN HOC”,3) kết quả là HOC HàmLOWER  Chức năng : chuyển các kí tự thành chữ thường  Cú pháp : =LOWER(chuỗi) HàmUPPER  Chức năng : chuyển các kí tự thành chữ HOA  Cú pháp : =UPPER (chuỗi) NguyễnTrungKiênKienntneu@gmail.com 9Nhómhàmkítựvănbản HàmMID:Chứcnăng:Dùngđểtáchchuỗi,MID(chuỗinguồn,vịtrí bắtđầutách,vịtríkếtthúctách)Cúpháp:MID(“Congnghethongtin”,1,6) Hàmtrim:Chứcnăng:DùngđểcắtcáckýtựtrắngCúpháp:Trim(“trungtamcntt”) HàmConcatenateChứcnăng:DùngđểcộngchuỗikýtựCúpháp:(“nguyen”,“”,“Trung”,””,”Kien”) NguyễnTrungKiênKienntneu@gmail.com 104.NhómhàmđiềukiệnHàmIF ChứcnăngLấymộtgiátrịthoảmãnđiềukiệntrongbiểuthứccó nhiềugiátrịđểlựachọnthamgiavàoviệcghichép hoặctínhtoántrongôkếtquả. Cúpháp: =IF(btlogic, giatri1,giatri2) Btlogic đúng hàm trả lại giá trị 1 Btlogic sai hàm trả lại giá trị 2 NguyễnTrungKiênKienntneu@gmail.com 11NhómhàmđiềukiệnHàmSUMIF Chứcnăng:tínhtổnggiátrịcácôtrongvùng2tươngứngvới vùng1thoảmãnđiềukiện Cúpháp:SUMIF(vùng1,điềukiện,vùng2)  Vùng 1: chứa điều kiện mà ta xét  Vùng 2 : vùng cần tính  Điều kiện : biểu thức đặt trong dấu “”HàmCOUNTIF Chứcnăng:Đếmcácgiátrịtrongvùngthoảmãnđiềukiện Cúpháp:=COUNTIF(vùngcầnxét,điềukiện) NguyễnTrungKiênKienntneu@gmail.com 125.Nhómhàmlogic HàmAND Chức năng : hội các biểu thức Logic cho kết quảTruekhitấtcảcácbiểuthứcLogicđềbằng True.Vídụ:AND(26.Nhómhàmngàytháng HàmTODAY():trảvềngàythánghiệntại Cáchàmlấythànhphầncủangàytháng • YEAR(bt Date)  lấy ra năm • Month(bt Date)  lấy ra tháng • Day(bt Date)  lấy ra ngày NguyễnTrungKiênKienntneu@gmail.com 147.Nhómhàmtìmkiếma. HàmVLOOKUP(tìmtheocột)Chứcnăng:thựchiệntìmgiátrịcầntìmởcộtđầutiêntrongvùngđối chiếuvàlấyragiátrịtươngứngởcộtchỉđịnhthamgiavàoviệc ghichépvàtínhtoán.Cúpháp:=VLOOKUP(a,b,c,d)a:giátrịcầntìmtạicộtđầucủabảngthamchiếub:bảngthamchiếuc:sốthứtựcộtmàtacầnlấygiátrịd:cáchtìmcó2giátrị  D=0 tìm kiếm chính xác  D khác 0 hoặc bỏ qua : cách tìm tương đối, trong trường hợp này cột đầu tiên trong vùng dữ liệu t ...

Tài liệu được xem nhiều: