Bài giảng Tin học đại cương: Phần I (Chương 2, Phần 3) - TS.Nguyễn Bá Ngọc
Thông tin tài liệu:
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Tin học đại cương: Phần I (Chương 2, Phần 3) - TS.Nguyễn Bá Ngọc IT1110 Tin học đại cương Phần I: Tin học căn bản Chương 2: Biểu diễn dữ liệu trong máy tính Nguyễn Bá Ngọc 1 Nội dung chương này 2.1. Các hệ đếm 2.2. Biểu diễn dữ liệu và đơn vị đo 2.3. Biểu diễn số nguyên 2.4. Phép toán số học với số nguyên 2.5. Tính toán logic với số nhị phân 2.6. Biểu diễn ký tự 2.7. Biểu diễn số thực 2 2.6. Biểu diễn ký tự Nguyên tắc chung: Các ký tự cũng cần được biểu diễn bằng chuỗi bit nhị phân gọi là mã ký tự. Số bit dùng để biểu diễn mỗi ký tự phụ thuộc vào bộ mã (ánh xạ 11 giữa ký tự và mã ký tự) được sử dụng. Vd : Bộ mã ASCII dùng 8 bit cho 1 ký tự. Bộ mã Unicode dùng 16 bit. 3 Bộ mã ASCII (American Standard Code for Information Interchange) Bộ mã đầu tiên được sử dụng trong máy tính Do ANSI (American National Standard Institute) thiết kế ASCII là bộ mã được dùng để trao đổi thông tin chuẩn của Mỹ. Lúc đầu chỉ dùng 7 bit (128 ký tự) sau đó mở rộng thành 8 bit và có thể biểu diễn 256 ký tự khác nhau trong máy tính Bộ mã ASCII mở rộng 8 bit bao gồm: 128 kí tự chuẩn có mã từ 0016 7F16 128 kí tự mở rộng có mã từ 8016 FF16 4 5 Ký tự điều khiển định dạng BS Backspace – Lùi lại một vị trí. Ký tự điều khiển con trỏ lùi lại một vị trí. HT Horizontal Tab – Ký tự điều khiển con trỏ dịch đi một khoảng định trước LF Line Feed – Ký tự điều khiển con trỏ xuống dòng VT Vertical Tab – Ký tự điều khiển con trỏ dịch đi một số dòng FF Form Feed – Ký tự điều khiển con trỏ chuyển xuống đầu trang tiếp theo. CR Carriage Return – Ký tự điều khiển con trỏ về đầu dòng hiện hành. 6 Bộ mã ASCII (1) 95 kí tự hiển thị được:có mã từ 2016 ÷ 7E16 10 chữ số thập phân '0' ÷ '9' có mã từ 3016 ÷ 3916 26 chữ cái hoa Latin 'A' ÷ 'Z' có mã từ 4116 ÷ 5A16 26 chữ cái thường Latin 'a' ÷ 'z' có mã từ 6116 ÷ 7A16 8 Bộ mã ASCII (2) 95 ký tự hiển thị được: Các dấu câu: . , ? ! : ; v.v. Các dấu phép toán: + * / v.v. Một số kí tự thông dụng: #, $, &, @, v.v. Dấu cách (mã là 2016) 33 mã điều khiển: mã từ 0016 ÷ 1F16 và 7F16 dùng để mã hóa cho các chức năng điều khiển 9 Các ký tự mở rộng của bảng mã ASCII Được định nghĩa bởi: Nhà chế tạo máy tính Người phát triển phần mềm Ví dụ: Bộ mã ký tự mở rộng của IBM: được dùng trên máy tính IBMPC. Bộ mã ký tự mở rộng của Apple: được dùng trên máy tính Macintosh. Các nhà phát triển phần mềm tiếng Việt cũng đã thay đổi phần này để mã hoá cho các ký tự riêng của chữ Việt, ví dụ như bộ mã TCVN 5712, TCVN 3 (ABC), v. v. 10 Bộ mã Unicode Có hai dự án độc lập nhằm mục đích tạo ra bộ mã chung cho tất cả các ngôn ngữ ISO 10646 Unicode Project Hai chuẩn này thống nhất về mã ký tự Bảng mã Unicode dùng 16bit để biểu diễn một ký tự Được chấp nhận ở Việt Nam TCVN 6909:2001 11 Nội dung chương này 2.1. Các hệ đếm 2.2. Biểu diễn dữ liệu và đơn vị đo 2.3. Biểu diễn số nguyên 2.4. Phép toán số học với số nguyên 2.5. Tính toán logic với số nhị phân 2.6. Biểu diễn ký tự 2.7. Biểu diễn số thực 12 2.7. Biểu diễn số thực 2.7.1. Nguyên tắc chung Để biểu diễn số thực, trong máy tính thường dùng ký pháp dấu phẩy động (Floating Point Number). Tổng quát: một số thực X được biểu diễn theo kiểu số dấu phẩy động như sau: X = M * RE M là phần định trị (Mantissa) R là cơ số (Radix) E là phần mũ (Exponent) 13 2.7.2. Chuẩn IEEE7541985 14 Các dạng biểu diễn cơ bản 31 30 23 22 0 S e m 63 62 52 51 0 S e m 32 bit (dạng chính xác đơn – single precision) kiểu float trong C exponent bias = 127 64 bit (dạng chính xác kép – double precision) kiểu double trong C 15 exponent bias = 1023 Dạng chính xác đơn (Single precision 32 bit) S là bit dấu S = 0: số dương; S = 1: số âm Phần mũ E: E = e – 127, trong đó e (excess) có độ dài 8 bit Giá trị 127 gọi là độ lệch (bias) Phần định trị M=1.m, trong đó m là phần lẻ của phần định trị gồm 23 bit: 23 i m b23 i 2 i 1 Công thức xác định giá trị của số thực: X = (1)S * M * 2e127 16 Giá trị của số thực độ chính xác đơn (32 bit) Nếu các bit của e = 0 và các bit của m = 0 S = 0 → X = +0 S = 1 → X = –0 Các bit của e = 1, các bit của m = 0 S = 0 → ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Tin học đại cương Tin học cơ sở Biểu diễn ký tự Các dạng biểu diễn cơ bản Dạng chính xác đơn Giá trị của số thực độ chính xác đơnGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình nhập môn lập trình - Phần 22
48 trang 139 0 0 -
Hướng dẫn thực hành lập trình C trên Visual Studio
9 trang 127 0 0 -
Quản trị người dùng trong Exchange 2007 bằng Powershell
9 trang 107 0 0 -
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn tin học đại cương
34 trang 85 0 0 -
Bài giảng Tin học đại cương - Lê Thị Thu
110 trang 77 1 0 -
Giáo trình Tin học cơ sở: Phần 1
81 trang 50 0 0 -
Bài giảng Tin học đại cương: Chương 1 - Nguyễn Vũ Duy
48 trang 45 0 0 -
Bài giảng Tin học đại cương: Phần 4.1 - Lê Văn Hiếu
12 trang 44 0 0 -
Bài giảng học phần Tin học cơ sở - Chương 7: MS Excel
2 trang 43 0 0 -
Giáo trình Tin học cơ sở (Giáo trình đào tạo từ xa): Phần 1
72 trang 41 0 0 -
Bài giảng Tin học đại cương (Phần 1): Bài 1.1 - Thông tin và tin học
50 trang 41 0 0 -
Bài giảng Tin học đại cương - Chương 6: Thuật toán và ngôn ngữ lập trình
31 trang 40 0 0 -
Bài giảng Tin học đại cương: Phần 4.3 - Lê Văn Hiếu
32 trang 39 0 0 -
87 trang 37 0 0
-
Giáo trình Tin học cơ sở (Trình độ: Cao đẳng) - Trường Cao đẳng nghề Xây dựng
107 trang 37 0 0 -
Giáo trình Tin học cơ sở: Phần 2
93 trang 36 0 0 -
Bài giảng Tin học đại cương: Bài 5 - Phạm Xuân Cường
25 trang 36 0 0 -
Bài giảng Tin học đại cương: Bài 6 - Nguyễn Văn Đồng
36 trang 35 0 0 -
Hướng dẫn sử dụng FreeRADIUS để thẩm định Wi-Fi – Phần 1
7 trang 34 0 0 -
Bài giảng Tin học đại cương (Phần 1): Chương 1 - Phạm Đăng Hải
121 trang 34 0 0