BÀI TẬP CHUYÊN ĐỀ CHỨNG MINH VUÔNG GÓC
Số trang: 3
Loại file: pdf
Dung lượng: 190.19 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu bài tập chuyên đề chứng minh vuông góc, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
BÀI TẬP CHUYÊN ĐỀ CHỨNG MINH VUÔNG GÓCBài 1: Các bài toán chứng minh tính vuông góc – Khóa LTĐH Đả m bảo -Thầ y Phan Huy Khải. BTVN BÀI CÁC BÀI TOÁN CHỨNG MINH TÍNH VUÔNG GÓC Bài 1: Hình chóp S.ABCD có đ áy ABCD là hình thoi cạnh a và SA SB SC a . 1. Chứng minh mặt phẳng (ABCD) vuông góc với m ặt phẳng (SBD). 2. Chứng minh SBD vuông tại S. HDG: 1. Gọi O là tâm đường tròn ngo ại tiếp tam giác ABC, vì SA SB SC a nên SO mp ABCD . Mà AC BD vì ABCD là hình thoi, nên O BD Có: SO SBD , SO ABCD SBD ABCD 2. Các em tự chứng minh. Bài 2: Tứ diện SABC có SA mp ABC . Gọ i H, K lần lượt là trực tâm củ a các tam giác ABC và SBC. 1.Chứng minh SC vuông góc với mp(BHK) và SAC BHK 2.Chứng minh HK SBC và SBC BHK . HDG: 1. Vì H là trực tâm tam giác ABC BH AC , theo giả thiết SA mp ABC BH SA . Nên BH mp SAC SC BH Do K là trực tâm SBC BK SC Từ đó suy ra SC mp BHK mp BHK mp SAC (đpcm) 2. Tương tự như trên ta cũng chứng minh được: SB mp CHK SB HK Mà SC mp BHK SC HK . Do đó: HK mp SBC mp SBC mp BHK Bài 3 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O và có cạnh SA vuông góc với (ABCD). Giả sử (P) là mặt phẳng qua A và vuông góc với SC. 1.Chứng minh SBD SAC . 2.Chứng minh BD || mp P Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt 1Bài 1: Các bài toán chứng minh tính vuông góc – Khóa LTĐH Đảm bảo -Thầy Phan Huy Khải. HDG: 1. Vì ABCD là hình vuông tâm O nên AC và BD vuông góc với nhau tại O, vì SA vuông góc với (ABCD) nên SA BD BD SAC SBD SAC 2. Từ giả thiết suy ra: P SAC , mà BD SAC BD || P Bài 4 : Trong mặt phẳng (P) cho hình chữ nhật ABCD. Qua A dựng đường thẳng Ax vuông góc với (P). lấy S là mộ t điểm tùy ý trên Ax ( S A ). Qua A d ựng mặt phẳng (Q) vuông góc với SC. Giả sử (Q) cắt SB, SC, SD lần lượt tại B’, C’, D’. CMR : AB SB , AD SD và SB.SB SC .SC SD.SD HDG: Từ giả thiết suy ra: SA BC , AB BC BC SAB BC AB Mà SC Q SC AB . Do đó AB SBC AB SB Ngoài ra ta cũng có BC SB, SC B C SBC SC B nên: SB SC SB.SB SC.SC SC SB Chứng minh tương tự ta được AD SD và SD.SD SC.SC Vậ y ta có đpcm. Bài 5: Cho hình chóp S.ABCD, đ áy ABCD là hình chữ nhật có AB=a, BC= a 3 , mặt bên (SBC) vuông tại B và (SCD) vuông tại D có SD= a 5 . a. Chứ ng minh: SA ( ABCD ) . Tính SA=? b. Đường thẳng qua A vuông góc với AC, cắt các đường thẳng CB,CD lần lượt tại I,J. Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên SC. Hãy xác đ ịnh các giao điểm K,L của SB,SD với mặt phẳng (HIJ). CMR: AK ( SBC ) ; AL (SCD) . c. Tính diện tích tứ giác AKHL=? Giải: Hocmai.vn – Ngôi trường chung củ a họ c trò Việt 2 Page 2 of 3Bài 1: Các bài toán chứng minh tính vuông góc – Khóa LTĐH Đả m bảo -Thầ y Phan Huy Khải. BC BA BC (SAB) BC SA BC BS a)Ta có: SA ( ABCD) . Ta có: SA a 2 DC DA DC ( SAD) DC SA DC DS b)Trong (SBC) gọ i: SB HI {K } K SB ( HIJ ) Trong (SAD) gọ i: SD HJ {L} L SD ( HIJ ) .Ta có: BC AK (1) mà: SA IJ IJ ( SAC ) IJ SC SC ( HIJ) SC AK (2) AC IJ SC AH Từ (1) và (2) ta có: AK ( SBC ) . Tương tự cho AL (SCD) SAKHL 1 ( AK .KH AL.LH ) . c)Tứ giác AKHL có: AL KH ; AL LH nên: 2 2 SAKHL 8a Vậy : 15 ………………….Hết………………… Nguồn: Hocmai.vn ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
BÀI TẬP CHUYÊN ĐỀ CHỨNG MINH VUÔNG GÓCBài 1: Các bài toán chứng minh tính vuông góc – Khóa LTĐH Đả m bảo -Thầ y Phan Huy Khải. BTVN BÀI CÁC BÀI TOÁN CHỨNG MINH TÍNH VUÔNG GÓC Bài 1: Hình chóp S.ABCD có đ áy ABCD là hình thoi cạnh a và SA SB SC a . 1. Chứng minh mặt phẳng (ABCD) vuông góc với m ặt phẳng (SBD). 2. Chứng minh SBD vuông tại S. HDG: 1. Gọi O là tâm đường tròn ngo ại tiếp tam giác ABC, vì SA SB SC a nên SO mp ABCD . Mà AC BD vì ABCD là hình thoi, nên O BD Có: SO SBD , SO ABCD SBD ABCD 2. Các em tự chứng minh. Bài 2: Tứ diện SABC có SA mp ABC . Gọ i H, K lần lượt là trực tâm củ a các tam giác ABC và SBC. 1.Chứng minh SC vuông góc với mp(BHK) và SAC BHK 2.Chứng minh HK SBC và SBC BHK . HDG: 1. Vì H là trực tâm tam giác ABC BH AC , theo giả thiết SA mp ABC BH SA . Nên BH mp SAC SC BH Do K là trực tâm SBC BK SC Từ đó suy ra SC mp BHK mp BHK mp SAC (đpcm) 2. Tương tự như trên ta cũng chứng minh được: SB mp CHK SB HK Mà SC mp BHK SC HK . Do đó: HK mp SBC mp SBC mp BHK Bài 3 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O và có cạnh SA vuông góc với (ABCD). Giả sử (P) là mặt phẳng qua A và vuông góc với SC. 1.Chứng minh SBD SAC . 2.Chứng minh BD || mp P Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt 1Bài 1: Các bài toán chứng minh tính vuông góc – Khóa LTĐH Đảm bảo -Thầy Phan Huy Khải. HDG: 1. Vì ABCD là hình vuông tâm O nên AC và BD vuông góc với nhau tại O, vì SA vuông góc với (ABCD) nên SA BD BD SAC SBD SAC 2. Từ giả thiết suy ra: P SAC , mà BD SAC BD || P Bài 4 : Trong mặt phẳng (P) cho hình chữ nhật ABCD. Qua A dựng đường thẳng Ax vuông góc với (P). lấy S là mộ t điểm tùy ý trên Ax ( S A ). Qua A d ựng mặt phẳng (Q) vuông góc với SC. Giả sử (Q) cắt SB, SC, SD lần lượt tại B’, C’, D’. CMR : AB SB , AD SD và SB.SB SC .SC SD.SD HDG: Từ giả thiết suy ra: SA BC , AB BC BC SAB BC AB Mà SC Q SC AB . Do đó AB SBC AB SB Ngoài ra ta cũng có BC SB, SC B C SBC SC B nên: SB SC SB.SB SC.SC SC SB Chứng minh tương tự ta được AD SD và SD.SD SC.SC Vậ y ta có đpcm. Bài 5: Cho hình chóp S.ABCD, đ áy ABCD là hình chữ nhật có AB=a, BC= a 3 , mặt bên (SBC) vuông tại B và (SCD) vuông tại D có SD= a 5 . a. Chứ ng minh: SA ( ABCD ) . Tính SA=? b. Đường thẳng qua A vuông góc với AC, cắt các đường thẳng CB,CD lần lượt tại I,J. Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên SC. Hãy xác đ ịnh các giao điểm K,L của SB,SD với mặt phẳng (HIJ). CMR: AK ( SBC ) ; AL (SCD) . c. Tính diện tích tứ giác AKHL=? Giải: Hocmai.vn – Ngôi trường chung củ a họ c trò Việt 2 Page 2 of 3Bài 1: Các bài toán chứng minh tính vuông góc – Khóa LTĐH Đả m bảo -Thầ y Phan Huy Khải. BC BA BC (SAB) BC SA BC BS a)Ta có: SA ( ABCD) . Ta có: SA a 2 DC DA DC ( SAD) DC SA DC DS b)Trong (SBC) gọ i: SB HI {K } K SB ( HIJ ) Trong (SAD) gọ i: SD HJ {L} L SD ( HIJ ) .Ta có: BC AK (1) mà: SA IJ IJ ( SAC ) IJ SC SC ( HIJ) SC AK (2) AC IJ SC AH Từ (1) và (2) ta có: AK ( SBC ) . Tương tự cho AL (SCD) SAKHL 1 ( AK .KH AL.LH ) . c)Tứ giác AKHL có: AL KH ; AL LH nên: 2 2 SAKHL 8a Vậy : 15 ………………….Hết………………… Nguồn: Hocmai.vn ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
tài liệu luyện thi đại học đề cương ôn thi sinh học bài tập sinh học toán di truyền công thức sinh học: bài tập trắc nghiệm tài liệu ôn thi đại học ngân hàng đề thi trắc nghiệm ôn tập sinh học sổ tay sinh họcGợi ý tài liệu liên quan:
-
Tuyển tập câu hỏi ôn tập vi sinh vật - P11
7 trang 136 0 0 -
Ngân hàng Đề thi hệ thống thông tin kinh quản lý
0 trang 122 0 0 -
4 trang 62 2 0
-
Trắc Nghiệm môn Hóa Sinh: Vitamin
12 trang 41 0 0 -
Bàn chân thạch sùng - vật liệu Nano
21 trang 38 0 0 -
Đề thi nghiệp vụ Tín dụng của BIDV 22/07
1 trang 37 0 0 -
Trắc nghiệm sinh học phần kỹ thuật di truyền + đáp án
6 trang 35 0 0 -
Để học tốt sinh học 11: phần 2
81 trang 34 0 0 -
60 ĐỀ TOÁN ÔN THI TN THPT (có đáp án) Đề số 59
2 trang 34 0 0 -
Đề thi tuyển dụng vào ngân hàng Seabank
2 trang 33 0 0 -
Công phá bài tập Sinh học: Phần 2
305 trang 32 0 0 -
Đề thi tuyển sinh đại học môn sinh năm 2011 - mã đề 496
7 trang 32 0 0 -
82 trang 30 0 0
-
Chỉ thị phân tử: Kỹ thuật AFLP
20 trang 30 0 0 -
Đáp án đề thi Cao đẳng môn Sinh khối B 2007
2 trang 30 0 0 -
73 trang 29 0 0
-
Công phá bài tập Sinh học (Tập 1): Phần 1
185 trang 29 0 0 -
12 trang 28 0 0
-
KỸ THUẬT PCR (Polymerase Chain Reaction)
30 trang 28 0 0 -
Đề thi thử đại học hay môn hóa học - đề 16
4 trang 28 0 0