Danh mục

Bài tập trắc nghiệm về Quan hệ vuông góc

Số trang: 5      Loại file: doc      Dung lượng: 209.00 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu gồm 33 câu hỏi trắc nghiệm về quan hệ vuông góc nằm trong phạm vi toán hình học lớp 11. Hi vọng đây là tài liệu hữu ích dành cho các em tham khảo làm quen với dạng toán trắc nghiệm. Mời các em cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập trắc nghiệm về Quan hệ vuông góc CHƯƠNGIII.QUANHỆVUÔNGGÓCCâu1.ChohìnhchópS.ABCDcóđáyABCDlàhìnhthoicạnha.BiếtSA=a,SA BC.GọiI,JlầnlượtlàtrungđiểmcủaSA,SC.GócgiữahaiđườngthẳngSDvàBClà:A.450 B.900 C.600 D.300Câu2.Chomệnhđềsau: (1)Mộtmặtphẳngcóvôsố vectơ pháptuyếnvàcácvectơ nàycùngphươngvới nhau. (2)Haiđườngthẳngvuônggócvớinhaukhivàchỉkhitíchvôhướngcủahaivectơchỉphươngcủachúngbằng0. (3) Mộtđườngthẳngdvuônggócvớimộtmặtphẳng( )thìdvuônggócvớimọiđườngthẳngnằmtrongmặtphẳng( ). (4)Nếuđườngthẳngdvuônggócvớihaiđườngthẳngnằmtrongmặtphẳng( )thìdvuônggócvớimặtphẳng( ). Trongcácmệnhđềtrêncóbaonhiêumệnhđềđúng?A.4 B.3 C.2 D.1Câu3.ChohìnhchópS.ABCD,cóđáyABCDlàhìnhbìnhhành.Trongcácđẳngthứcsau, đẳngthứcnàođúng? uur uuur uur uuur uuur uuur uuur uuurA. SA + SD = SB + SC B. AB + BC + CD + DA = 0 uuur uuur uuur uur uuur uur uuurC. AB + AC = AD D. SB + SD = SA + SCCâu4.Trongcácmệnhđềsau,mệnhđềnàosai? uuur uur rA.Vì MI − IN = 0 nênIlàtrungđiểmcủađoạnMN. uuur uuur uuur uuur rB.Từhệthức AB + BC + CD + DA = 0 nêncácđiểmA,B,C,Dđồngphẳng. uuur 1 uuur uuurC.VìIlàtrungđiểmABnêntừmộtđiểmMbấtkìtacó: MI = 2 MA + MB . ( ) uuuur uuur uuur uuuur uuur uuurD.Từhệthức MN = 2AB − 5CD tasuyrabavectơ MN , AB, CD đồngphẳng.Câu5.HìnhchóptứgiácS.ABCDcóđáyABCDlàmộthìnhvuông.Tấtcảcáccạnhbên uur uuurvàcạnhđáycủahìnhchópđềubằnga.Tíchvôhướng SA. SC là: a 2 a 3 2A. B. a 2 C. D.0 2 2Câu6.Trongcácmệnhđềsaumệnhđềnàosai? r rrA.Bavectơ a , b , c đồngphẳngnếucóhaitrongbavectơđócùngphương. r rr rB.Bavectơ a , b , c đồngphẳngnếucómộttrongbavectơđóbằngvectơ 0 .Doc24.vn r rrC. Bavectơ a , b , c đồngphẳngkhivàchỉ khibavectơ đócùngcógiáthuộcmộtmặt phẳng. r r rD.Chohaivectơkhôngcùngphương a và b vàmộtvectơ c trongkhônggian.Khiđór rr r r ra ,b ,c đ ồngph ẳ ngkhivàchỉkhicócặ ps ốm,nduynh ấ tsaocho c = ma + nb .Câu7.ChohìnhlậpphươngABCD.A’B’C’D’,gócgiữađườngthẳngA’C’vàB’Clà:A.300 B.600 C.900 D.1200Câu8.Chotứ diệnOABCcóOA,OB,OCđôimộtvuônggócvớinhau.GọiHlàhình chiếucủaOtrênmặtphẳng(ABC).Mệnhđềnàosauđâyđúng?A.HlàtrọngtâmtamgiácABC B.HlàtrungđiểmcủaBCC.HlàtrựctâmcủatamgiácABC D.HlàtrungđiểmcủaACCâu9.Chotứ diệnOABCcóOA,OB,OCđôimộtvuônggócvớinhau.GọiHlàhình chiếucủaOtrênmặtphẳng(ABC).Mệnhđềnàosauđâyđúng? 1 1 1 1 1 1 1 1A. = + + B. = + + OH 2 AB2 AC2 BC2 OA2 AB2 AC2 BC2 1 1 1 1 1 1 1 1C. = + + D. = + + OA OB OC 2 2 2 BC2 OH 2 OA OB OC2 2 2Câu10.ChohìnhchópS.ABCDcóđáyABCDlàhìnhvuôngvàSAvuônggócvớimặt phẳng(ABCD).Khiđó:A. BA ⊥ ( SAC ) B. BA ⊥ ( SBC ) C. BA ⊥ ( SAD ) D. BA ⊥ ( SCD )Câu11. ChohìnhchópS.ABCDcóđáyABCDlàhìnhchữ nhật,AB=a, AD = a 3 .CạnhbênSAvuônggócvớimặtphẳng(ABCD)vàSA=a.GócgiữađườngthẳngSBvà CDlà:A.450 ...

Tài liệu được xem nhiều: