Danh mục

Bản tin cập nhật thị trường lao động Việt Nam số 23, quý 3 năm 2019

Số trang: 8      Loại file: pdf      Dung lượng: 1.03 MB      Lượt xem: 5      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 2,000 VND Tải xuống file đầy đủ (8 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bản tin cập nhật thị trường lao động Việt Nam số 23 trình bày chỉ tiêu kinh tế và thị trường lao động chủ yếu, dân số từ 15 tuổi trở lên và lực lượng lao động; thu nhập của lao động làm công hưởng lương; thất nghiệp và thiếu việc làm trong quý 3 năm 2019.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bản tin cập nhật thị trường lao động Việt Nam số 23, quý 3 năm 2019BẢN TIN CẬP NHẬT THỊ TRƢỜNG LAO ĐỘNG VIỆT NAM Số 23, quý 3 năm 2019 Tổng cục Thống kêBộ Lao động – Thương binh và Xã hội PHẦN 1. MỘT SỐ CHỈ TIÊU THỊ TRƢỜNG LAO ĐỘNG 1. Một số chỉ tiêu chủ yếu Bảng 1. Một số chỉ tiêu kinh tế và thị trường lao động chủ yếu 2018 2019 Chỉ tiêu Q3 Q4 Q1 Q2 Q3 1 Tố độ tăng t ng sản p m trong nư DP 6,9 7,3 6,8 6,7 7,3 2 Tăng trưởng kim ngạ xuất k u (% so với cùng kỳ 13,9 8,6 4,7 7,3** 8,2*** năm trước) 3 Vốn đầu tư toàn xã ội trên DP (%) 35,9 33,5* 32,2 33,1** 34,3*** 4 C ỉ số giá tiêu dùng (% so với cùng kỳ năm trước) 4,14 3,44 2,63 2,64** 2,5 5 Lự lượng lao động (tri u ngư i) 55,41 55,64 55,43 55,46 55,67 6 Tỷ lệ t am gia lự lượng lao động (%) 76,94 77,21 76,58 76,21 76,14 7 Tỷ lệ lao động qua đào tạo ằng ấp/ ứng ỉ (%) 22,24 22,22 22,30 22,37 22,89 8 Số người việ làm (tri u ngư i) 54,30 54,53 54,32 54,36 54,56 9 Tỷ lệ lao động làm ng ưởng lư ng trên t ng số người 43,81 45,14 46,31 47,15 47,39 việ làm (%) 10 Tỷ lệ việ làm trong ngàn n ng ng iệp l m ng iệp và 37,84 36,53 35,53 35,09 34,44 t uỷ sản NLTS trên t ng việ làm (%) 11 T u n ập ìn qu n t áng ủa lao động làm ng 5,78 5,88 6,82 6,46 6,58 ưởng lư ng (tri u đồng) 12 Số người t ất ng iệp trong độ tu i lao động 1.070,0 1.062,4 1.059,1 1.054,3 1.064,1 (nghìn ngư i) 13 Tỷ lệ t ất ng iệp trong độ tu i lao động (%) 2,20 2,17 2,17 2,16 2,17 14 Tỷ lệ t ất ng iệp k u vự t àn t ị (%) 3,09 3,10 3,10 3,10 3,11 Nguồn: TCTK (2018, 2019), Số li u thống kê và Số li u Điều tra Lao động - Vi c m h ng u (*) số li u cả năm; (**) số li u 6 tháng đầu năm; (***) số li u 9 tháng đầu năm. T ng sản ph m trong nư c (GDP) quý Thị trường lao động tiếp tụ được cải thiện. 3/2019 tăng 7,3%, là mức tăng cao nhất của Tỷ lệ lao động qua đào tạo tăng; tỷ lệ lao động quý 3 trong các năm gần đ y. Ngành công làm ng ưởng lư ng tăng; tỷ lệ lao động làm nghiệp chế biến, chế tạo tiếp tục khẳng định là việc trong khu vực nông nghiệp, lâm nghiệp và động lực chính đ ng g p o tăng trưởng kinh thủy sản (NLTS) giảm đáng kể; thu nhập của tế v i mứ tăng 11 37% trong 9 tháng đầu năm. người lao động tăng; tỷ lệ thất nghiệp duy trì ở mức thấp. Bản tin Cập nhật thị trường lao động hằng qu số 23, quý 3 năm 2019 12. Dân số từ 15 tuổi trở lên và lực lượng Hình 1. Số lượng LLLĐ từ 15 tuổi trở lênlao động theo trình độ CMKT, Q3/2018 và Q3/2019 Quý 3/2019, dân số từ 15 tu i trở lên là Đơn vị: tri u ngư i73,64 triệu người tăng 1 55% so v i quý3/2018; nữ tăng 1 52 ; khu vực thành thị tăng5,15%. Quy m LLLĐ từ 15 tu i trở lên là 55,67triệu người tăng 0 47% so v i quý 3/2018; nữtăng 0,67%; khu vực thành thị tăng 4,43%. Bảng 2. Quy mô và tỷ lệ tham gia LLLĐ của dân số từ 15 tuổi trở lên 2018 2019 Q3 Q4 Q1 Q2 Q3 1. Dân số 15 tuổi trở lên (Tr ngư i) Chung 72,52 72,67 72,93 73,31 73,64 Nam 35,55 35,76 35,55 35,73 35,91 Nguồn: TCTK (2018, 2019), Điều tra LĐ-VL h ng quý. Nữ 36,97 36,91 37,37 37,58 37,73 T àn t ị 26,15 26,78 27,00 27,42 27,51 LLLĐ trong độ tu i lao động đã qua đào tạo Nông thôn 46,36 45,89 45,92 45,90 46,13 có bằng/chứng chỉ từ 3 t áng trở lên quý 2. LLLĐ (Tr ngư i) 3/2019 là 12,204 triệu tăng gần 489 nghìn Chung 55,41 55,64 55,43 55,46 55,67 người so v i quý 3/2018 (4,17%) và gần 290 Nam 29,00 29,10 29,00 29,05 29,08 ng ìn người so v i quý 2/2019 (2,43%). Nữ 26,41 26,54 26,44 26,41 26,59 Tỷ lệ lao động trong độ tu i lao động đã T àn t ị 17,78 18,40 18,48 18,50 18,57 qua đào tạo có bằng cấp/chứng chỉ là 24,85% Nông thôn 37,62 37,24 36,95 36,96 37,10 trong quý 3/2019 tăng so v i cùng kỳ năm 3. Tỷ lệ tham gia LLLĐ* (%) ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: