Danh mục

Đề cương nghề phổ thông Tin học 12 HK 1

Số trang: 8      Loại file: doc      Dung lượng: 102.00 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (8 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề cương nghề phổ thông môn Tin học (học kì 1)- lớp 12 gồm những câu hỏi trắc nghiệm, giúp các bạn học sinh tổng hợp kiến thức Tin học HK1 có thêm tài liệu tham khảo chuẩn bị cho kỳ thi học kì.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương nghề phổ thông Tin học 12 HK 1 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 121. TRẮC NGHIỆM Bỏ câu 52 giống câu 35 Để tạo 1 CSDL mới, thực hiện lệnh: Bỏ câu 68 gio71ng câu 3: Hệ CSDL gồm các thành phần nào? Các thành phần của hệ CSDL gồm01. Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp B. Nhấp đúp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL C. Create form in Design ViewA. Người lập trình ứng dụng B. Người QTCSDL D. File/New/Blank DatabaseC. Cả ba người D. Người dùng cuối 07. Phần đuôi của tên tập tin trong Access là02. Để lưu cấu trúc bảng đã thiết kế, thao tác thực A. DOC B. TEXThiện lệnh nào sau đây là đúng C. XLS D. MDBA. File/Open/ 08. Để tạo một tập tin cơ sở dữ liệu (CSDL) mới vàB File/New/Blank Database đặt tên tệp trong Access, ta phải :C. File/Save/ A. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kíchD. Create Table by Using Wizard vào biểu tượng New03. Các thành phần của hệ CSDL gồm B. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kíchA. Con người, phần mềm ứng dụng, hệ QTCSDL, CSDL vào biểu tượng New, kích tiếp vào Blank DataBase đ ặtB. CSDL, hệ QTCSDL, con người tên file và chọn Create.C. CSDL, hệ QTCSDL C. Kích vào biểu tượng NewD. Con người, CSDL, phần mềm ứng dụng D. Vào File chọn New04. Tập tin trong Access đươc gọi là 09. Access là gì?A. Bảng B. Tập tin dữ liệu A. Là hệ QTCSDL do hãng Microsoft sản xuấtC. Tập tin cơ sở dữ liệu D. Tập tin truy cập dữ liệu B. Là phần mềm ứng dụng 05. Cơ sở dữ liệu (CSDL) là C. Là phần mềm công cụ A. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo m ột D. Là phần cứngchủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử để đáp ứng 10. Các chức năng chính của Accessnhu cầu khai thác thông tin của nhiều người. A. Lập bảng, Biểu mẫu, báo cáo, khóa chính B. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký B. Tính toán, lập mẫu , báo cáo , thiết kế bảngtự, số, ngày/giờ, hình ảnh... của một chủ thể nào đó. C. Báo cáo, Thống kê, mẫu hỏi, lập bảng C. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo m ột D. Tạo báo cáo, mẫu hỏi, lập bảng, lập biểu mẫuchủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử. D. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo m ột 11. Tên của tập tin trong Access bắt buộc phải đ ặtchủ đề nào đó được ghi lên giấy. trước hay sau khi tạo CSDL06. Trong CSDL đang làm việc, để thiết kế một bảng A. Bắt buộc vào là đặt tên tệp ngay rồi m ới t ạo CSDLmới, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng: sauA. Create Table in Design View B. Đặt sau khi tạo khóa chính 1 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 12C. Đặt trước khi tạo khóa chính này nhập dữ liệu cho nhanh.D. Đặt tên tệp sau khi đã tạo CSDL A. Number B. Text12. Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường số điện thoại C. Auto Number D. Yes/Nonên chọn loại nào 19. Bảng đã được hiển thị ở chế độ thiết kế muốnA. Number B. Text thêm một trường vào bên trên trường hiện tại, thao tácC. Autonumber D. Date/Time thực hiện lệnh nào sau đây là đúng13.Khi chọn kiểu dữ liệu AutoNumber cho trường A. File/New/Blank DatabaseMaSo, Thao tác nào sau đây không thực hiện được: B. File/Save/A. Không cần nhập vào trường MaSo C. Create Table by Using WizardB. Mã số được cấp tự động D. Insert/RowsC. Được cấp lại Mã số đã xóa 20. Hãy chọn câu mô tả sự tương tác giữa các thànhD. Xóa Mã số khi không cần thiết phần trong một hệ CSDL:14. Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường thành tiền (bắt Cho biết: Con người1, Cơ sở dữ liệu 2, Hệ QTCSDLbuộc kèm theo đơn vị tiền tệ) , nên chọn loại nào 3, Phần mềm ứng dụng 4A. Date/time B. Currency A. 2134 B. 1432C. Text D. Number C. 1342 ...

Tài liệu được xem nhiều: