Danh mục

Đề thi lý thuyết bảng C1 môn Tin học tỉnh Kiên Giang năm 2015 - Mã đề 483

Số trang: 5      Loại file: doc      Dung lượng: 201.00 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu Đề thi lý thuyết bảng C1 môn Tin học tỉnh Kiên Giang năm 2015 - Mã đề 483, giúp các bạn thí sinh tổng hợp kiến thức đã học, bên cạnh đó còn giúp rèn luyện kỹ năng giải đề thi trắc nghiệm để chuẩn bị sẵn sàng cho kỳ thi sắp tới.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi lý thuyết bảng C1 môn Tin học tỉnh Kiên Giang năm 2015 - Mã đề 483 Cáchtômãđề HỘITHITINHỌCTRẺ 4 8 3 TỈNHKIÊNGIANG ĐỀTHILÝTHUYẾT–BẢNGC1 NĂM2015 Ngàythi:23/5/2015 Thờigianlàmbài:30phút;(30câutrắcnghiệm) (Đềthicó05trang) MãđềthiHọ,tênthísinh:.................................................Sốbáodanh:..................... 483 ThísinhchọnýtrảlờiđúngnhấttrongmỗicâuvàtôvàoPHIẾUTRẢLỜITRẮCNGHIỆM: (Vídụ:câu1đúngýAthìtônhưhình )Câu1:Trongnhữngbiểudiễndướiđây,biểudiễnnàolàtừkhóatrongPascal? A.integer B.end C.sqrt D.varCâu2:Xétbiểuthứclôgic:(ndiv1000>0)and(ndiv10000=0).Khẳngđịnhnàosauđâylàđúng? A.Kiểmtraxemncóbốnchữsốcónghĩahaykhông B.Kiểmtraxemncólớnhơn10000haykhông C.Kiểmtrancóchiahếtcho10000haykhông D.Kiểmtrancónhỏhơn10000haykhôngCâu3:Khichạychươngtrình: Varx,y:Real; FunctionF(x,y:Real):Real; Begin F:=x; ifx tam:=x; x:=y; y:=tam; end; Begin Write(Nhapn:);Readln(n); Write(nhapso:);Readln(max); Write(nhapso:);Readln(a); ifa>Maxthenswap(Max,a) Fori:=3tondo Begin Write(Nhapso:);Readln(so); if(so>a)and(somaxthen Begin a:=max; Max:=so; End; End; Write(a); Readln End. Chươngtrìnhtrêndùngđể A.Tìmsốnhỏnhất B.Tìmsốlớnnhì C.Tìmsốlớnnhất D.TìmsốlớnhơnmaxCâu8:Trêntrangwebcóthểliênkếtđếncácfile A.htm B.htm,địachỉemai,cácwebsiteđãcó C.htmvàđịachỉemail D.TấtcảcácfileởbấtkỳđâuCâu9:Choa,b,clàđộdàibacạnhcủamộttamgiác,biểuthứcquanhệnàosauđâychokếtquả true? A.a+b>c B.bc>a C.ab>c D.ac bCâu10:TrongMicrosoftAccess,quanhệmộtmộtđượctạorakhi: A.Haitrườngtronghaibảngphảicócùngkiểubảngghi B.Mộttronghaibảngcómộttrườnglàkhóachính C.Haitrườngtronghaibảngđềulàkhóachính D.HaitrườngtronghaibảngcócùngkiểudữliệuCâu11:ChokhaibáobiếnvàkhaibáotiêuđềcủathủtụcTT: Varx,y:Integer;St:String; ProcedureTT(Vara:integer;b:String); Lệnhgọithủtụcnàosauđâyđúng: A.TT(x,St); B.TT(10,St); C.y:=TT(St,x); D.TT(x+1,St);Câu12:Khichạychươngtrình: ProcedureKK(a:integer); Begin Repeat a:=2*a; Untila>17; Writeln(a); End; Trang2/5Mãđềthi483 Begin KK(3); End. Kếtquảinralà: A.16 B.36 C.24 D.9Câu13:TrongMSWord,muốnđánhchỉsốdưới(Subscript)tadùngtổhợpphím: A.Ctrl+U B.Shift+= C.Shift+Ctrl+= D.Ctrl+=Câu14:Chođoạnchươngtrình vari,n:byte; M:array[1..100]ofinteger; a:longint; begin write(Nhapsophantucuaday:);readln(n); fori:=1tondo begin write(M[,i,]);readln(M[i]); end; a:=0; fori:=1tondo ifM[i]mod2=1then a:=a+M[i]; write(a); readln end. Đoạnchươngtrìnhtrêndùngđể: A.Nhập,tínhtổngcácsốlẻcủaM B.TínhtổngcácsốcủaM C.TínhtổngcácsốlẻcủaM D.TínhtổngcácsốchẵncủaMCâu15:TrongPascalembiếtnhữngphéptoánnàocóthểdùngđểxửlíxâu? A.Phéptoán(+)vàcácphéptoánquanhệ B.Phéptoán(+) C.Phéptoán(+,*)vàcácphéptoánquanhệ D.CácphéptoánquanhệCâu16:Xétbiểuthứclôgíc:(mmod1000). Vớigiátrị nàocủamdướiđây biểuthứctrênchogiátrịtrue? A.208 B.115 C.99 D.65Câu17:TrongMSExcel,côngthức=Sum(tre,12,4,2014)sẽchokếtquảlà: A.tre2030 B.tr ...

Tài liệu được xem nhiều: