Danh mục

Đề thi lý thuyết bảng C1 môn Tin học tỉnh Kiên Giang năm 2015 - Mã đề 210

Số trang: 5      Loại file: doc      Dung lượng: 201.50 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo Đề thi lý thuyết bảng C1 môn Tin học tỉnh Kiên Giang năm 2015 - Mã đề 210 dành cho các bạn đang chuẩn bị cho thi lý thuyết bảng C1, với đề thi này các em sẽ được làm quen với cấu trúc đề thi và củng cố lại kiến thức căn bản nhất.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi lý thuyết bảng C1 môn Tin học tỉnh Kiên Giang năm 2015 - Mã đề 210 Cáchtômãđề HỘITHITINHỌCTRẺ 2 1 0 TỈNHKIÊNGIANG ĐỀTHILÝTHUYẾT–BẢNGC1 NĂM2015 Ngàythi:23/5/2015 Thờigianlàmbài:30phút;(30câutrắcnghiệm) (Đềthicó05trang) MãđềthiHọ,tênthísinh:.................................................Sốbáodanh:..................... 210 ThísinhchọnýtrảlờiđúngnhấttrongmỗicâuvàtôvàoPHIẾUTRẢLỜITRẮCNGHIỆM: (Vídụ:câu1đúngýAthìtônhưhình )Câu1:Khichạychươngtrình: ProcedureKK(a:integer); Begin Repeat a:=2*a; Untila>17; Writeln(a); End; Begin KK(3); End. Kếtquảinralà: A.36 B.16 C.24 D.9Câu2:Xétđoạnchươngtrình: Ifx=0theny:=0 Else ifx=a)and(St[i] End. Chươngtrìnhinra: A.TINHOCKHONGCHUYEN B.TinHọcKhôngChuyên C.Tinhọckhôngchuyên D.TinhọckhôngchuyênCâu6:TrongMicrosoftAccess,quanhệmộtmộtđượctạorakhi: A.Mộttronghaibảngcómộttrườnglàkhóachính B.Haitrườngtronghaibảngphảicócùngkiểubảngghi C.Haitrườngtronghaibảngcócùngkiểudữliệu D.HaitrườngtronghaibảngđềulàkhóachínhCâu7:Xétbiểuthứclôgic:(ndiv1000>0)and(ndiv10000=0).Khẳngđịnhnàosauđâylàđúng? A.Kiểmtraxemncólớnhơn10000haykhông B.Kiểmtraxemncóbốnchữsốcónghĩahaykhông C.Kiểmtrancóchiahếtcho10000haykhông D.Kiểmtrancónhỏhơn10000haykhôngCâu8:Phátbiểunàotrongcácphátbiểusauđâylàsai? Trongcâulệnhlặpwhiledo A.Câulệnhsaudocóthểsẽkhôngđượcthựchiệnmộtlầnnào B.Câulệnhsaudosẽđượcthựchiệnítnhấtmộtlần C.Câulệnhsaudokhôngđượcphéplàmộtcâulệnhwhiledo D.CâulệnhsaudosẽđượcthựchiệnítnhấthailầnCâu9:TrongMSExcel,côngthức=Sum(tre,12,4,2014)sẽchokếtquảlà: A.tre2030 B.#NAME? C.tre12/4/2014 D.2030Câu10:TrongMSWord,muốnđánhchỉsốdưới(Subscript)tadùngtổhợpphím: A.Shift+Ctrl+= B.Ctrl+U C.Shift+= D.Ctrl+=Câu11:TrongPascalembiếtnhữngphéptoánnàocóthểdùngđểxửlíxâu? A.Phéptoán(+) B.Phéptoán(+,*)vàcácphéptoánquanhệ C.Phéptoán(+)vàcácphéptoánquanhệ D.CácphéptoánquanhệCâu12:Chođoạnchươngtrình vari,n:byte; M:array[1..100]ofinteger; a:longint; begin write(Nhapsophantucuaday:);readln(n); fori:=1tondo begin write(M[,i,]);readln(M[i]); end; a:=0; fori:=1tondo ifM[i]mod2=1then a:=a+M[i]; write(a); readln end. Đoạnchươngtrìnhtrêndùngđể: A.TínhtổngcácsốchẵncủaM B.TínhtổngcácsốlẻcủaM Trang2/5Mãđềthi210 C.Nhập,tínhtổngcácsốlẻcủaM D.TínhtổngcácsốcủaMCâu13:Khichạychươngtrình: Varx,y:Real; FunctionF(x,y:Real):Real; Begin F:=x; ifxc B.bc>a C.ab>c D.ac bCâu18:TrongMSExcel,côngthức=Count(1,2,a,b,5)sẽchokếtquảlà: A.#NAME? B.3 C.5 D.2Câu19:MuốnxoámộtdòngởTabletrongMSWord: A.Chọncộtcầnxóa,chọnlệnhTableDeleteRows B.Chọndòngcầnxóa,chọnlệnhTableDeleteColumns C.Chọndòngcầnxóa,chọnlệnhTableDeleteRows D.Chọncộtcầnxóa,chọnlệnhTableDeleteCellsCâu20:TrongMicrosoftAccess,mộtcơ sở dữliệuquảnlíhọcsinhcótrườnglưunămsinhvà mộttrườnglưutuổi,chobiếtcơsởdữliệuviphạmtínhchấtnàokhithiếtkế. A.Tínhnhấtquán B.Tínhdưthừa C.Tínhtoànvẹn D.TínhđộclậpCâu21:Chọncâusắpxếpđơnvịthôngtintheotrìnhtựtừnhỏđếnlớn. A.BitByteKbMbGbTb B.TbByteBitMbKbGb C. ...

Tài liệu được xem nhiều: