Danh mục

Đề thi lý thuyết bảng C1 môn Tin học tỉnh Kiên Giang năm 2015 - Mã đề 358

Số trang: 5      Loại file: doc      Dung lượng: 201.50 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Với Đề thi lý thuyết bảng C1 môn Tin học tỉnh Kiên Giang năm 2015 - Mã đề 358 này sẽ giúp các bạn học sinh củng cố lại kiến thức và kỹ năng cần thiết để chuẩn bị cho kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi lý thuyết bảng C1 môn Tin học tỉnh Kiên Giang năm 2015 - Mã đề 358 Cáchtômãđề HỘITHITINHỌCTRẺ 3 5 8 TỈNHKIÊNGIANG ĐỀTHILÝTHUYẾT–BẢNGC1 NĂM2015 Ngàythi:23/5/2015 Thờigianlàmbài:30phút;(30câutrắcnghiệm) (Đềthicó05trang) MãđềthiHọ,tênthísinh:.................................................Sốbáodanh:..................... 358 ThísinhchọnýtrảlờiđúngnhấttrongmỗicâuvàtôvàoPHIẾUTRẢLỜITRẮCNGHIỆM: (Vídụ:câu1đúngýAthìtônhưhình )Câu1:Chochươngtrình Varn,i,so,a,max,tam:integer; Procedureswap(varx,y:real); vartam:real; begin tam:=x; x:=y; y:=tam; end; Begin Write(Nhapn:);Readln(n); Write(nhapso:);Readln(max); Write(nhapso:);Readln(a); ifa>Maxthenswap(Max,a) Fori:=3tondo Begin Write(Nhapso:);Readln(so); if(so>a)and(somaxthen Begin a:=max; Max:=so; End; End; Write(a); Readln End. Chươngtrìnhtrêndùngđể A.Tìmsốlớnnhất B.Tìmsốlớnnhì C.Tìmsốlớnhơnmax D.TìmsốnhỏnhấtCâu2:Chọncâusắpxếpđơnvịthôngtintheotrìnhtựtừnhỏđếnlớn. A.BitByteMbKbGbTb B.TbByteBitMbKbGb C.BitByteKbMbGbTb D.BitByteGbTbMbKbCâu3:TrongMicrosoftAccess,mộtcơsởdữliệuquảnlíhọcsinhcótrườnglưunămsinhvàmột trườnglưutuổi,chobiếtcơsởdữliệuviphạmtínhchấtnàokhithiếtkế. A.Tínhnhấtquán B.Tínhdưthừa C.Tínhtoànvẹn D.Tínhđộclập Trang1/5Mãđềthi358Câu4:Xétbiểuthứclôgíc:(mmod1000). Vớigiátrịnàocủamdướiđâybiểuthứctrênchogiátrịtrue? A.99 B.208 C.115 D.65Câu5:Khichạychươngtrình: Varx,y:Real; FunctionF(x,y:Real):Real; Begin F:=x; ifx=a)and(St[i]0)and(ndiv10000=0).Khẳngđịnhnàosauđâylàđúng? A.Kiểmtraxemncóbốnchữsốcónghĩahaykhông B.Kiểmtraxemncólớnhơn10000haykhông C.Kiểmtrancóchiahếtcho10000haykhông D.Kiểmtrancónhỏhơn10000haykhôngCâu13:Trêntrangwebcóthểliênkếtđếncácfile Trang2/5Mãđềthi358 A.htm B.htm,địachỉemai,cácwebsiteđãcó C.htmvàđịachỉemail D.TấtcảcácfileởbấtkỳđâuCâu14:TổhợpphímtắtdùngđểsaochéptrongWindowslà: A.Ctrl+C–Ctrl+V B.Ctrl+X–Ctrl+V C.Ctrl+C–Ctrl+X D.Ctrl+V–Ctrl+CCâu15:Chođoạnchươngtrình vari,n:byte; M:array[1..100]ofinteger; a:longint; begin write(Nhapsophantucuaday:);readln(n); fori:=1tondo begin write(M[,i,]);readln(M[i]); end; a:=0; fori:=1tondo ifM[i]mod2=1then a:=a+M[i]; write(a); readln end. Đoạnchươngtrìnhtrêndùngđể: A.Nhập,tínhtổngcácsốlẻcủaM B.TínhtổngcácsốcủaM C.TínhtổngcácsốlẻcủaM D.TínhtổngcácsốchẵncủaMCâu16:Choa,b,clàđộdàibacạnhcủamộttamgiác,biểuthứcquanhệnàosauđâychokếtquả true? A.a+b>c B.bc>a C.ab>c D.ac bCâu17:Khichạychươngtrình: ProcedureKK(a:integer); Begin Repeat a:=2*a; Untila>17; Writeln(a); End; Begin KK(3); End. Kếtquảinralà: A.16 B.36 C.24 D.9Câu18:TrongMSExcel,côngthức=Sum(tre,12,4,2014)sẽchokếtquảlà: A.tre2030 B.tre12/4/2014 C.2030 D.#NAME?Câu19:TrongMSExcel,côngthức=Date(2014,12,4)sẽchokếtquảlà: A.#NAME? B.2014/12/4 C.4/12/2014 ...

Tài liệu được xem nhiều: