Danh mục

Đề thi lý thuyết bảng C1 môn Tin học tỉnh Kiên Giang năm 2015 - Mã đề 134

Số trang: 5      Loại file: doc      Dung lượng: 201.50 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu Đề thi lý thuyết bảng C1 môn Tin học tỉnh Kiên Giang năm 2015 - Mã đề 134, giúp các bạn thí sinh tổng hợp kiến thức đã học, bên cạnh đó còn giúp rèn luyện kỹ năng giải đề thi trắc nghiệm để chuẩn bị sẵn sàng cho kỳ thi tới.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi lý thuyết bảng C1 môn Tin học tỉnh Kiên Giang năm 2015 - Mã đề 134 Cáchtômãđề HỘITHITINHỌCTRẺ 1 3 4 TỈNHKIÊNGIANG ĐỀTHILÝTHUYẾT–BẢNGC1 NĂM2015 Ngàythi:23/5/2015 Thờigianlàmbài:30phút;(30câutrắcnghiệm) (Đềthicó05trang) MãđềthiHọ,tênthísinh:.................................................Sốbáodanh:..................... 134 ThísinhchọnýtrảlờiđúngnhấttrongmỗicâuvàtôvàoPHIẾUTRẢLỜITRẮCNGHIỆM: (Vídụ:câu1đúngýAthìtônhưhình )Câu1:TrongMSWord,muốnđánhchỉsốdưới(Subscript)tadùngtổhợpphím: A.Shift+Ctrl+= B.Shift+= C.Ctrl+U D.Ctrl+=Câu2:Muốntrộnnhiềuôthành1ôcủaTabletrongMSWordsửdụnglệnh: A.TableMergecells B.TableDeletecells C.TableEditcells D.TableInsertcellsCâu3:Chọncâusắpxếpđơnvịthôngtintheotrìnhtựtừnhỏđếnlớn. A.TbByteBitMbKbGb B.BitByteMbKbGbTb C.BitByteGbTbMbKb D.BitByteKbMbGbTbCâu4:TrongMSExcel,côngthức=Sum(tre,12,4,2014)sẽchokếtquảlà: A.2030 B.#NAME? C.tre12/4/2014 D.tre2030Câu5:ChokhaibáobiếnvàkhaibáotiêuđềcủathủtụcTT: Varx,y:Integer;St:String; ProcedureTT(Vara:integer;b:String); Lệnhgọithủtụcnàosauđâyđúng: A.TT(x,St); B.TT(x+1,St); C.TT(10,St); D.y:=TT(St,x);Câu6:MuốnxoámộtdòngởTabletrongMSWord: A.Chọndòngcầnxóa,chọnlệnhTableDeleteColumns B.Chọncộtcầnxóa,chọnlệnhTableDeleteCells C.Chọndòngcầnxóa,chọnlệnhTableDeleteRows D.Chọncộtcầnxóa,chọnlệnhTableDeleteRowsCâu7:Khichạychươngtrình: ProcedureKK(a:integer); Begin Repeat a:=2*a; Untila>17; Writeln(a); End; Begin KK(3); End. Kếtquảinralà: A.9 B.16 C.36 D.24Câu8:Nhữngngànhnàosauđâycầnsửdụnginternet A.Truyềnthông B.Thươngmại C.Giáodục D.Tấtcảcácngànhnêuratrongcâunày Trang1/5Mãđềthi134Câu9:Fontchữđểxemtrangwebcầncótại A.Máytrạmxemtrangweb B.Cótrêntrangweb C.Máychủ D.MáychủcủaphòngmáyCâu10:Phátbiểunàotrongcácphátbiểusauđâylàsai? Trongcâulệnhlặpwhiledo A.Câulệnhsaudosẽđượcthựchiệnítnhấtmộtlần B.Câulệnhsaudocóthểsẽkhôngđượcthựchiệnmộtlầnnào C.Câulệnhsaudokhôngđượcphéplàmộtcâulệnhwhiledo D.CâulệnhsaudosẽđượcthựchiệnítnhấthailầnCâu11:Khichạychươngtrình: Varx,y:Real; FunctionF(x,y:Real):Real; Begin F:=x; ifxCâu15:Xétđoạnchươngtrình: Ifx=0theny:=0 Else ifxc B.bc>a C.ab>c D.ac bCâu19:Chokhaibáotiêuđềcủamộthàm: FunctionF(k:integer):String; Begin ifkMod2=0ThenF:=ChanElseF:=Le; End; MuốngánX:=F(5);thìbiếnXphảikhaibáokiểugì? A.VarX:Real; B.VarX:String; C.VarX:Integer; D.VarX:Char;Câu20:TrongMSExcel,côngthức=Count(1,2,a,b,5)sẽchokếtquảlà: A.5 B.2 C.3 D.#NAME?Câu21:TrongMicrosoftAccess,mộtcơ sở dữliệuquảnlíhọcsinhcótrườnglưunămsinhvà mộttrườnglưutuổi,chobiếtcơsởdữliệuviphạmtínhchấtnàokhithiếtkế. A.Tínhnhấtquán B.Tínhdưthừa C.Tínhtoànvẹn D.TínhđộclậpCâu22:Khichạychươngtrình: VarSt:String; i.L:Integer; Begin St:=Tinhockhongchuyen;L:=Length(St); Fori:=1toLdo if(St[i]>=a)and(St[i]0)and(ndiv10000=0).Khẳngđịnhnàosauđâylàđúng? A.Kiểmtrancónhỏhơn10000haykhông B.Kiểmtraxemncóbố ...

Tài liệu được xem nhiều: