Danh mục

Đề thi lý thuyết bảng C2 môn Tin học tỉnh Kiên Giang năm 2015 - Mã đề 495

Số trang: 7      Loại file: doc      Dung lượng: 200.50 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Gửi đến các bạn tài liệu Đề thi lý thuyết bảng C2 môn Tin học tỉnh Kiên Giang năm 2015 - Mã đề 495. Hi vọng tài liệu sẽ giúp các bạn có thêm tư liệu trong quá trình học tập. Để hiểu rõ hơn về nội dung mời các bạn cùng tham khảo đề thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi lý thuyết bảng C2 môn Tin học tỉnh Kiên Giang năm 2015 - Mã đề 495 Cáchtômãđề HỘITHITINHỌCTRẺ 4 9 5 TỈNHKIÊNGIANG ĐỀTHILÝTHUYẾT–BẢNGC2 NĂM2015 Ngàythi:23/5/2015 Thờigianlàmbài:30phút;(30câutrắcnghiệm) (Đềthicó07trang) MãđềthiHọ,tênthísinh:.................................................Sốbáodanh:..................... 495 ThísinhchọnýtrảlờiđúngnhấttrongmỗicâuvàtôvàoPHIẾUTRẢLỜITRẮCNGHIỆM: (Vídụ:câu1đúngýAthìtônhưhình )Câu1:Đểtìmđườngđingắnnhấtgiữamọicặpđỉnhcủađồthị,tadùngthuậttoánnàosauđây: A.ThuậttoánFORDBELLMAN B.ThuậttoánFLOYP C.ThuậttoánDIJKSTRA D.ThuậttoánPRIMCâu2:Chochươngtrình: ProgramCT1; Vari,j,n:Integer; x,p,s:real; Begin Write(‘x,n=’);readln(x,n); s:=0; fori:=0tondo Begin p:=1; Forj:=1toidop:=p*x/j; s:=s+p; end; Writeln(‘s=’,s:5:1); End. Độphứctạpcủachươngtrìnhtrênlà: A.0(n2) B.0(n3) C.0(n) D.0(n!)Câu3:Chochươngtrìnhconđượckhaibáonhưsau: procedureCTC(varx:integer,k:boolean); LờigọichươngtrìnhconCtc(1000,4>2);saiởlỗinào? A.Tênhàmviếtkhôngchínhxác B.Khôngthểlấymộtbiểuthứclàmthamsốthứhai C.1000khôngthuộckiểuinteger D.ThamsốthựcsựthứnhấtkhôngthểlàmộtgiátrịCâu4:Câulệnh“Exit”trongPascalcóýlà: A.Thoátkhỏichươngtrìnhchính. B.Chươngtrìnhsẽbịtreo. C.Thoátkhỏichươngtrìnhconsửdụngnóvềthựchiệncáccâulệnhcủachươngtrìnhchính. D.Pascalkhôngcócâulệnhnày.Câu5:Khichạychươngtrình: Varg:text; i:integer; Begin Trang1/7Mãđềthi495 Assign(g,’C:Data.TXT’); Rewrite(g); Fori:=1to10do Ifimod20thenwrite(g,i); Close(g); Readln; End. Nộidungcủatệp‘Data.TXT’là? A.2,4,6,8,10 B.13579 C.246810 D.1,3,5,7,9Câu6:Tìmbộghépcựcđạivớitrọngsốcựctiểutrênđồthịhaiphíatadùngthuậttoán: A.ThuậttoánsắpxếpTôPô B.ThuậttoánHUNGARI C.Thuậttoánmởđường D.ThuậttoánPRIMCâu7:ChươngtrìnhPascalsauđâyinramànhìnhkếtquảgì? vari,j,s:integer; begin s:=0; fori:=1to3do forj:=1to3do ifi+j=4thens:=s+1; writeln(s); readln; end. A.5 B.6 C.4 D.3Câu8:Chohàmsau: FunctionF(x,y:Integer):Integer; Begin F:=0; IfxythenF:=y; End. GiátrịcủaF(9,9)là? A.4 B.3 C.0 D.9Câu9:Chochươngtrình: Begin n:=6;i:=1;d:=0; While(i Ifnmodi=0thena:=a+i; Writeln(a); End. Chươngtrìnhtrêndùngđể: A.Tínhtổngcácsốinhỏhơnn B.Xétxemncóphảilàsốnguyêntốkhông C.Tínhtổngcácướcsốcủan D.TínhtổngcácsốchẵnnhỏhơnnCâu11:Đểtìmcâykhungnhỏnhấttaápdụngthuậttoánnàosauđây: A.ThuậttoánKRUSKALhoặcPRIM B.ThuậttoánFLOYP C.ThuậttoánWARSHALL D.ThuậttoánsắpxếpTôPôCâu12:Câulệnh“Halt”trongPascallà: A.Thoátkhỏichươngtrìnhchính. B.Chỉthoátkhỏichươngtrìnhconchứanó. C.Chươngtrìnhsẽbịtreo. D.Pascalkhôngcócâulệnhnày.Câu13:Bàitoán“luồngcựcđạitrênmạng”tasửdụngthuậttoángì? A.ThuậttoánFLOYP B.ThuậttoánPRIM C.ThuậttoánFORD–FULKERSON D.ThuậttoánWARSHALLCâu14:Chothủtụcsau: Procedurevd(vars:string); vari:integer; begin whiles[1]=dodelete(s,1,1); whiles[length(s)]=dodelete(s,length(s),1); fori:=length(s)downto2do ...

Tài liệu được xem nhiều: