ĐỀ I - KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn : SINH
Số trang: 9
Loại file: pdf
Dung lượng: 113.48 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Về mối quan hệ giữa cấu tạo và chức năng của các cơ quan trong một hệ giữa các hệ trong cơ thể. Thành phần của một cung phản xạ. Sơ đồ và nguyên tắc truyền máu. Thành phần cấu tạo và vai trò của hệ tuần hoàn máu Sự thực bào ? Hô hấp và vai trò hô hấp, một số biện pháp rèn luyện hệ hô hấp. II.Rèn kĩ năng : phân tích, tư duy, vẽ, so sánh. Vận dụng vào đời sống thực tế.THIẾT LẬP MA TRẬN:Mức độ đánh giá Nội dung kiến thức Chương I...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ I - KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn : SINH ĐỀ I - KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn : SINH 8 MỤC TIÊU : Kiểm tra mức độ nắm vững kiến I. thức của học sinh. Về mối quan hệ giữa cấu tạo và chức năng của các cơ quan trong một hệ giữa các hệ trong cơ thể. Thành phần của một cung phản xạ. Sơ đồ và nguyên tắc truyền máu. Thành phần cấu tạo và vai trò của hệ tuần hoàn máu Sự thực bào ? Hô hấp và vai trò hô hấp, một số biện pháp rèn luyện hệ hô hấp. Rèn kĩ năng : phân tích, tư duy, vẽ, so sánh. Vận dụng vào đời sống thực tế. THIẾT LẬP MA TRẬN:II. Mức độ BIẾT HIỂU VẬNđánh giá DỤNGNội dung kiến thức 1(Chương I : Khái quát cơ 1 ( 1đ) 1đ)thể ngườiChương II : Vận Động 1 ( 1đ)Chương III : Tuần Hoàn 1(0.5đ) 1(Chương IV : Hô Hấp 1(1.5đ) 1 ( 1đ) 1đ)Chương V : Tiêu Hóa 1 (1đ)Chương VI : Trao đổi chất 1 (1đ) 1(và năng lượng 1đ) NỘI DUNG :III. TRẮC NGHIỆM : (4 điểm) A. Câu 1 : Chọn các cụm từ : Thống nhất, lớp thú, chức năng, các cơ quan; điền vào chỗ trống ……... thay cho các số 1, 2, 3, 4 để hoàn chỉnh các câu sau : (1) Cơ thể người có cấu tạo và sự sắp xếp (2) (4) ..................và hệ cơ quan giống với động vật (3) (4) thuộc………… Các cơ quan trong cơ thể là một khối ……………có sự phối hợp với nhau, cùng thực hiện ……………sống. Câu 2 : Chọn câu trả lời đúng nhất : Cung phản xạ gồm những bộ phận nào? a.Nơron hướng tâm, nơron trung gian và nơron li tâm. b. Cơ quan phản ứng. c.Cơ quan thụ cảm. d. Cả a, b và c. Câu 3 : Sự thực bào là gì ? a. Các bạch cầu hình thành chân giả, bắt, nuốt và tiêu hóa vi khuẩn. b . Các bạch cầu đánh và tiêu hủy vi khuẩn. c. Các bạch cầu bao vây làm cho vi khuẩn bị chết đói. d. Cả a và b. Câu 4 :Thành phần cấu tạo của hệ tuần hoànmáu bao gồm : 1. Tâm thất phải và tâm nhĩ phải. 2. Tâm thất trái và tâm nhĩ trái. 3. Vòng tuần hoàn nhỏ. 4. Vòng tuần hoàn lớn. 5. Động mạch và tĩnh mạch. 6. Tĩnh mạch và các van tổ chim. a. 1, 2, 3, 5 b. 3, 4, 5, 6 c. 1, 2, 3, 4 d. 2, 3, 4, 6 Câu 5 : Đặc điểm cấu tạo chủ yếu của dạdày là gì ? a. Có lớp cơ rất dày và khỏe. b. Có lớp niêm mạc với nhiều tuyến tiết dịch vị. c. Có 2 lớp cơ vòng và cơ dọc. d. Cả a và b. Câu 6 : Chọn câu trả lời đúng nhất trong cáccâu sau : Sản phẩm cuối cùng được tạo ra ở ruột nonsau khi kết thúc biến đổi hóa học là gì ? a. đường đơn. b. axit amin. c. Aaxit béo và glixerin. d. Lipit. e. đường đôi. f. các đoạn peptit. A. a, c, e B. a, b, c C. e, f D. b, d, f Câu 7 : Chọn câu trảlời đúng nhất trong cáccâu sau : a. Gan có vai trò gì đối với quá trình tiêu hóa ? b. Hấp thụ nước và muối khoáng. c. Điều hòa nồng độ các chất trong máu ổn định. d. Khử độc và tiết mật tiêu hóa và hấp thụ lipit Câu 8 : Vệ sinh răng miệng đúng cách là : a. Đánh răng sau khi ăn và trước khi đi ngủ. b. Chải răng đúng cách bằng bàn chải mềm. c. Thường xuyên ngậm muối. d. Cả a, b và c. TỰ LUẬN : (6 điểm)B. Câu 1 : Vẽ cấu tạo một nơron điển hình ( có ghi chú). (1 điểm) Câu 2 : Trình bày : sơ đồ cơ chế đông máu ? (1 điểm) Người có nhóm máu B có thể truyền máu cho người có nhóm máu nào ? Vì sao? (1 điểm) Câu 3 : Hô hấp có vai trò quan trọng như thế nào với cơ thể sống? (1,5 điểm) Đề ra một số biện pháp luyện tập để có hệ hô hấp khỏe mạnh ( 1 điểm) ĐÁP ÁN :A. TRẮC NGHIỆM : Câu 1 : (1) : các cơ quan (2) : lớp thú (3) : thống nhất (4) : chức năng Câu 2 : Chọn d Câu 3 : Chọn a Câu 4 : Chọn c Câu 5 : Chọn d Câu 6 : Chọn B Câu 7 : Chọn d Câu 8 : Chọn dB. TỰ LUẬN : (6 điểm) Câu 1 : Vẽ cấu tạo 1 nơron thần kinh, ghi chú đủ (1 điểm) Câu 2 : Vẽ đúng sơ đồ truyền máu (1 điểm) Câu 3 : a / Hô hấp cung cấp O2 cho tế bào để tham gia vào các phản ứng tạo ATP cung cấp cho mọi họat động sống của tế bào và cơ thể đồng thời loại CO2 ra khỏi cơ thể ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ I - KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn : SINH ĐỀ I - KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn : SINH 8 MỤC TIÊU : Kiểm tra mức độ nắm vững kiến I. thức của học sinh. Về mối quan hệ giữa cấu tạo và chức năng của các cơ quan trong một hệ giữa các hệ trong cơ thể. Thành phần của một cung phản xạ. Sơ đồ và nguyên tắc truyền máu. Thành phần cấu tạo và vai trò của hệ tuần hoàn máu Sự thực bào ? Hô hấp và vai trò hô hấp, một số biện pháp rèn luyện hệ hô hấp. Rèn kĩ năng : phân tích, tư duy, vẽ, so sánh. Vận dụng vào đời sống thực tế. THIẾT LẬP MA TRẬN:II. Mức độ BIẾT HIỂU VẬNđánh giá DỤNGNội dung kiến thức 1(Chương I : Khái quát cơ 1 ( 1đ) 1đ)thể ngườiChương II : Vận Động 1 ( 1đ)Chương III : Tuần Hoàn 1(0.5đ) 1(Chương IV : Hô Hấp 1(1.5đ) 1 ( 1đ) 1đ)Chương V : Tiêu Hóa 1 (1đ)Chương VI : Trao đổi chất 1 (1đ) 1(và năng lượng 1đ) NỘI DUNG :III. TRẮC NGHIỆM : (4 điểm) A. Câu 1 : Chọn các cụm từ : Thống nhất, lớp thú, chức năng, các cơ quan; điền vào chỗ trống ……... thay cho các số 1, 2, 3, 4 để hoàn chỉnh các câu sau : (1) Cơ thể người có cấu tạo và sự sắp xếp (2) (4) ..................và hệ cơ quan giống với động vật (3) (4) thuộc………… Các cơ quan trong cơ thể là một khối ……………có sự phối hợp với nhau, cùng thực hiện ……………sống. Câu 2 : Chọn câu trả lời đúng nhất : Cung phản xạ gồm những bộ phận nào? a.Nơron hướng tâm, nơron trung gian và nơron li tâm. b. Cơ quan phản ứng. c.Cơ quan thụ cảm. d. Cả a, b và c. Câu 3 : Sự thực bào là gì ? a. Các bạch cầu hình thành chân giả, bắt, nuốt và tiêu hóa vi khuẩn. b . Các bạch cầu đánh và tiêu hủy vi khuẩn. c. Các bạch cầu bao vây làm cho vi khuẩn bị chết đói. d. Cả a và b. Câu 4 :Thành phần cấu tạo của hệ tuần hoànmáu bao gồm : 1. Tâm thất phải và tâm nhĩ phải. 2. Tâm thất trái và tâm nhĩ trái. 3. Vòng tuần hoàn nhỏ. 4. Vòng tuần hoàn lớn. 5. Động mạch và tĩnh mạch. 6. Tĩnh mạch và các van tổ chim. a. 1, 2, 3, 5 b. 3, 4, 5, 6 c. 1, 2, 3, 4 d. 2, 3, 4, 6 Câu 5 : Đặc điểm cấu tạo chủ yếu của dạdày là gì ? a. Có lớp cơ rất dày và khỏe. b. Có lớp niêm mạc với nhiều tuyến tiết dịch vị. c. Có 2 lớp cơ vòng và cơ dọc. d. Cả a và b. Câu 6 : Chọn câu trả lời đúng nhất trong cáccâu sau : Sản phẩm cuối cùng được tạo ra ở ruột nonsau khi kết thúc biến đổi hóa học là gì ? a. đường đơn. b. axit amin. c. Aaxit béo và glixerin. d. Lipit. e. đường đôi. f. các đoạn peptit. A. a, c, e B. a, b, c C. e, f D. b, d, f Câu 7 : Chọn câu trảlời đúng nhất trong cáccâu sau : a. Gan có vai trò gì đối với quá trình tiêu hóa ? b. Hấp thụ nước và muối khoáng. c. Điều hòa nồng độ các chất trong máu ổn định. d. Khử độc và tiết mật tiêu hóa và hấp thụ lipit Câu 8 : Vệ sinh răng miệng đúng cách là : a. Đánh răng sau khi ăn và trước khi đi ngủ. b. Chải răng đúng cách bằng bàn chải mềm. c. Thường xuyên ngậm muối. d. Cả a, b và c. TỰ LUẬN : (6 điểm)B. Câu 1 : Vẽ cấu tạo một nơron điển hình ( có ghi chú). (1 điểm) Câu 2 : Trình bày : sơ đồ cơ chế đông máu ? (1 điểm) Người có nhóm máu B có thể truyền máu cho người có nhóm máu nào ? Vì sao? (1 điểm) Câu 3 : Hô hấp có vai trò quan trọng như thế nào với cơ thể sống? (1,5 điểm) Đề ra một số biện pháp luyện tập để có hệ hô hấp khỏe mạnh ( 1 điểm) ĐÁP ÁN :A. TRẮC NGHIỆM : Câu 1 : (1) : các cơ quan (2) : lớp thú (3) : thống nhất (4) : chức năng Câu 2 : Chọn d Câu 3 : Chọn a Câu 4 : Chọn c Câu 5 : Chọn d Câu 6 : Chọn B Câu 7 : Chọn d Câu 8 : Chọn dB. TỰ LUẬN : (6 điểm) Câu 1 : Vẽ cấu tạo 1 nơron thần kinh, ghi chú đủ (1 điểm) Câu 2 : Vẽ đúng sơ đồ truyền máu (1 điểm) Câu 3 : a / Hô hấp cung cấp O2 cho tế bào để tham gia vào các phản ứng tạo ATP cung cấp cho mọi họat động sống của tế bào và cơ thể đồng thời loại CO2 ra khỏi cơ thể ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
đề thi học sinh giỏi sinh học bài tập trắc nghiệm sinh học lý thuyết sinh học phương pháp giải nhanh sinh học tài liệu học môn sinhGợi ý tài liệu liên quan:
-
Trắc Nghiệm môn Hóa Sinh: Vitamin
12 trang 41 0 0 -
Bàn chân thạch sùng - vật liệu Nano
21 trang 38 0 0 -
Đề thi INTERNATIONAL BIOLOGY OLYMPIAD lần thứ 20
60 trang 37 0 0 -
Chỉ thị phân tử: Kỹ thuật AFLP
20 trang 30 0 0 -
73 trang 29 0 0
-
KỸ THUẬT PCR (Polymerase Chain Reaction)
30 trang 28 0 0 -
88 trang 28 0 0
-
GIÁO ÁN SINH 7_Bài 28: TIÊU HOÁ Ở RUỘT NON
7 trang 28 0 0 -
18 trang 27 0 0
-
26 trang 26 0 0
-
GIÁO ÁN SINH 6_BÀI 23: CÂY CÓ HÔ HẤP KHÔNG
5 trang 25 0 0 -
Giáo trình cơ sở di truyền học
302 trang 25 0 0 -
17 trang 25 0 0
-
29 trang 24 0 0
-
GIÁO ÁN SINH 7_Bài 43: GIỚI THIỆU CHUNG HỆ THẦN KINH
5 trang 24 0 0 -
CHUYÊN ĐỀ 1: TỔNG HỢP, PHÂN GIẢI VÀ ỨNG DỤNG VI SINH VẬT
50 trang 24 0 0 -
Tiết 4 : LAI HAI CẶP TÍNH TRẠNG
17 trang 24 0 0 -
27 trang 23 0 0
-
Giáo trình: Nhiệt động học sinh vật
44 trang 22 0 0 -
40 trang 22 0 0