Danh mục

Đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số lớp 10 chương 1 và 2 có đáp án - Trường THCS&THPT Phú Tân (Mã đề 132)

Số trang: 7      Loại file: pdf      Dung lượng: 358.37 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

“Đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số lớp 10 chương 1 và 2 có đáp án - Trường THCS&THPT Phú Tân (Mã đề 132)” là tài liệu luyện thi hiệu quả dành cho các bạn học sinh lớp 10. Đây cũng là tài liệu tham khảo môn Toán hữu ích giúp các bạn học sinh hệ thống lại kiến thức, nhằm học tập tốt hơn, đạt điểm cao trong bài thi quan trọng khác. Mời quý thầy cô và các bạn tham khảo đề thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số lớp 10 chương 1 và 2 có đáp án - Trường THCS&THPT Phú Tân (Mã đề 132) SỞ GD-ĐT AN GIANG ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TRƯỜNG THCS-THPT PHÚ TÂN Môn: Đại số 10 chương 1+2 Thời gian làm bài: 45 phút; (Đề gồm có 2 trang) (14 câu trắc nghiệm và 3 câu tự luận) Mã đề thiLớp: ……………………………………………………. 132Họ, tên thí sinh:..................................................................... (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)I.Phần trắc nghiệm:(7,0 điểm)Câu 1: Tìm tọa độ giao điểm giữa 2 đường thẳng d1 : y  x  3 và d 2 : y   x  3. A.  0;3 . B.  3;0  . C.  0; 3 . D.  3;0  .Câu 2: Hàm số y  2 x  4 có đồ thị là đường thẳng . Khẳng định nào sau đây là sai? A.  cắt trục tung tại B(0; 4). B.  cắt trục hoành tại A(2;0). C. Hàm số nghịch biến trên R. D. Hàm số đồng biến trên R.Câu 3: Cho hai tập hợp A  1; 2003; 2018; 2019 và B  0; 2003; 2018; 2020 . Tìm tập hợp A  B . A. A  B  0; 2020. B. A  B  1; 2019. C. A  B  2003; 2018. D. A  B  0;1; 2003; 2018; 2019; 2020 .Câu 4: Cho tập A   2;5  và B   0;   . Tìm A  B. A. A  B   0;5  . B. A  B   2;0  . C. A  B   2;   . D. A  B  5;   .Câu 5: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn? A. y  x 2  x  1. B. y  x3  x. C. y  x 2  1. D. y  2  x .Câu 6: Xác định hàm số bậc hai y  ax 2  x  c biết đồ thị đi qua A(1; 2) và B(2;3). A. y  3x 2  x  4. B. y  2 x 2  x  3. C. y  x 2  3x  5. D. y   x 2  4 x  3. 2Câu 7: Bảng biến thiên của hàm số y  2 x  4 x  1 là bảng nào sau đây? x  2  x  1      A. B. y   y   1 3 x  2  x  1  1 3 C. D. y   y      Câu 8: Tìm tham số m để hàm số y  (1  m) x  3 nghịch biến trên R. A. m  1. B. m  1. C. m  1. D. m  1.Câu 9: Cho hai tập hợp A  1; 4  và B   2;8. Tìm A B. A. A B   2; 4  . B. A B   4;8. C. A B  1;8. D. A B  1; 2  .Câu 10: Tìm trục đối xứng của (P): y  x 2  4 x  3. A. x  2. B. x  2. C. x  4. D. x  4. 2Câu 11: Tìm tập xác điịnh của hàm số y  . x 1 Trang 1/2 - Mã đề thi 132 A. D  R 0. B. D  R 1. C. D  R. D. D  1;   .Câu 12: Một quả tạ được ném lên từ một vận động viên ném tạ chuyển động với phương trìnhy = -0, 0241x 2 + x + 5, 5 trong đó x là độ xa và y là độ cao (tính bằng feet). Hỏi vận động viênném được bao xa và cao nhất bao nhiêu feet ?(kết quả làm tròn bốn chữ số thập phân) A. x = 20, 7469 ;y =15,8734. B. x = 15, 8734 ;y =46, 4410. C. x = 51, 3582 ;y =41, 5238. D. x = 46, 4410 ;y =15, 8734.  Câu 13: Cho tập hợp A  x  R / x 2  6 x  8  0 .Hãy viết lại tập hợp A bằng cách liệt kê các phầntử. A. A  4; 2. B. A  2; 4. C. A  . D. A  2; 4.Câu 14: Tìm tham số n để đồ thị hàm số y  x  3n  2 đi qua A(2; 2). ...

Tài liệu được xem nhiều: