ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC MÔN SINH HỌC MÃ ĐỀ 137 SỞ GD & ĐT BẮC NINH TRƯỜNG THPT LÊ VĂN THỊNH
Số trang: 18
Loại file: pdf
Dung lượng: 134.28 KB
Lượt xem: 4
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu đề thi thử đại học năm học môn sinh học mã đề 137 sở gd & đt bắc ninh trường thpt lê văn thịnh, tài liệu phổ thông, sinh học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC MÔN SINH HỌC MÃ ĐỀ 137 SỞ GD & ĐT BẮC NINH TRƯỜNG THPT LÊ VĂN THỊNH SỞ GD & ĐT ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC BẮC NINH 2010 - 2011TRƯỜNG THPT Môn: SINH HỌC, khối BLÊ VĂN THỊNH Mã đề thi 137Câu 1: Ở lợn tính trạng màu lông do một gen có 2 alen nằm trênNST thường quy định biết: lông đen là tính trạng trội hoàn toànso với lông trắng. Một quần thể lợn đang ở trạng thái cân bằngcó 336 con lông đen và 64 con lông trắng. Tần số alen trội là A. 0,89. B. 0,81. C. 0,60. D. 0,50.Câu 2: Sự nhân bản vô tính đã tạo ra giống cừu Đôly. Tính ditruyền của Đôly là: A. Mang tính di truyền của cừu cho tế bào tuyến vú. B. Mang tính di truyền của cừu cho trứng và cừu cho tế bàotuyến vú. C. Mang tính di truyền của cừu được cấy phôi. D. Mang tính di truyền của cừu cho trứng. Trang 1/18 - Mã đề thi 137Câu 3: Tần số hoán vị gen như sau: AB = 19%, AC = 36%, BC= 17%. Trật tự các gen trên NST (bản đồ gen) như thế nào ? A. CBA. B. ACB. C. CAB. D. BAC.Câu 4: Do đột biến lệch bội, ở người có dạng XXY. Bệnh mùmàu do đột biến gen lặn m trên NST X. Một người phụ nữ bịmù màu, kết hôn với người chồng mắt bình thường. Họ sinhđược một con trai XXY nhưng không bị mù màu. Điều giải thích nào sau đây là đúng ? A. Con trai đó có kiểu gen XMXMY và bị lệch bội do mẹ. B. Con trai đó có kiểu gen XMXmY và bị lệch bội do mẹ. C. Con trai đó có kiểu gen XMXMY và bị lệch bội do bố. D. Con trai đó có kiểu gen XMXmY và bị lệch bội do bố.Câu 5: Điều nào sau đây là không đúng về quy luật hoán vị gen: A. T ần số hoán vị gen được tính bằng tỉ lệ phần trăm số cá thểcó tái tổ hợp gen. B. Tần số hoán vị gen được tính bằng tỉ lệ phần trăm số cá thểcó kiểu hình khác bố mẹ. C. Tần số hoán vị giữa 2 gen không bao giờ vượt quá 50%. D. Hai gen nằm càng gần nhau thì tần số trao đổi chéo càngthấp. Trang 2/18 - Mã đề thi 137Câu 6: Lai ruồi giấm cái thuần chủng mắt tím, thân nâu với ruồiđực thuần chủng mắt đỏ, thân đen người ta thu được F1 tất cảđều có mắt đỏ, thân nâu. Cho các con ruồi F1 giao phối ngẫunhiên với nhau người ta thu được đời F2 với tỉ lệ phân li kiểuhình như sau: 860 ruồi mắt đỏ, thân nâu: 428 ruồi mắt tím, thânnâu: 434 ruồi mắt đỏ, thân đen. Điều giải thích nào dưới đây vềkết quả của phép lai trên là đúng ? A. Gen qui định màu mắt và gen qui định màu thân liên kếthoàn toàn với nhau. B. Gen qui định màu mắt và gen qui định màu thân liên kếtkhông hoàn toàn với nhau. Tần số hoán vị gen giữa hai gen là10%. C. Gen qui định màu mắt và gen qui định màu thân liên kếtkhông hoàn toàn với nhau. D. Gen qui định màu mắt và gen qui định màu thân liên kếtvới nhau. Không thể tính được chính xác tần số hoán vị gengiữa hai gen này.Câu 7: Hiện tượng hoán vị gen và phân li độc lập có đặc điểmchung: A. Làm hạn chế xuất hiện biến dị tổ hợp. B. Các gen phân li ngẫu nhiên và tổ hợp tự do. Trang 3/18 - Mã đề thi 137 C. Các gen không alen với nhau cũng phân bố trên một NST. D. Làm xuất hiện biến dị tổ hợp.Câu 8: Cho các cơ thể có kiểu gen dị hợp phối với nhau tạo ra 4loại kiểu hình, trong đó loại kiểu hình lặn chiếm 0,09. Chọn đápán đúng dể cho kết quả trên: AB A. P có kiểu gen , f = 40% xảy ra cả 2 bên. B. P có kiểu ab Abgen , f = 36% xảy ra ở 1 bên. aB Ab , f = 40%.D. Cả B hoặc C. C. P có kiểu gen aBCâu 9: F1 cao lai với cá thể khác được F2 5 thấp: 3 cao. Sơ đồlai của F1 là: A. AaBb x Aabb. B. AaBb x aabb. C. AaBb xAABb. D. AaBb x AaBB.Câu 10: Cấu trúc di truyền của QT ban đầu là 31AA:11aa. Sau5 thế hệ nội phối thì QT có cấu trúc di truyền là: A. 30AA:12aa. B. 29AA:13aa. C. 31AA:11aa. D. 28AA:14aa.Câu 11: Các bệnh do đột biến phân tử ở người: A. Hội chứng Claiphentơ, hội chứng Tơc-nơ. B. Bệnh niệu Phêninkêtô, hồng cầu liềm, bạch tạng. Trang 4/18 - Mã đề thi 137 C. Tật ngắn xương tay chân, bệnh bạch cầu ác tính. D. Bệnh mù màu lục đỏ, tật dính ngón, ung thư máu.Câu 12: Tế bào sinh tinh của một loài động vật có trình tự cácgen như sau: + Trên cặp NST tương đồng số 1: NST thứ nhất là ABCDEvà NST thứ hai là abcde. + Trên cặp NST tương đồng số 2: NST thứ nhất là FGHIKvà NST thứ hai là fghik. Loại tinh trùng có kiểu gen ABCde và Fghik xuất hiện docơ chế: A. Chuyển đoạn không tương hỗ. B. Phân li độc lập của cácNST. C. Trao đổi chéo. D. Đảo đoạn.Câu 13: Sự trao ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC MÔN SINH HỌC MÃ ĐỀ 137 SỞ GD & ĐT BẮC NINH TRƯỜNG THPT LÊ VĂN THỊNH SỞ GD & ĐT ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC BẮC NINH 2010 - 2011TRƯỜNG THPT Môn: SINH HỌC, khối BLÊ VĂN THỊNH Mã đề thi 137Câu 1: Ở lợn tính trạng màu lông do một gen có 2 alen nằm trênNST thường quy định biết: lông đen là tính trạng trội hoàn toànso với lông trắng. Một quần thể lợn đang ở trạng thái cân bằngcó 336 con lông đen và 64 con lông trắng. Tần số alen trội là A. 0,89. B. 0,81. C. 0,60. D. 0,50.Câu 2: Sự nhân bản vô tính đã tạo ra giống cừu Đôly. Tính ditruyền của Đôly là: A. Mang tính di truyền của cừu cho tế bào tuyến vú. B. Mang tính di truyền của cừu cho trứng và cừu cho tế bàotuyến vú. C. Mang tính di truyền của cừu được cấy phôi. D. Mang tính di truyền của cừu cho trứng. Trang 1/18 - Mã đề thi 137Câu 3: Tần số hoán vị gen như sau: AB = 19%, AC = 36%, BC= 17%. Trật tự các gen trên NST (bản đồ gen) như thế nào ? A. CBA. B. ACB. C. CAB. D. BAC.Câu 4: Do đột biến lệch bội, ở người có dạng XXY. Bệnh mùmàu do đột biến gen lặn m trên NST X. Một người phụ nữ bịmù màu, kết hôn với người chồng mắt bình thường. Họ sinhđược một con trai XXY nhưng không bị mù màu. Điều giải thích nào sau đây là đúng ? A. Con trai đó có kiểu gen XMXMY và bị lệch bội do mẹ. B. Con trai đó có kiểu gen XMXmY và bị lệch bội do mẹ. C. Con trai đó có kiểu gen XMXMY và bị lệch bội do bố. D. Con trai đó có kiểu gen XMXmY và bị lệch bội do bố.Câu 5: Điều nào sau đây là không đúng về quy luật hoán vị gen: A. T ần số hoán vị gen được tính bằng tỉ lệ phần trăm số cá thểcó tái tổ hợp gen. B. Tần số hoán vị gen được tính bằng tỉ lệ phần trăm số cá thểcó kiểu hình khác bố mẹ. C. Tần số hoán vị giữa 2 gen không bao giờ vượt quá 50%. D. Hai gen nằm càng gần nhau thì tần số trao đổi chéo càngthấp. Trang 2/18 - Mã đề thi 137Câu 6: Lai ruồi giấm cái thuần chủng mắt tím, thân nâu với ruồiđực thuần chủng mắt đỏ, thân đen người ta thu được F1 tất cảđều có mắt đỏ, thân nâu. Cho các con ruồi F1 giao phối ngẫunhiên với nhau người ta thu được đời F2 với tỉ lệ phân li kiểuhình như sau: 860 ruồi mắt đỏ, thân nâu: 428 ruồi mắt tím, thânnâu: 434 ruồi mắt đỏ, thân đen. Điều giải thích nào dưới đây vềkết quả của phép lai trên là đúng ? A. Gen qui định màu mắt và gen qui định màu thân liên kếthoàn toàn với nhau. B. Gen qui định màu mắt và gen qui định màu thân liên kếtkhông hoàn toàn với nhau. Tần số hoán vị gen giữa hai gen là10%. C. Gen qui định màu mắt và gen qui định màu thân liên kếtkhông hoàn toàn với nhau. D. Gen qui định màu mắt và gen qui định màu thân liên kếtvới nhau. Không thể tính được chính xác tần số hoán vị gengiữa hai gen này.Câu 7: Hiện tượng hoán vị gen và phân li độc lập có đặc điểmchung: A. Làm hạn chế xuất hiện biến dị tổ hợp. B. Các gen phân li ngẫu nhiên và tổ hợp tự do. Trang 3/18 - Mã đề thi 137 C. Các gen không alen với nhau cũng phân bố trên một NST. D. Làm xuất hiện biến dị tổ hợp.Câu 8: Cho các cơ thể có kiểu gen dị hợp phối với nhau tạo ra 4loại kiểu hình, trong đó loại kiểu hình lặn chiếm 0,09. Chọn đápán đúng dể cho kết quả trên: AB A. P có kiểu gen , f = 40% xảy ra cả 2 bên. B. P có kiểu ab Abgen , f = 36% xảy ra ở 1 bên. aB Ab , f = 40%.D. Cả B hoặc C. C. P có kiểu gen aBCâu 9: F1 cao lai với cá thể khác được F2 5 thấp: 3 cao. Sơ đồlai của F1 là: A. AaBb x Aabb. B. AaBb x aabb. C. AaBb xAABb. D. AaBb x AaBB.Câu 10: Cấu trúc di truyền của QT ban đầu là 31AA:11aa. Sau5 thế hệ nội phối thì QT có cấu trúc di truyền là: A. 30AA:12aa. B. 29AA:13aa. C. 31AA:11aa. D. 28AA:14aa.Câu 11: Các bệnh do đột biến phân tử ở người: A. Hội chứng Claiphentơ, hội chứng Tơc-nơ. B. Bệnh niệu Phêninkêtô, hồng cầu liềm, bạch tạng. Trang 4/18 - Mã đề thi 137 C. Tật ngắn xương tay chân, bệnh bạch cầu ác tính. D. Bệnh mù màu lục đỏ, tật dính ngón, ung thư máu.Câu 12: Tế bào sinh tinh của một loài động vật có trình tự cácgen như sau: + Trên cặp NST tương đồng số 1: NST thứ nhất là ABCDEvà NST thứ hai là abcde. + Trên cặp NST tương đồng số 2: NST thứ nhất là FGHIKvà NST thứ hai là fghik. Loại tinh trùng có kiểu gen ABCde và Fghik xuất hiện docơ chế: A. Chuyển đoạn không tương hỗ. B. Phân li độc lập của cácNST. C. Trao đổi chéo. D. Đảo đoạn.Câu 13: Sự trao ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
đề thi học sinh giỏi sinh học bài tập trắc nghiệm sinh học lý thuyết sinh học phương pháp giải nhanh sinh học tài liệu học môn sinhGợi ý tài liệu liên quan:
-
Trắc Nghiệm môn Hóa Sinh: Vitamin
12 trang 41 0 0 -
Bàn chân thạch sùng - vật liệu Nano
21 trang 38 0 0 -
Đề thi INTERNATIONAL BIOLOGY OLYMPIAD lần thứ 20
60 trang 37 0 0 -
Chỉ thị phân tử: Kỹ thuật AFLP
20 trang 30 0 0 -
73 trang 29 0 0
-
KỸ THUẬT PCR (Polymerase Chain Reaction)
30 trang 28 0 0 -
88 trang 28 0 0
-
GIÁO ÁN SINH 7_Bài 28: TIÊU HOÁ Ở RUỘT NON
7 trang 28 0 0 -
18 trang 27 0 0
-
26 trang 26 0 0
-
GIÁO ÁN SINH 6_BÀI 23: CÂY CÓ HÔ HẤP KHÔNG
5 trang 25 0 0 -
Giáo trình cơ sở di truyền học
302 trang 25 0 0 -
17 trang 25 0 0
-
29 trang 24 0 0
-
GIÁO ÁN SINH 7_Bài 43: GIỚI THIỆU CHUNG HỆ THẦN KINH
5 trang 24 0 0 -
CHUYÊN ĐỀ 1: TỔNG HỢP, PHÂN GIẢI VÀ ỨNG DỤNG VI SINH VẬT
50 trang 24 0 0 -
Tiết 4 : LAI HAI CẶP TÍNH TRẠNG
17 trang 24 0 0 -
27 trang 23 0 0
-
Giáo trình: Nhiệt động học sinh vật
44 trang 22 0 0 -
40 trang 22 0 0