ĐỀ THI THỬ TN NĂM 2010 MÔN SINH HỌC Mã đề thi 132 SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THANH HÓA TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 4
Số trang: 17
Loại file: pdf
Dung lượng: 125.51 KB
Lượt xem: 6
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu đề thi thử tn năm 2010 môn sinh học mã đề thi 132 sở giáo dục & đào tạo thanh hóa trường thpt triệu sơn 4, tài liệu phổ thông, sinh học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ THI THỬ TN NĂM 2010 MÔN SINH HỌC Mã đề thi 132 SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THANH HÓA TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 4 SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THANH HÓA TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 4 ĐỀ THI THỬ TN NĂM 2010 - 2011 MÔN: SINH HỌC 12 – THỜI GIAN: 60 phútMã đề thi 132I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH: (32 câu,từ câu 1 đến câu 32)Câu 1: Bệnh mù màu ở người do một gen lặn nằm trên vùngkhông tương đồng của NST X quy định. Bố bị mù màu, mẹkhông biểu hiện bệnh, họ có con trai đầu lòng bị mù màu. Xácsuất để họ sinh con thứ 2 là con gái bị mù màu là A. 37,5%. B. 50%. C. 12,5%. D. 25%.Câu 2: Một hệ sinh thái có thành phần cấu trúc gồm A. thành phần vô sinh và hữu sinh. B. sinh vậttự dưỡng và sinh vật dị dưỡng. C. sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân giải. D.thành phần hữu sinh và yếu tố khí hậu.Câu 3: Kích thước quần thể thể hiện ở Trang 1/17 - Mã đề thi 132 A. cấu trúc tuổi. B. mức sinh sản và mức tử vong.C. mật độ. D. tỉ lệ đực/cái.Câu 4: Các cây gỗ trong rừng nhiệt đới thuộc kiểu phân bố cá thểnào? A. Phân bố ngẫu nhiên. B. Phân bố đồng đều. C. Phân bốtheo điểm. D. Phân bố theo nhóm.Câu 5: Nhóm loài nào đóng vai trò quan trọng nhất trong diễnthế sinh thái? A. Loài ưu thế. B. Loài ngẫu nhiên. C. Loài thứyếu. D. Loài đặc trưng.Câu 6: Quan hệ dinh dưỡng giữa các loài trong quần xã chochúng ta biết A. sinh khối của mỗi bậc dinh dưỡng và của quần xã. B.sự phụ thuộc về thức ăn của động vật vào thực vật. C. dòng năng lượng trong quần xã. D. mức độgần gũi giữa các loài trong quần xã.Câu 7: Tập hợp sinh vật nào sau đây là quần xã? A. Sim trên đồi. B. Rừng tràm U Minh. C. Vikhuẩn lam trong hồ. D. Ba ba trong hồ. Trang 2/17 - Mã đề thi 132Câu 8: Giới hạn về nhiệt độ của cá Rô phi ở Việt Nam là 5,60C –420C, của cá Chép là 20C – 440C. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Cá Rô phi có khả năng phân bố rộng hơn cá Chép. B. Cá Chép có khả năng phân bố rộng hơn cá Rô phi. C. Cá Chép có ngưỡng nhiệt phát triển cao hơn cá Rô phi. D. Cá Rô phi có khoảng thuận lợi lớn hơn cá Chép.Câu 9: Trên một cây to có nhiều loài chim sinh sống, có loàisống trên cao, có loài sống dưới thấp hình thành nên A. các ổ sinh thái khác nhau. B. nơi ở khác nhau. C. giới hạn sinh thái khác nhau. D. sinh cảnh khác nhau.Câu 10: Nguyên liệu của chọn lọc tự nhiên theo tiến hoá hiện đạilà A. biến dị di truyền. B. biến dị cá thể. C. biến dị tổhợp. D. biến dị đột biến.Câu 11: Cho các nhân tố tiến hoá: 1. Đột biến; 2. Di – nhập gen;3. CLTN; 4. Các yếu tố ngẫu nhiên; 5. Giao phối không ngẫunhiên. Các nhân tố tiến hoá vừa làm thay đổi tần số alen vừa làmthay đổi thành phần kiểu gen của quần thể là Trang 3/17 - Mã đề thi 132 A. 1, 2, 3, 5. B. 1, 2, 3, 4. C. 1, 3, 4, 5. D. 2, 3, 4, 5.Câu 12: Trong quần xã rừng tràm U Minh, cây tràm là A. loài thứ yếu. B. loài đặc trưng. C. loài chủchốt. D. loài ưu thế.Câu 13: Cơ quan nào sau đây không phải là cơ quan tươngđồng? A. Gai xương rồng và tua cuốn đậu Hà Lan. B.Cánh chim và cánh dơi. C. Tuyến nọc độc của rắn và tuyến nước bọt của chó. D.Mang cá và mang tôm.Câu 14: Đặc điểm thích nghi nào sau đây không phải của cây ưasáng? A. Mô giậu phát triển. B. Màu xanh nhạt. C. Phiến lámỏng. D. Phiến lá dày.Câu 15: Một hệ thực nghiệm có đầy đủ các nhân tố của môitrường vô sinh, có tảo lục và vi sinh vật phân huỷ là A. hệ sinh thái. B. tập hợp sinh vật khác loài. C.quần thể sinh vật. D. quần xã sinh vật. Trang 4/17 - Mã đề thi 132Câu 16: Bệnh bạch tạng do một gen lặn nằm trên NST thường.Một người đàn ông bình thường nhưng mang gen bệnh, kết hônvới một người bình thường có bố mẹ bình thường nhưng em traibị bệnh. Xác suất để cặp vợ chồng này sinh con bạch tạng là A. 1/4. B. 1/6. C. 1/9. D. 1/2.Câu 17: Nhóm sinh vật nào sau đây không thuộc quần thể? A. Sen trong đầm. B. Cá chép trong ao. C. Chuộttrong vườn. D. Thông trên đồi.Câu 18: Một hệ sinh thái có năng lượng mặt trời là năng lượngđầu vào chủ yếu, được cung cấp thêm một phần vật chất và có sốlượng loài hạn chế thuộc kiểu A. hệ sinh thái rừng nhiệt đới. B. hệ sinh thái biển. C. hệ sinh thái nông nghiệp. D. hệ sinh thái thành phố.Câu 19: Đóng góp quan trọng của học thuyết Đacuyn là A. đề xuất biến dị cá thể có vai trò quan trọng trong tiến hoá. B.giải thích nguồn gốc chung các loài. C. đưa ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ THI THỬ TN NĂM 2010 MÔN SINH HỌC Mã đề thi 132 SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THANH HÓA TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 4 SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THANH HÓA TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 4 ĐỀ THI THỬ TN NĂM 2010 - 2011 MÔN: SINH HỌC 12 – THỜI GIAN: 60 phútMã đề thi 132I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH: (32 câu,từ câu 1 đến câu 32)Câu 1: Bệnh mù màu ở người do một gen lặn nằm trên vùngkhông tương đồng của NST X quy định. Bố bị mù màu, mẹkhông biểu hiện bệnh, họ có con trai đầu lòng bị mù màu. Xácsuất để họ sinh con thứ 2 là con gái bị mù màu là A. 37,5%. B. 50%. C. 12,5%. D. 25%.Câu 2: Một hệ sinh thái có thành phần cấu trúc gồm A. thành phần vô sinh và hữu sinh. B. sinh vậttự dưỡng và sinh vật dị dưỡng. C. sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân giải. D.thành phần hữu sinh và yếu tố khí hậu.Câu 3: Kích thước quần thể thể hiện ở Trang 1/17 - Mã đề thi 132 A. cấu trúc tuổi. B. mức sinh sản và mức tử vong.C. mật độ. D. tỉ lệ đực/cái.Câu 4: Các cây gỗ trong rừng nhiệt đới thuộc kiểu phân bố cá thểnào? A. Phân bố ngẫu nhiên. B. Phân bố đồng đều. C. Phân bốtheo điểm. D. Phân bố theo nhóm.Câu 5: Nhóm loài nào đóng vai trò quan trọng nhất trong diễnthế sinh thái? A. Loài ưu thế. B. Loài ngẫu nhiên. C. Loài thứyếu. D. Loài đặc trưng.Câu 6: Quan hệ dinh dưỡng giữa các loài trong quần xã chochúng ta biết A. sinh khối của mỗi bậc dinh dưỡng và của quần xã. B.sự phụ thuộc về thức ăn của động vật vào thực vật. C. dòng năng lượng trong quần xã. D. mức độgần gũi giữa các loài trong quần xã.Câu 7: Tập hợp sinh vật nào sau đây là quần xã? A. Sim trên đồi. B. Rừng tràm U Minh. C. Vikhuẩn lam trong hồ. D. Ba ba trong hồ. Trang 2/17 - Mã đề thi 132Câu 8: Giới hạn về nhiệt độ của cá Rô phi ở Việt Nam là 5,60C –420C, của cá Chép là 20C – 440C. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Cá Rô phi có khả năng phân bố rộng hơn cá Chép. B. Cá Chép có khả năng phân bố rộng hơn cá Rô phi. C. Cá Chép có ngưỡng nhiệt phát triển cao hơn cá Rô phi. D. Cá Rô phi có khoảng thuận lợi lớn hơn cá Chép.Câu 9: Trên một cây to có nhiều loài chim sinh sống, có loàisống trên cao, có loài sống dưới thấp hình thành nên A. các ổ sinh thái khác nhau. B. nơi ở khác nhau. C. giới hạn sinh thái khác nhau. D. sinh cảnh khác nhau.Câu 10: Nguyên liệu của chọn lọc tự nhiên theo tiến hoá hiện đạilà A. biến dị di truyền. B. biến dị cá thể. C. biến dị tổhợp. D. biến dị đột biến.Câu 11: Cho các nhân tố tiến hoá: 1. Đột biến; 2. Di – nhập gen;3. CLTN; 4. Các yếu tố ngẫu nhiên; 5. Giao phối không ngẫunhiên. Các nhân tố tiến hoá vừa làm thay đổi tần số alen vừa làmthay đổi thành phần kiểu gen của quần thể là Trang 3/17 - Mã đề thi 132 A. 1, 2, 3, 5. B. 1, 2, 3, 4. C. 1, 3, 4, 5. D. 2, 3, 4, 5.Câu 12: Trong quần xã rừng tràm U Minh, cây tràm là A. loài thứ yếu. B. loài đặc trưng. C. loài chủchốt. D. loài ưu thế.Câu 13: Cơ quan nào sau đây không phải là cơ quan tươngđồng? A. Gai xương rồng và tua cuốn đậu Hà Lan. B.Cánh chim và cánh dơi. C. Tuyến nọc độc của rắn và tuyến nước bọt của chó. D.Mang cá và mang tôm.Câu 14: Đặc điểm thích nghi nào sau đây không phải của cây ưasáng? A. Mô giậu phát triển. B. Màu xanh nhạt. C. Phiến lámỏng. D. Phiến lá dày.Câu 15: Một hệ thực nghiệm có đầy đủ các nhân tố của môitrường vô sinh, có tảo lục và vi sinh vật phân huỷ là A. hệ sinh thái. B. tập hợp sinh vật khác loài. C.quần thể sinh vật. D. quần xã sinh vật. Trang 4/17 - Mã đề thi 132Câu 16: Bệnh bạch tạng do một gen lặn nằm trên NST thường.Một người đàn ông bình thường nhưng mang gen bệnh, kết hônvới một người bình thường có bố mẹ bình thường nhưng em traibị bệnh. Xác suất để cặp vợ chồng này sinh con bạch tạng là A. 1/4. B. 1/6. C. 1/9. D. 1/2.Câu 17: Nhóm sinh vật nào sau đây không thuộc quần thể? A. Sen trong đầm. B. Cá chép trong ao. C. Chuộttrong vườn. D. Thông trên đồi.Câu 18: Một hệ sinh thái có năng lượng mặt trời là năng lượngđầu vào chủ yếu, được cung cấp thêm một phần vật chất và có sốlượng loài hạn chế thuộc kiểu A. hệ sinh thái rừng nhiệt đới. B. hệ sinh thái biển. C. hệ sinh thái nông nghiệp. D. hệ sinh thái thành phố.Câu 19: Đóng góp quan trọng của học thuyết Đacuyn là A. đề xuất biến dị cá thể có vai trò quan trọng trong tiến hoá. B.giải thích nguồn gốc chung các loài. C. đưa ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
đề thi học sinh giỏi sinh học bài tập trắc nghiệm sinh học lý thuyết sinh học phương pháp giải nhanh sinh học tài liệu học môn sinhGợi ý tài liệu liên quan:
-
Trắc Nghiệm môn Hóa Sinh: Vitamin
12 trang 41 0 0 -
Bàn chân thạch sùng - vật liệu Nano
21 trang 38 0 0 -
Đề thi INTERNATIONAL BIOLOGY OLYMPIAD lần thứ 20
60 trang 37 0 0 -
Chỉ thị phân tử: Kỹ thuật AFLP
20 trang 30 0 0 -
73 trang 29 0 0
-
KỸ THUẬT PCR (Polymerase Chain Reaction)
30 trang 28 0 0 -
88 trang 28 0 0
-
GIÁO ÁN SINH 7_Bài 28: TIÊU HOÁ Ở RUỘT NON
7 trang 28 0 0 -
18 trang 27 0 0
-
26 trang 26 0 0
-
GIÁO ÁN SINH 6_BÀI 23: CÂY CÓ HÔ HẤP KHÔNG
5 trang 25 0 0 -
Giáo trình cơ sở di truyền học
302 trang 25 0 0 -
17 trang 25 0 0
-
29 trang 24 0 0
-
GIÁO ÁN SINH 7_Bài 43: GIỚI THIỆU CHUNG HỆ THẦN KINH
5 trang 24 0 0 -
CHUYÊN ĐỀ 1: TỔNG HỢP, PHÂN GIẢI VÀ ỨNG DỤNG VI SINH VẬT
50 trang 24 0 0 -
Tiết 4 : LAI HAI CẶP TÍNH TRẠNG
17 trang 24 0 0 -
27 trang 23 0 0
-
40 trang 22 0 0
-
Giáo trình: Nhiệt động học sinh vật
44 trang 22 0 0