Danh mục

Đề thi toán Olympic Sinh Viên Belarus 2009

Số trang: 2      Loại file: pdf      Dung lượng: 47.61 KB      Lượt xem: 21      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (2 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Chúng ta xem xét một toán tử nhị phân trên mặt phẳng. Cố định tam giác XYZ ∆= trong đó bộ ba điểm , , X Y Z được đánh dấu theo chiều ngược chiều m đồng hồ. Đối với bất kì hai điểm , , A B A B ≠ của mặt phẳng ta xét toán tử B C ∗ = trong đó C là đỉnh của tam giác ABC sao cho bộ ba các điểm , , B C và...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi toán Olympic Sinh Viên Belarus 2009 Olympic Sinh Viên Belarus 2009(12-5-2009) Khối sư phạm, tổng hợp 1. Cho A1 , A2 ,..., A1066 là các tập hợp con của tập X hữu hạn. X ≥ 10 và 1 X với mọi i = 1,1066 . Chứng minh rằng trong tập X tồn tại 10 phần Ai > 2tử x1 , x2 ,..., x10 sao cho mỗi tập Ai chứa ít nhất một phần tử trong số 10 phần tửtrên( X -số các phần tử của tập hợp X ). 2. Chúng ta xem xét một toán tử nhị phân trên mặt phẳng. Cố định tam giác∆ = XYZ trong đó bộ ba điểm X , Y , Z được đánh dấu theo chiều ngược chiềukim đồng hồ. Đối với bất kì hai điểm A, B, A ≠ B của mặt phẳng ta xét toán tửA ∗ B = C trong đó C là đỉnh của tam giác ABC sao cho bộ ba các điểmA, B, C và X , Y , Z có cùng chiều định hướng và ∆ABC đồng dạng với∆XYZ (Khi A = B, A ∗ A = A ). Chứng minh với bất kì bốn điểm A, B, C , Dcủa mặt phẳng thì đẳng thức sau đúng ( A ∗ B ) ∗ (C ∗ D ) = ( A ∗ C ) ∗ ( B ∗ D ) . f ∈ C ∞ ([ a, b], ℝ ), 0 ∈ [ a, b ] đồng thời f ( n ) (0) = 0 3. Cho vàsup f ( n ) ( x ) ≤ n !M n , ∀n , trong đó M là hằng số. Chứng minh f = 0 . [a,b] 4. Tiến hành tung nhiều lần một đồng xu với xác suất rơi vào mặt huy hiệu(1) và mặt số(0) là như nhau (1/2). Dãy bao gồm từ các số 0 và 1 được gọi làdãy số “thưa thớt” nếu trong đó không có hai số 1 nào nằm cạnh nhau. a) Tìm xác suất thu được “dãy thưa thớt” sau n lần tung đồng xu. b) Giả sử xác suất rơi vào mặt có huy hiệu là p. Kí hiệu ξn là số các số 1 cótrong một “dãy thưa thớt” ngẫu nhiên có độ dài n. Tính M [ξn ] . 5. Cho E là không gian véctơ hữu hạn chiều trên trường số thực, u, v là haiánh xạ tuyến tính của E vào chính nó. Giả sử Ker [u -1 (0) ] ⊃ Ker [v -1 (0) ] .Chứng minh rằng tồn tại một ánh xạ tuyến tính w : E → E sao cho u = w v . m≥2 6. Với số tự cố định xạ nhiên xét ánh ∞  1 1 1 x  . Xác địnhf m ( x) = ∑  + + ... + −   km + m −1 (k + 1)m  k =0  km + 1 km + 2  miền xác định và miền giá trị của hàm f m . Khối kĩ thuật 1. Tìm tất cả các cặp số thực được sắp thứ tự (b, c) sao cho cả hai nghiệmcủa phương trình z 2 + bz + c = 0 đều nằm trong đường tròn z < 1 của mặtphằng phức. 2. Phương trình 2 − 1 − x = 0 có bao nhiêu nghiệm thực? x 2 cos x π/4 ∫x dx 3. Tính 0 e + cos x − sin x kπ n−1 n−1 4. Tính P = ∏(e −1) và S = ∏ sin 2 π ki / n n k =1 k =1 5. Câu 4a ở đề trên.  π sin  x + n      2 ∞ 6. Tính ∑ với mọi x ∈ ℝ . n! n=0

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: