Di truyền học - chương 1: cơ chế di truyền và biến dị
Số trang: 45
Loại file: doc
Dung lượng: 1.05 MB
Lượt xem: 5
Lượt tải: 0
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
2. Trong tế bào sinh dưỡng của cơ thể lưỡng bội gen thường tồn tại thành từng cặp alen. Nguyên nhân vìa. trong mọi tế bào, gen luôn tồn tại theo cặp alen ( AA, Aa..)b. ở tế bào sinh dưỡng, NST thường tồn tại theo từng cặp tương đồng.c. tồn tại theo cặp alen giúp các gen hoạt động tốt hơn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Di truyền học - chương 1: cơ chế di truyền và biến dị Tai liêu được sưu tâm và chinh sửa bởi CLB GS Sinh viên Dược ̣̀ ̀ ̉Bởi vì nhiêu lý do cac tai liêu sưu tâm nay chưa có điêu kiên kiêm đinh chât lượng và xin phep cac tac giả khi chia sẻ rât ̀ ́ ̣̀ ̀ ̀ ̀ ̣ ̉ ̣ ́ ́ ́ ́ ́ mong quý vị thông cam. ̉Nêu quý thây cô nao là tac giả cua những tai liêu nay xin liên hệ email: clbgiasusvd@gmail.com câu lac bộ để chung tôi bổ sung ́ ̀ ̀ ́ ̉ ̀ ̣ ̀ ̣ ́ tên tac giả vao cac tai liêu cung ́ ̀ ́̀ ̣ ̃ 1 DI TRUYỀN HỌC Chương 1: CƠ CHẾ DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ1. Cơ sở vật chất của hiện tượng di truyền ở cấp độ phân tử là a. prôtêin. b. ARN c. axit nuclêic. d. ADN2. Trong tế bào sinh dưỡng của cơ thể lưỡng bội gen thường t ồn t ại thành t ừng c ặp alen. Nguyên nhân vì a. trong mọi tế bào, gen luôn tồn tại theo cặp alen ( AA, Aa..) b. ở tế bào sinh dưỡng, NST thường tồn tại theo từng cặp tương đ ồng. c. tồn tại theo cặp alen giúp các gen hoạt động t ốt hơn. d. các gen luôn được sắp xếp theo từng cặp .3. Người ta dựa vào đặc điểm nào sau đây để chia 3 loại ARN là mARN, tARN, rARN? a. cấu hình không gian b. số loại đơn phân c. khối kượng và kích thước d. chức năng của mỗi loại.4. Những mô tả nào sau đây về NST giới tính là đúng ? a. Ở đa số động vật, NST giới tính gồm có 1 cặp, khác nhau ở 2 gi ới. b. NST giới tính chỉ gồm 1 cặp NST đồng dạng, khác nhau ở 2 gi ới. c. Ở động vật, con cái mang cặp NST giới tính XX, con đ ực mang c ặp NST gi ới tính XY. d. NST giới tính chỉ có trong các tế bào sinh dục.5. Ôpêron là a. một nhóm gen ở trên 1 đoạn ADN có liên quan về chức năng, có chung m ột c ơ ch ế đi ều hoà. b. một đoạn phân tử AND có một chức năng nhất định trong quá trình đi ều hoà. c. một đoạn phân tử axit nuclêic có chức năng điều hoà hoạt đ ộng c ủa gen c ấu trúc. d. một tập hợp gồm các gen cấu trúc và gen điều hoà nằm cạnh nhau.6. Giả sử một gen của vi khuẩn có số nuclêôtit là 3000. Hỏi s ố axit amin trong phân t ử prôtêin có c ấu trúc b ậc 1 đ ược t ổng h ợp t ừgen trên là bao nhiêu? a. 500 b. 499 c. 498 d. 7507. Quá trình hoạt hoá aa có vai trò a. gắn aa vào tARN tương ứng nhờ enzim đặc hiệu. b. gắn aa vào tARN nhờ enzim nối ligaza. c. kích hoạt aa và gắn nó vào tARN. d. sử dụng năng lượng ATP để kích hoạt aa.8. Loại ARN nào mang bộ ba đối mã? d. ARN của vi rút a. mARN b. tARN c. rARN9. Điều nào không đúng với ưu điểm của thể đa bội với thể l ưỡng b ội? a. cơ quan sinh dưỡng lớn hơn b. độ hữu thụ lớn hơn c. phát triển khoẻ hơn d. có sức chống chịu tốt hơn10. Điểm khác nhau cơ bản giữa gen cấu trúc và gen điều hoà là a. về cấu trúc gen b. về chức năng của Prôtêin do gen t ổng hợp c. về khả năng phiên mã của gen d. về vị trí phân bố của gen11. Ở opêron Lac, khi có đường lactôzơ thì quá trình phiên mã di ễn ra vì lactôz ơ g ắn v ới a. chất ức chế làm cho nó bị bất hoạt b. vùng vận hành, kích hoạt vùng vận hành. c. enzim ARN pôlimêraza làm kích hoạt enzim này. d. prôtêin điều hoà làm kích hoạt tổng hợp prôtêin.12. Mỗi Nuclêôxôm được một đoạn ADN dài quấn quanh bao nhiêu vòng? 1 1 a. quấn quanh 4 vòng b. quấn quanh 2 vòng 1 3 1 1 c. quấn quanh 2 vòng d. quấn quanh 4 vòng13. Nguyên tắc bán bảo tồn trong cơ chế nhân đôi của ADN là a. hai ADN mới được hình thành sau khi nhân đôi, có một ADN giống v ới ADN m ẹ còn ADN kia đã có c ấu trúc thay đ ổi b. hai ADN mới được hình thành sau khi nhân đôi hoàn toàn gi ống nhau và gi ống v ới ADN m ẹ ban đ ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Di truyền học - chương 1: cơ chế di truyền và biến dị Tai liêu được sưu tâm và chinh sửa bởi CLB GS Sinh viên Dược ̣̀ ̀ ̉Bởi vì nhiêu lý do cac tai liêu sưu tâm nay chưa có điêu kiên kiêm đinh chât lượng và xin phep cac tac giả khi chia sẻ rât ̀ ́ ̣̀ ̀ ̀ ̀ ̣ ̉ ̣ ́ ́ ́ ́ ́ mong quý vị thông cam. ̉Nêu quý thây cô nao là tac giả cua những tai liêu nay xin liên hệ email: clbgiasusvd@gmail.com câu lac bộ để chung tôi bổ sung ́ ̀ ̀ ́ ̉ ̀ ̣ ̀ ̣ ́ tên tac giả vao cac tai liêu cung ́ ̀ ́̀ ̣ ̃ 1 DI TRUYỀN HỌC Chương 1: CƠ CHẾ DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ1. Cơ sở vật chất của hiện tượng di truyền ở cấp độ phân tử là a. prôtêin. b. ARN c. axit nuclêic. d. ADN2. Trong tế bào sinh dưỡng của cơ thể lưỡng bội gen thường t ồn t ại thành t ừng c ặp alen. Nguyên nhân vì a. trong mọi tế bào, gen luôn tồn tại theo cặp alen ( AA, Aa..) b. ở tế bào sinh dưỡng, NST thường tồn tại theo từng cặp tương đ ồng. c. tồn tại theo cặp alen giúp các gen hoạt động t ốt hơn. d. các gen luôn được sắp xếp theo từng cặp .3. Người ta dựa vào đặc điểm nào sau đây để chia 3 loại ARN là mARN, tARN, rARN? a. cấu hình không gian b. số loại đơn phân c. khối kượng và kích thước d. chức năng của mỗi loại.4. Những mô tả nào sau đây về NST giới tính là đúng ? a. Ở đa số động vật, NST giới tính gồm có 1 cặp, khác nhau ở 2 gi ới. b. NST giới tính chỉ gồm 1 cặp NST đồng dạng, khác nhau ở 2 gi ới. c. Ở động vật, con cái mang cặp NST giới tính XX, con đ ực mang c ặp NST gi ới tính XY. d. NST giới tính chỉ có trong các tế bào sinh dục.5. Ôpêron là a. một nhóm gen ở trên 1 đoạn ADN có liên quan về chức năng, có chung m ột c ơ ch ế đi ều hoà. b. một đoạn phân tử AND có một chức năng nhất định trong quá trình đi ều hoà. c. một đoạn phân tử axit nuclêic có chức năng điều hoà hoạt đ ộng c ủa gen c ấu trúc. d. một tập hợp gồm các gen cấu trúc và gen điều hoà nằm cạnh nhau.6. Giả sử một gen của vi khuẩn có số nuclêôtit là 3000. Hỏi s ố axit amin trong phân t ử prôtêin có c ấu trúc b ậc 1 đ ược t ổng h ợp t ừgen trên là bao nhiêu? a. 500 b. 499 c. 498 d. 7507. Quá trình hoạt hoá aa có vai trò a. gắn aa vào tARN tương ứng nhờ enzim đặc hiệu. b. gắn aa vào tARN nhờ enzim nối ligaza. c. kích hoạt aa và gắn nó vào tARN. d. sử dụng năng lượng ATP để kích hoạt aa.8. Loại ARN nào mang bộ ba đối mã? d. ARN của vi rút a. mARN b. tARN c. rARN9. Điều nào không đúng với ưu điểm của thể đa bội với thể l ưỡng b ội? a. cơ quan sinh dưỡng lớn hơn b. độ hữu thụ lớn hơn c. phát triển khoẻ hơn d. có sức chống chịu tốt hơn10. Điểm khác nhau cơ bản giữa gen cấu trúc và gen điều hoà là a. về cấu trúc gen b. về chức năng của Prôtêin do gen t ổng hợp c. về khả năng phiên mã của gen d. về vị trí phân bố của gen11. Ở opêron Lac, khi có đường lactôzơ thì quá trình phiên mã di ễn ra vì lactôz ơ g ắn v ới a. chất ức chế làm cho nó bị bất hoạt b. vùng vận hành, kích hoạt vùng vận hành. c. enzim ARN pôlimêraza làm kích hoạt enzim này. d. prôtêin điều hoà làm kích hoạt tổng hợp prôtêin.12. Mỗi Nuclêôxôm được một đoạn ADN dài quấn quanh bao nhiêu vòng? 1 1 a. quấn quanh 4 vòng b. quấn quanh 2 vòng 1 3 1 1 c. quấn quanh 2 vòng d. quấn quanh 4 vòng13. Nguyên tắc bán bảo tồn trong cơ chế nhân đôi của ADN là a. hai ADN mới được hình thành sau khi nhân đôi, có một ADN giống v ới ADN m ẹ còn ADN kia đã có c ấu trúc thay đ ổi b. hai ADN mới được hình thành sau khi nhân đôi hoàn toàn gi ống nhau và gi ống v ới ADN m ẹ ban đ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
phương pháp giải nhanh sinh học phương pháp học môn sinh tài liệu học môn sinh di truyền học bài tập di truyềnGợi ý tài liệu liên quan:
-
Trắc Nghiệm môn Hóa Sinh: Vitamin
12 trang 41 0 0 -
Bàn chân thạch sùng - vật liệu Nano
21 trang 38 0 0 -
Chỉ thị phân tử: Kỹ thuật AFLP
20 trang 30 0 0 -
73 trang 29 0 0
-
88 trang 28 0 0
-
GIÁO ÁN SINH 7_Bài 28: TIÊU HOÁ Ở RUỘT NON
7 trang 28 0 0 -
Giáo trình phân tích môi trường phần 2
21 trang 27 0 0 -
GIÁO ÁN SINH 6_BÀI 23: CÂY CÓ HÔ HẤP KHÔNG
5 trang 25 0 0 -
17 trang 25 0 0
-
Giáo trình cơ sở di truyền học
302 trang 25 0 0 -
Tiết 4 : LAI HAI CẶP TÍNH TRẠNG
17 trang 24 0 0 -
29 trang 24 0 0
-
GIÁO ÁN SINH 7_Bài 43: GIỚI THIỆU CHUNG HỆ THẦN KINH
5 trang 24 0 0 -
Giáo trình phân tích môi trường phần 3
21 trang 24 0 0 -
27 trang 23 0 0
-
Bài giảng dịch bệnh côn trùng - Khái niệm
51 trang 22 0 0 -
Cấu tạo giải phẫu của lá cây thực vật hai lá mầm
13 trang 22 0 0 -
Giáo trình: Nhiệt động học sinh vật
44 trang 22 0 0 -
10 trang 21 0 0
-
Chương 5: sự chuyển hóa của glucid trong quá trình chế biến và bảo quản thực phẩm
106 trang 21 0 0