Danh mục

Dịch tễ học phân tích : Đánh giá xét nghiệm chẩn đoán bênh part 4

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 156.29 KB      Lượt xem: 21      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu 'dịch tễ học phân tích : đánh giá xét nghiệm chẩn đoán bênh part 4', y tế - sức khoẻ, y dược phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Dịch tễ học phân tích : Đánh giá xét nghiệm chẩn đoán bênh part 4 Dương tính Âm tính Dương tính (a) (b) (a+b) ELISA 201 98 299 Âm tính (c) (d) (c+d) 1 247 248 (a+c) (b+d) (a+b+c+d) 202 345 547 Ngu n: Courtney, C.H., Zeng, Q.Y. and Tonell, Q. 1990. Sensitivity and specificity of the CITE heartworm antigen and a comparison with the Diro check heartworm antigen test. J. Am. Hosp. Assoc. 26: 623-628. a+d 201 + 247 Phù h p quan sát ư c: ----------- = --------------- = 82 % a+b+c+d 547 (a+b) x (a+c) 299 x 202 Phù h p kỳ v ng a: ---------------- = -------------- = 110 a+b+c+d 547 (c+d) x (b+d) 248 x 345 Phù h p kỳ v ng d: ---------------- = -------------- = 156 a+b+c+d 547 110+156 Phù h p kỳ v ng bình quân: ------------- = 49% 547 S th ng nh t không ph i do ng u nhiên gi a 2 phương pháp (kappa) : Phù h p quan sát - Phù h p kỳ v ng b/q 82 - 49 = = 0,65 100 % - Phù h p kỳ v ng b/q 100 - 49 Trên th c t lâm sàng, nhi u khi chúng ta không bi t chính xác nh y và chuyên bi t c a xét nghi m ang th c hi n. N u m t xét nghi m khác mu n ư c ưa vào s d ng chúng ta có th xem k t qu c a nó có tương ng v i xét nghi m ang ư c s d ng, hay không b ng cách tính m t ch s c trưng cho m c tương ng, g i là ch s Kappa. Ngoài ra chúng ta còn có th dùng ch s này ánh giá k t qu ch n oán c a 2 ngư i th c hi n trên cùng m t xét nghi m xem có phù h p nhau không. 16 B ng 7.9 B ng 2x2 so sánh k t qu c a 2 phương pháp xét nghi m Xét nghi m 2 / ngư i ch n oán 2 Dương tính Âm tính T ng Xét nghi m 1 Dương tính a b a+b / ngư i ch n Âm tính c d c+d oán 1 T ng a+c b+d N Kappa (K) = (Po–Pe)/(1–Pe) Trong ó Po: t l quan sát 2 xét nghi m u cho k t qu gi ng nhau (c hai cùng âm ho c cùng dương); Pe: t l phù h p mong mu n Po = (a+d)/n Pe (+) = (a+b)×(a+c)/n Pe (−) = (c+d)×(b+d)/n Pe = [Pe (+) + Pe (−) ]/n Ngoài ra, ch s Kappa còn tính ư c cho các d ng xét nghi m phân lo i. Cách tính này có th th c hi n d dàng b ng ph n m m WinEpiscope Ví d Trong m t b nh xá thú y, ngư i ta ghi nh n 120 ca b nh nghi ng viêm ph i trên mèo và ư c ch n oán b ng phương pháp nghe tr c ti p trên lâm sàng. K t qu ghi nh n t 2 bác sĩ thú y như sau: bác sĩ thú y 1 cho là 31 con b viêm ph i (ch có 10 con ư c bác sĩ thú y 2 ng ý) và 89 con không b viêm ph i (trong khi bác sĩ thú y 2 cho là có 6 con viêm ph i). Xác nh m c tương ng c a 2 nh n nh t 2 bác sĩ thú y trên. B ng 7.10 B ng 2x2 so sánh k t qu ch n oán viêm ph i trên mèo c a 2 Bác sĩ thú y Bác sĩ thú y 2 b nh không b nh T ng Bác sĩ thú y 1 b nh 10 21 31 không b nh 6 83 89 T ng 16 104 120 Po = (a+d)/n = (10+83)/120 = 0,775 Pe (+) = (a+b)×(a+c)/n = 31×16/120 = 4,13 Pe (−) = (c+d)×(b+d)/n = 104×89/120 = 77,13 Pe = [Pe (+) + Pe (−) ]/n = (4,13+77,13)/120= 0,677 17 K = (Po–Pe)/(1–Pe) = (0,775 – 0,677)/(1-0,677) = 0,303 K t lu n là ch n oán c a 2 bác sĩ thú y trên không tương ương nhau i v i b nh viêm ph i trên mèo. K t qu này có th ư c tính b ng WinEpisope như sau: vào menu “Tests”, ch n “Agreement” i n các thông s trong c a s này. (Hình 7.6) Hình 7.6 M c phù h p v ch n oán viêm ph i trên mèo c a ...

Tài liệu được xem nhiều: