Dịch tễ học phân tích : Nghiên cứu trong dịch tễ quan sát part 2
Số trang: 6
Loại file: pdf
Dung lượng: 222.18 KB
Lượt xem: 17
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu dịch tễ học phân tích : nghiên cứu trong dịch tễ quan sát part 2, khoa học xã hội, tâm lý học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Dịch tễ học phân tích : Nghiên cứu trong dịch tễ quan sát part 2 Cách ư c lư ng m u trong WinEpiscope như sau: vào menu “samples” ch n“unmatched case-control” (Hình 12.3) Nghiên c u th c t ti n hành như sau. S li u t 208 tr i gà ư c thu th p,trong ó 99 àn có b nh tích. i u tra cho th y g n 50% àn có b nh này s d ng ch èn chi u sáng gián o n, trong khi ó ch có 28,4% s àn gà âm tính dùng ch này. S d ng WinEpiscope ,vào menu “Analysis” ch n “ Case-control”B ng 12.1 K t qu nghiên c u liên quan gi a th i gian chi u sáng và coccidiosis Coccidiosis T ng Có KhôngCh chi u 49 31 80 Gián o nsáng 50 78 128 Liên t c T ng 99 109 208Hình 12.3 Ư c lư ng m u trong ví d c a nghiên c u b nh ch ng b ng WinEpiscope 7Hình 12.4 X lý s li u ví d c a nghiên c u b nh ch ng b ng WinEpiscope K t qu OR = 2,466 (1,39 – 4,37) cho th y b nh coccidiosis có nguy cơ cao x yra nh ng àn s d ng ch chi u sáng gián o n, g p 2,5 l n so v i nh ng àn sd ng ch liên t c5. S sai l ch trong nghiên c u quan sát Trong các nghiên c u d ch t h c ã ư c trình bày chương trư c, m t v nc n ư c quan tâm là chính xác (validity) c a các nghiên c u. Dĩ nhiên trong cácnghiên c u quan sát không th nào tránh kh i nh ng sai l ch do các y u t tác ngkhông ki m soát ư c. N i dung chương này s c p n các lo i sai l ch ó (bias) vàcác cách kh c ph c. Các lo i sai l ch bao g m: + Sai l ch do ch n l a (selection bias) + Sai l ch thông tin (information bias) + Sai l ch do y u t nhi u (confounding bias)5.1. Sai l ch do ch n l a Sai l ch lo i này x y ra khi th c hi n nh ng nghiên c u v m i liên quan gi ay u t nguy cơ và b nh, các cá th b nh và cá th i ch ng ho c cá th ti p xúc v i y ut nguy cơ và cá th không ti p xúc ư c ch n, k t qu cho th y có m i liên quan ýnghĩa, tuy nhiên s th t là chúng không liên quan nhau. Trong trư ng h p ó, chúng ta ã m c m t sai l m trong vi c ch n các cá th ưa vào kh o sát và sai l ch này ư c g ilà sai l ch do ch n l a. Gi s trong m t nghiên c u, t ng s cá th theo t ng nhóm và s cá th trongqu n th ư c ưa vào nghiên c u ư c trình bày theo b ng 12.2: 8B ng 12.2 Phân b các cá th ưa vào kh o sát so v i qu n th C qu n th kh o sát Các cá th ư c ưa vào nghiên c u E+ E- E+ E-B nh A1 Ao M1 B nh a1 ao m1Không b nh B1 Bo Mo Không b nh b1 bo mo N1 No N n1 no nE+: Ti p xúc y u t nguy cơE- : Không ti p xúc y u t nguy cơ Nhóm cá th ưa vào kh o sát là m t d ng m u l y t qu n th kh o sát. Gi svi c ch n m u ư c th c hi n ng u nhiên thì t l phân m u (sf) các nhóm thú như sau:sf11= a1/A1sf12= ao/Aosf21= b1/B1sf22= bo/BoORsf = sf11 × sf22 / sf12 × sf21 N u t t c các t l sf này u b ng nhau, xem như sai l ch do ch n l a khôngx y ra. Trong th c t , r t khó l y m u theo cùng t l như v y. M c ích c a kh o sát làxác nh m i liên quan thông qua ch s OR, do ó n u t s OR c a t l phân m u(ORsf) b ng 1 thì cũng có th ư c cho r ng không có sai l ch ch n l a. N u OR c a t l phân m u (ORsf) l n hơn 1 thì sai l ch có x y ra và có xuhư ng làm cho k t qu kh o sát có OR l n hơn th c t (l ch kh i 1). Ngư c l i n u ORc a t l phân m u (ORsf) nh hơn 1 thì k t qu OR kh o sát có xu hư ng b kéo v 1(nh hơn th c t ). Ví d : nghiên c u v m i quan h gi a y u t nguy cơ và b nh trong qu n thth t và k t qu l y m u như sauB ng 12.3 Ví d v phân b các cá th ưa vào kh o sát so v i qu n th C qu n th kh o sát Các cá th ư c ưa vào nghiên cu E+ E- E+ E-B nh 247 853 B nh 13 57Không 1089 7911 Không b nh 10 80b nh 247×7911/853×1089=2,104OR OR 13×80/57×10 = 1,825sf11= a1/A1 = 13/247 = 0,053sf12= ao/Ao = 57/853 = 0,067sf21= b1/B1 = 10/1089 = 0,009 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Dịch tễ học phân tích : Nghiên cứu trong dịch tễ quan sát part 2 Cách ư c lư ng m u trong WinEpiscope như sau: vào menu “samples” ch n“unmatched case-control” (Hình 12.3) Nghiên c u th c t ti n hành như sau. S li u t 208 tr i gà ư c thu th p,trong ó 99 àn có b nh tích. i u tra cho th y g n 50% àn có b nh này s d ng ch èn chi u sáng gián o n, trong khi ó ch có 28,4% s àn gà âm tính dùng ch này. S d ng WinEpiscope ,vào menu “Analysis” ch n “ Case-control”B ng 12.1 K t qu nghiên c u liên quan gi a th i gian chi u sáng và coccidiosis Coccidiosis T ng Có KhôngCh chi u 49 31 80 Gián o nsáng 50 78 128 Liên t c T ng 99 109 208Hình 12.3 Ư c lư ng m u trong ví d c a nghiên c u b nh ch ng b ng WinEpiscope 7Hình 12.4 X lý s li u ví d c a nghiên c u b nh ch ng b ng WinEpiscope K t qu OR = 2,466 (1,39 – 4,37) cho th y b nh coccidiosis có nguy cơ cao x yra nh ng àn s d ng ch chi u sáng gián o n, g p 2,5 l n so v i nh ng àn sd ng ch liên t c5. S sai l ch trong nghiên c u quan sát Trong các nghiên c u d ch t h c ã ư c trình bày chương trư c, m t v nc n ư c quan tâm là chính xác (validity) c a các nghiên c u. Dĩ nhiên trong cácnghiên c u quan sát không th nào tránh kh i nh ng sai l ch do các y u t tác ngkhông ki m soát ư c. N i dung chương này s c p n các lo i sai l ch ó (bias) vàcác cách kh c ph c. Các lo i sai l ch bao g m: + Sai l ch do ch n l a (selection bias) + Sai l ch thông tin (information bias) + Sai l ch do y u t nhi u (confounding bias)5.1. Sai l ch do ch n l a Sai l ch lo i này x y ra khi th c hi n nh ng nghiên c u v m i liên quan gi ay u t nguy cơ và b nh, các cá th b nh và cá th i ch ng ho c cá th ti p xúc v i y ut nguy cơ và cá th không ti p xúc ư c ch n, k t qu cho th y có m i liên quan ýnghĩa, tuy nhiên s th t là chúng không liên quan nhau. Trong trư ng h p ó, chúng ta ã m c m t sai l m trong vi c ch n các cá th ưa vào kh o sát và sai l ch này ư c g ilà sai l ch do ch n l a. Gi s trong m t nghiên c u, t ng s cá th theo t ng nhóm và s cá th trongqu n th ư c ưa vào nghiên c u ư c trình bày theo b ng 12.2: 8B ng 12.2 Phân b các cá th ưa vào kh o sát so v i qu n th C qu n th kh o sát Các cá th ư c ưa vào nghiên c u E+ E- E+ E-B nh A1 Ao M1 B nh a1 ao m1Không b nh B1 Bo Mo Không b nh b1 bo mo N1 No N n1 no nE+: Ti p xúc y u t nguy cơE- : Không ti p xúc y u t nguy cơ Nhóm cá th ưa vào kh o sát là m t d ng m u l y t qu n th kh o sát. Gi svi c ch n m u ư c th c hi n ng u nhiên thì t l phân m u (sf) các nhóm thú như sau:sf11= a1/A1sf12= ao/Aosf21= b1/B1sf22= bo/BoORsf = sf11 × sf22 / sf12 × sf21 N u t t c các t l sf này u b ng nhau, xem như sai l ch do ch n l a khôngx y ra. Trong th c t , r t khó l y m u theo cùng t l như v y. M c ích c a kh o sát làxác nh m i liên quan thông qua ch s OR, do ó n u t s OR c a t l phân m u(ORsf) b ng 1 thì cũng có th ư c cho r ng không có sai l ch ch n l a. N u OR c a t l phân m u (ORsf) l n hơn 1 thì sai l ch có x y ra và có xuhư ng làm cho k t qu kh o sát có OR l n hơn th c t (l ch kh i 1). Ngư c l i n u ORc a t l phân m u (ORsf) nh hơn 1 thì k t qu OR kh o sát có xu hư ng b kéo v 1(nh hơn th c t ). Ví d : nghiên c u v m i quan h gi a y u t nguy cơ và b nh trong qu n thth t và k t qu l y m u như sauB ng 12.3 Ví d v phân b các cá th ưa vào kh o sát so v i qu n th C qu n th kh o sát Các cá th ư c ưa vào nghiên cu E+ E- E+ E-B nh 247 853 B nh 13 57Không 1089 7911 Không b nh 10 80b nh 247×7911/853×1089=2,104OR OR 13×80/57×10 = 1,825sf11= a1/A1 = 13/247 = 0,053sf12= ao/Ao = 57/853 = 0,067sf21= b1/B1 = 10/1089 = 0,009 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
dịch tễ học phân tích tài liệu dịch tễ học phân tích giáo trình dịch tễ học phân tích bài giảng dịch tễ học phân tích đề cương dịch tễ học phân tích lý thuyết dịch tễ học phân tíchTài liệu liên quan:
-
Dịch tễ học phân tích : Đánh giá xét nghiệm chẩn đoán bênh part 3
5 trang 23 0 0 -
Dịch tễ học phân tích : Đánh giá xét nghiệm chẩn đoán bênh part 4
5 trang 21 0 0 -
Dịch tễ học phân tích : Đánh giá xét nghiệm chẩn đoán bênh part 5
4 trang 20 0 0 -
Dịch tễ học phân tích : Các phương pháp nghiên cứu dịch tễ học phân tích
9 trang 19 0 0 -
Dịch tễ học phân tích : Nghiên cứu trong dịch tễ quan sát part 1
6 trang 19 0 0 -
Dịch tễ học phân tích : Phân tích thống kê
6 trang 18 0 0 -
Dịch tễ học phân tích : Đo lường mối quan hệ giữa yếu tố nguy cơ và bệnh
6 trang 18 0 0 -
Dịch tễ học phân tích : Đánh giá xét nghiệm chẩn đoán bênh part 1
5 trang 18 0 0 -
Dịch tễ học phân tích : Đánh giá xét nghiệm chẩn đoán bênh part 2
5 trang 17 0 0 -
Bài giảng Dịch tễ học phân tích - PGS.TS. Lê Thanh Hiền
10 trang 14 0 0