Dịch tễ học phân tích : Khái niệm chung về bệnh
Số trang: 7
Loại file: pdf
Dung lượng: 0.00 B
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
ịch tễ học là khoa học nghiên cứu về các yếu tố ảnh hưởng đến sức khỏe và bệnh tật trong các cộng đồng và tạo nền tảng logic cho những kế hoạch y tế trong việc chữa trị và phòng ngừa. Khoa học này là mấu chốt của nghiên cứu y tế cộng đồng và y học dự phòng, dựa trên khái niệm y học dựa trên bằng chứng (evidence-based medicine). Dịch tễ học giúp chuyên viên y tế xác định các yếu tố nguy cơ của bệnh, phát triển và tối ưu hóa phương thức điều trị của...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Dịch tễ học phân tích : Khái niệm chung về bệnh CHƯƠNG 2 M TS KHÁI NI M CHUNG V B NH B nh là k t qu c a s tương tác gi a các y u t bao g m v t ch (con thú,ngư i), y u t gây b nh (vi rút, vi khu n...) và môi trư ng (ch ng h n s v y nhi mngu n nư c). M c dù m t s b nh có ngu n g c t di truy n nhưng nhìn chung s bi uhi n b nh này cũng liên quan n môi trư ng, tuy nhiên m i quan h gi a các y u t nàykhác nhau m i b nh. R t nhi u nguyên lý v s truy n b nh ư c ra gi i thích sxu t hi n các b nh trong qu n th . Nh ng nguyên lý này thư ng c p nh ng b nhtruy n nhi m như là nh ng mô hình minh h a. Vì v y trong chương này chúng tôic p nhi u v nh ng b nh truy n nhi m, tuy nhiên ph i lưu ý r ng nh ng khái ni m dư i ây có th ư c áp d ng trên nh ng b nh không truy n nhi m. V t ch Véc tơ M m b nh Môi trư ng Sơ 2.1 Tháp d ch t v m i tương quan c a các y u t hình thành b nh B nh ư c mô t là m t k t qu tương tác c a các y u t như sơ 2.1. Theomô hình này, m m b nh và môi trư ng tương tác v i nhau và tác ng lên v t ch , tùytheo v t ch mà b nh có th ư c th hi n hay không. ôi khi m m b nh trong môitrư ng có th ư c truy n qua m t véc tơ. Thu t ng véc tơ ư c dùng ch m t v tmang có b n ch t sinh h c truy n m m b nh, thư ng là nhóm côn trùng bay ư c nhưmu i, ve, b chét... Y u t v t ch ây c p kh năng kháng b nh c a cơ th . Y u t 1này có th liên quan n các v n như di truy n, dinh dư ng, tình tr ng s c kh e. Cácy u t c a b nh ư c c th như sau: - Y u t v t ch : tu i c a thú, gi ng, di truy n, gi i tính, tình tr ng b nh trư c ây, kh năng áp ng mi n d ch... - Y u t gây b nh (m m b nh): có th là sinh h c như vi khu n, vi rút, n m,protozoa; hay là các y u t hoá h c như các ch t gây ng c, kim lo i n ng, thi u ch tdinh dư ng; ho c m m b nh còn có b n ch t lý h c như nhi t, b c x ... - Y u t môi trư ng: có th là không khí, nư c, nuôi nh t, m, thôngthoáng, nhi t môi trư ng, ti ng n...1. Các ki u truy n lây B nh có th ư c truy n lây tr c ti p hay gián ti p. Ví d như b nh ư ctruy n t thú này sang thú khác hay t ngư i này sang ngư i khác m t cách tr c ti p khiti p xúc; còn khi b nh truy n lây thông qua các ch t v y nhi m, v t mang như nư cu ng, th c ph m thì ư c g i là truy n lây gián ti p. M t s b nh truy n lây qua mu i,ve ... ư c g i là truy n lây b ng véc tơ. M i lo i m m b nh có cách truy n b nh khác nhau tùy thu c vào b n ch t riêngc a m m b nh. Hình 2.1 cho th y b m t cơ th và các v trí liên quan n các hình th ctruy n lây b nh. M t s b nh và cách truy n lây c a chúng ư c th ng kê theo b ng dư i ây.B ng 2.1 M t s b nh và cách truy n lây c a chúng Truy n lây tr c ti p Truy n lây gián ti p Truy n lây qua véc tơ* Leptospirosis truy n qua giao * B nh thương hàn do * B nh do West Nileph i tr c ti p hay d ng c gieo Salmonella truy n qua th c vi rút truy n qua mu itinh ăn, nư c u ng * B nh viêm não Nh t* B nh cúm lây qua không khí * B nh do Cryptosporidium Bn truy n qua nư c* B nh do Toxoplasma lây qua * B nh do các protozoanhau thai * B nh c t n m trong ư ng máu th c ăn* B nh n m da lây do ti p xúcngoài da * B nh viêm vú do Streptococcus agalactiae* B nh CRD do Mycoplasma truy n qua máy v t s agallisepticum truy n qua tr ng 2Hình 2.1 B m t cơ th và các v trí liên quan n các hình th c truy n lây b nh2. B nh lâm sàng và b nh ti m n Khi nghiên c u v b nh ngư i ta còn phân bi t b nh theo m c . Hình 2.2bi u th các m c b nh khác nhau trên th c t lâm sàng theo d ng m t “t ng băng trôi”.Thu t ng này ư c dùng khá r ng rãi khi c p n s bi u hi n v b nh. Nhìn vào hình có th nh n th y như sau: ph n n i trên m t nư c là ph n th y ư c. ây ư c xem như b nh th hi n và có th nh n bi t ư c thông qua các tri uch ng và có th xác nh b ng các phương pháp ki m tra nhanh. Nh ng b nh d ng nàyngư i ta g i là b nh lâm sàng. Còn ph n chìm dư i nư c là ph n không th y ư c.Ph n này th hi n m t d ng b nh không có tri u ch ng lâm sàng rõ r t, ngư i quan sátthư ng không nh n ra thú b nh. Tuy nhiên khi ki m tra b ng phương pháp mi n d chho c các phương pháp xác nh trong phòng thí nghi m thì có th nh n bi t là con thú cót ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Dịch tễ học phân tích : Khái niệm chung về bệnh CHƯƠNG 2 M TS KHÁI NI M CHUNG V B NH B nh là k t qu c a s tương tác gi a các y u t bao g m v t ch (con thú,ngư i), y u t gây b nh (vi rút, vi khu n...) và môi trư ng (ch ng h n s v y nhi mngu n nư c). M c dù m t s b nh có ngu n g c t di truy n nhưng nhìn chung s bi uhi n b nh này cũng liên quan n môi trư ng, tuy nhiên m i quan h gi a các y u t nàykhác nhau m i b nh. R t nhi u nguyên lý v s truy n b nh ư c ra gi i thích sxu t hi n các b nh trong qu n th . Nh ng nguyên lý này thư ng c p nh ng b nhtruy n nhi m như là nh ng mô hình minh h a. Vì v y trong chương này chúng tôic p nhi u v nh ng b nh truy n nhi m, tuy nhiên ph i lưu ý r ng nh ng khái ni m dư i ây có th ư c áp d ng trên nh ng b nh không truy n nhi m. V t ch Véc tơ M m b nh Môi trư ng Sơ 2.1 Tháp d ch t v m i tương quan c a các y u t hình thành b nh B nh ư c mô t là m t k t qu tương tác c a các y u t như sơ 2.1. Theomô hình này, m m b nh và môi trư ng tương tác v i nhau và tác ng lên v t ch , tùytheo v t ch mà b nh có th ư c th hi n hay không. ôi khi m m b nh trong môitrư ng có th ư c truy n qua m t véc tơ. Thu t ng véc tơ ư c dùng ch m t v tmang có b n ch t sinh h c truy n m m b nh, thư ng là nhóm côn trùng bay ư c nhưmu i, ve, b chét... Y u t v t ch ây c p kh năng kháng b nh c a cơ th . Y u t 1này có th liên quan n các v n như di truy n, dinh dư ng, tình tr ng s c kh e. Cácy u t c a b nh ư c c th như sau: - Y u t v t ch : tu i c a thú, gi ng, di truy n, gi i tính, tình tr ng b nh trư c ây, kh năng áp ng mi n d ch... - Y u t gây b nh (m m b nh): có th là sinh h c như vi khu n, vi rút, n m,protozoa; hay là các y u t hoá h c như các ch t gây ng c, kim lo i n ng, thi u ch tdinh dư ng; ho c m m b nh còn có b n ch t lý h c như nhi t, b c x ... - Y u t môi trư ng: có th là không khí, nư c, nuôi nh t, m, thôngthoáng, nhi t môi trư ng, ti ng n...1. Các ki u truy n lây B nh có th ư c truy n lây tr c ti p hay gián ti p. Ví d như b nh ư ctruy n t thú này sang thú khác hay t ngư i này sang ngư i khác m t cách tr c ti p khiti p xúc; còn khi b nh truy n lây thông qua các ch t v y nhi m, v t mang như nư cu ng, th c ph m thì ư c g i là truy n lây gián ti p. M t s b nh truy n lây qua mu i,ve ... ư c g i là truy n lây b ng véc tơ. M i lo i m m b nh có cách truy n b nh khác nhau tùy thu c vào b n ch t riêngc a m m b nh. Hình 2.1 cho th y b m t cơ th và các v trí liên quan n các hình th ctruy n lây b nh. M t s b nh và cách truy n lây c a chúng ư c th ng kê theo b ng dư i ây.B ng 2.1 M t s b nh và cách truy n lây c a chúng Truy n lây tr c ti p Truy n lây gián ti p Truy n lây qua véc tơ* Leptospirosis truy n qua giao * B nh thương hàn do * B nh do West Nileph i tr c ti p hay d ng c gieo Salmonella truy n qua th c vi rút truy n qua mu itinh ăn, nư c u ng * B nh viêm não Nh t* B nh cúm lây qua không khí * B nh do Cryptosporidium Bn truy n qua nư c* B nh do Toxoplasma lây qua * B nh do các protozoanhau thai * B nh c t n m trong ư ng máu th c ăn* B nh n m da lây do ti p xúcngoài da * B nh viêm vú do Streptococcus agalactiae* B nh CRD do Mycoplasma truy n qua máy v t s agallisepticum truy n qua tr ng 2Hình 2.1 B m t cơ th và các v trí liên quan n các hình th c truy n lây b nh2. B nh lâm sàng và b nh ti m n Khi nghiên c u v b nh ngư i ta còn phân bi t b nh theo m c . Hình 2.2bi u th các m c b nh khác nhau trên th c t lâm sàng theo d ng m t “t ng băng trôi”.Thu t ng này ư c dùng khá r ng rãi khi c p n s bi u hi n v b nh. Nhìn vào hình có th nh n th y như sau: ph n n i trên m t nư c là ph n th y ư c. ây ư c xem như b nh th hi n và có th nh n bi t ư c thông qua các tri uch ng và có th xác nh b ng các phương pháp ki m tra nhanh. Nh ng b nh d ng nàyngư i ta g i là b nh lâm sàng. Còn ph n chìm dư i nư c là ph n không th y ư c.Ph n này th hi n m t d ng b nh không có tri u ch ng lâm sàng rõ r t, ngư i quan sátthư ng không nh n ra thú b nh. Tuy nhiên khi ki m tra b ng phương pháp mi n d chho c các phương pháp xác nh trong phòng thí nghi m thì có th nh n bi t là con thú cót ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
dịch tễ học phân tích tài liệu dịch tễ học phân tích giáo trình dịch tễ học phân tích bài giảng dịch tễ học phân tích đề cương dịch tễ học phân tích lý thuyết dịch tễ học phân tíchGợi ý tài liệu liên quan:
-
Dịch tễ học phân tích : Đánh giá xét nghiệm chẩn đoán bênh part 3
5 trang 22 0 0 -
Dịch tễ học phân tích : Đánh giá xét nghiệm chẩn đoán bênh part 4
5 trang 21 0 0 -
Dịch tễ học phân tích : Đánh giá xét nghiệm chẩn đoán bênh part 5
4 trang 19 0 0 -
Dịch tễ học phân tích : Nghiên cứu trong dịch tễ quan sát part 1
6 trang 19 0 0 -
Dịch tễ học phân tích : Đánh giá xét nghiệm chẩn đoán bênh part 1
5 trang 17 0 0 -
Dịch tễ học phân tích : Đo lường mối quan hệ giữa yếu tố nguy cơ và bệnh
6 trang 17 0 0 -
Dịch tễ học phân tích : Các phương pháp nghiên cứu dịch tễ học phân tích
9 trang 16 0 0 -
Dịch tễ học phân tích : Phân tích thống kê
6 trang 16 0 0 -
Dịch tễ học phân tích : Nghiên cứu trong dịch tễ quan sát part 2
6 trang 16 0 0 -
Dịch tễ học phân tích : Đánh giá xét nghiệm chẩn đoán bênh part 2
5 trang 16 0 0