ÐỀ ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG KHỐI B NĂM 2009 ĐỀ SỐ 09 Trường THPT Số 1 Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Số trang: 65
Loại file: pdf
Dung lượng: 331.55 KB
Lượt xem: 6
Lượt tải: 0
Xem trước 7 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu ðề đề thi tuyển sinh cao đẳng khối b năm 2009 đề số 09 trường thpt số 1 nghĩa hành - quảng ngãi, tài liệu phổ thông, sinh học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ÐỀ ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG KHỐI B NĂM 2009 ĐỀ SỐ 09 Trường THPT Số 1 Nghĩa Hành - Quảng Ngãi Hồ Trung Huệ - GV Sinh học - Trường THPT Số 1 Nghĩa Hành - Quảng Ngãi ĐỀ SỐ 09Câu 1: Cho biết một gen quy định một tính trạng, gen trội là trộihoàn toàn, các gen phân li độc lập. Cơ thể dị hợp về 2 cặp gen tựthụ phấn, F1 thu được tổng số 240 hạt. Tính theo lí thuyết, số hạtdị hợp tử về 2 cặp gen ở F1 là A. 30 B. 50 C.60 D. 76Câu 2: Khi nói về mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểuhình, nhận định nào sau đây không đúng? A. Kiểuhình là kết quả sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường.B. Kiểu gen quy định khả năng phản ứng của cơ thể trước môitrường.C. Bố mẹ không truyền đạt cho con những tính trạng đã hình thànhsẵn mà truyền đạt một kiểu gen.D. Kiểu hình của cơ thể chỉ phụ thuộc vào kiểu gen mà không phụthuộc vào môi trường.Câu 3: Xét quần thể F1 0.6AA :0.4Aa tự thụ phấn đến đời F4. Cấutrúc di truyền là A. 0.05Aa :0.175AA :0.775aa B. 0.775AA :0.175aa:0.05Aa Tài liệu ôn tập SINH HỌC 12 – - Trang: 1 BỘ ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC & CAO ĐẲNGHồ Trung Huệ - GV Sinh học - Trường THPT Số 1 Nghĩa Hành - Quảng Ngãi C. 0.5Aa :0.175AA :0.775aa D. 0.175Aa :0.775AA:0.05aaCâu 4: F1 có 0.5AA :0.5aa ngẫu phối đến đời F5 có câu trúc là : A. 0.25AA :0.5aa :0.25Aa B. 0.25aa :0.5AA :0.25Aa C. 0.5AA :0.5Aa D. 0.25AA :0.25aa :0.5AaCâu 5: Ở bí ngô, kiểu gen Abb và aaB quy định quả tròn; kiểugen A B quy định quả dẹt; kiểu gen aabb quy định quả dài. Cho bíquả dẹt dị hợp tử hai cặp gen lai phân tích, đời Fa thu được tổng số160 quả gồm 3 loại kiểu hình. Tính theo lí thuyết, số quả dài ở Falà: A. 105 B. 40 C. 54 D. 75Câu 6: Trong quần thể khởi đầu có tần số tương đối của A ở phầnđực là 0,6 tần số tương đối của a ở phần cái là 0,2 thì sự cân bằngdi truyền của quần thể sẽ đạt được A. Sau 3 thế hệ ngẫu phối B. Sau 1 thế hệ ngẫu phối C. Sau 2 thế hệ ngẫu phối D. Sau nhiều thế hệ ngẫu phốiCâu 7:Biểu hiện về mặt di truyền của quần thể tự phối là A. tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử chiếm ưu thế theo hướng đa dạng về kiểu gen B. tỉ lệ kiểu gen dị hợp tử chiếm ưu thế theo hướng đa dạng về kiểu gen. Tài liệu ôn tập SINH HỌC 12 – - Trang: 2 BỘ ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC & CAO ĐẲNGHồ Trung Huệ - GV Sinh học - Trường THPT Số 1 Nghĩa Hành - Quảng Ngãi C. tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử chiếm ưu thế theo hướng kém đa dạng về kiểu gen D. tỉ lệ kiểu gen dị hợp tử chiếm ưu thế theo hướng kém đa dạng về kiểu gen.Câu 8:Những yếu tố làm thay đổi trạng thái cân bằng của quần thể1. Đột biến. 2. Giao phối ngẫu nhiên 3. Giao phối có lựa chọn. 4. Chọn lọc tự nhiên.5. Di nhập gen. 6. Kích thước quần thể lớn. 7. Kíchthước quần thể nhỏ.A.1,2,4,5,6. B. 1,3,4,5,6. C. 1,3,4,5,7. D.1,2,4,6,7.Câu 9: Có 4 tế bào sinh tinh của một cá thể có kiểu genAaBbddEe tiến hành giảm phân bình thường hình thành tinhtrùng. Số loại tinh trùng tối đa có thể tạo ra là A. 2. B. 8. C.6. D. 4.Câu 10: Bố mẹ không bị mù màu, bố nhóm máu O. Con trai nhómmàu B, mù màu. Kiểu gen có thể có của bố mẹ và con là:1. P: IOIOXMY x IAIBXMXm F1: IBIBXmY 2. P: IOIOXMY xIBIBXMXm F1: IBIOXmY3. P: IOIOXMY x IBIOXMXm F1: IBIOXmY 4. P: IOIOXmY x ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ÐỀ ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG KHỐI B NĂM 2009 ĐỀ SỐ 09 Trường THPT Số 1 Nghĩa Hành - Quảng Ngãi Hồ Trung Huệ - GV Sinh học - Trường THPT Số 1 Nghĩa Hành - Quảng Ngãi ĐỀ SỐ 09Câu 1: Cho biết một gen quy định một tính trạng, gen trội là trộihoàn toàn, các gen phân li độc lập. Cơ thể dị hợp về 2 cặp gen tựthụ phấn, F1 thu được tổng số 240 hạt. Tính theo lí thuyết, số hạtdị hợp tử về 2 cặp gen ở F1 là A. 30 B. 50 C.60 D. 76Câu 2: Khi nói về mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểuhình, nhận định nào sau đây không đúng? A. Kiểuhình là kết quả sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường.B. Kiểu gen quy định khả năng phản ứng của cơ thể trước môitrường.C. Bố mẹ không truyền đạt cho con những tính trạng đã hình thànhsẵn mà truyền đạt một kiểu gen.D. Kiểu hình của cơ thể chỉ phụ thuộc vào kiểu gen mà không phụthuộc vào môi trường.Câu 3: Xét quần thể F1 0.6AA :0.4Aa tự thụ phấn đến đời F4. Cấutrúc di truyền là A. 0.05Aa :0.175AA :0.775aa B. 0.775AA :0.175aa:0.05Aa Tài liệu ôn tập SINH HỌC 12 – - Trang: 1 BỘ ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC & CAO ĐẲNGHồ Trung Huệ - GV Sinh học - Trường THPT Số 1 Nghĩa Hành - Quảng Ngãi C. 0.5Aa :0.175AA :0.775aa D. 0.175Aa :0.775AA:0.05aaCâu 4: F1 có 0.5AA :0.5aa ngẫu phối đến đời F5 có câu trúc là : A. 0.25AA :0.5aa :0.25Aa B. 0.25aa :0.5AA :0.25Aa C. 0.5AA :0.5Aa D. 0.25AA :0.25aa :0.5AaCâu 5: Ở bí ngô, kiểu gen Abb và aaB quy định quả tròn; kiểugen A B quy định quả dẹt; kiểu gen aabb quy định quả dài. Cho bíquả dẹt dị hợp tử hai cặp gen lai phân tích, đời Fa thu được tổng số160 quả gồm 3 loại kiểu hình. Tính theo lí thuyết, số quả dài ở Falà: A. 105 B. 40 C. 54 D. 75Câu 6: Trong quần thể khởi đầu có tần số tương đối của A ở phầnđực là 0,6 tần số tương đối của a ở phần cái là 0,2 thì sự cân bằngdi truyền của quần thể sẽ đạt được A. Sau 3 thế hệ ngẫu phối B. Sau 1 thế hệ ngẫu phối C. Sau 2 thế hệ ngẫu phối D. Sau nhiều thế hệ ngẫu phốiCâu 7:Biểu hiện về mặt di truyền của quần thể tự phối là A. tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử chiếm ưu thế theo hướng đa dạng về kiểu gen B. tỉ lệ kiểu gen dị hợp tử chiếm ưu thế theo hướng đa dạng về kiểu gen. Tài liệu ôn tập SINH HỌC 12 – - Trang: 2 BỘ ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC & CAO ĐẲNGHồ Trung Huệ - GV Sinh học - Trường THPT Số 1 Nghĩa Hành - Quảng Ngãi C. tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử chiếm ưu thế theo hướng kém đa dạng về kiểu gen D. tỉ lệ kiểu gen dị hợp tử chiếm ưu thế theo hướng kém đa dạng về kiểu gen.Câu 8:Những yếu tố làm thay đổi trạng thái cân bằng của quần thể1. Đột biến. 2. Giao phối ngẫu nhiên 3. Giao phối có lựa chọn. 4. Chọn lọc tự nhiên.5. Di nhập gen. 6. Kích thước quần thể lớn. 7. Kíchthước quần thể nhỏ.A.1,2,4,5,6. B. 1,3,4,5,6. C. 1,3,4,5,7. D.1,2,4,6,7.Câu 9: Có 4 tế bào sinh tinh của một cá thể có kiểu genAaBbddEe tiến hành giảm phân bình thường hình thành tinhtrùng. Số loại tinh trùng tối đa có thể tạo ra là A. 2. B. 8. C.6. D. 4.Câu 10: Bố mẹ không bị mù màu, bố nhóm máu O. Con trai nhómmàu B, mù màu. Kiểu gen có thể có của bố mẹ và con là:1. P: IOIOXMY x IAIBXMXm F1: IBIBXmY 2. P: IOIOXMY xIBIBXMXm F1: IBIOXmY3. P: IOIOXMY x IBIOXMXm F1: IBIOXmY 4. P: IOIOXmY x ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
đề thi học sinh giỏi sinh học bài tập trắc nghiệm sinh học lý thuyết sinh học phương pháp giải nhanh sinh học tài liệu học môn sinhGợi ý tài liệu liên quan:
-
Trắc Nghiệm môn Hóa Sinh: Vitamin
12 trang 41 0 0 -
Bàn chân thạch sùng - vật liệu Nano
21 trang 38 0 0 -
Đề thi INTERNATIONAL BIOLOGY OLYMPIAD lần thứ 20
60 trang 37 0 0 -
Chỉ thị phân tử: Kỹ thuật AFLP
20 trang 30 0 0 -
73 trang 29 0 0
-
KỸ THUẬT PCR (Polymerase Chain Reaction)
30 trang 28 0 0 -
88 trang 28 0 0
-
GIÁO ÁN SINH 7_Bài 28: TIÊU HOÁ Ở RUỘT NON
7 trang 28 0 0 -
18 trang 27 0 0
-
26 trang 26 0 0
-
GIÁO ÁN SINH 6_BÀI 23: CÂY CÓ HÔ HẤP KHÔNG
5 trang 25 0 0 -
17 trang 25 0 0
-
Giáo trình cơ sở di truyền học
302 trang 25 0 0 -
29 trang 24 0 0
-
GIÁO ÁN SINH 7_Bài 43: GIỚI THIỆU CHUNG HỆ THẦN KINH
5 trang 24 0 0 -
CHUYÊN ĐỀ 1: TỔNG HỢP, PHÂN GIẢI VÀ ỨNG DỤNG VI SINH VẬT
50 trang 24 0 0 -
Tiết 4 : LAI HAI CẶP TÍNH TRẠNG
17 trang 24 0 0 -
27 trang 23 0 0
-
Giáo trình: Nhiệt động học sinh vật
44 trang 22 0 0 -
40 trang 22 0 0