Danh mục

GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY NĂM HỌC 2008 – 2009 LỚP 9 THCS

Số trang: 10      Loại file: doc      Dung lượng: 379.50 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Quy định: Thí sinh làm bài trên đề thi, thực hiện đúng các yêu cầu của đề thi; Điểm tối đa toàn bài là 50 điểm, mỗi bài đúng được 5 điểm; Khi tính, lấy kết quả theo yêu cầu cụ thể của từng bài toán. Trong trườnghợp kết quả là số gần đúng chỉ ghi kết quả đã làm tròn đến 4 chữ số thậpphân. Nếu là số đo gần đúng theo độ, phút , giây chỉ lấy đến số nguyêngiây....
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY NĂM HỌC 2008 – 2009 LỚP 9 THCS SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO KỲ THI CẤP TỈNH GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TẠO TAY PHÚ YẾN NĂM HỌC 2008 – 2009 *** LỚP 9 THCS ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày thi: 10 tháng 02 năm 2009 Thời gian: 150 phút , không kể thời gian giao đề (Đề thi có 04 trang) ĐIỂM TOÀN BÀI THI CÁC GIÁM KHẢO KÍ TÊN SỐ PHÁCH Bằng số Bằng chữ (Do chủ tịch HĐ chấm ghi)Quy định: - Thí sinh làm bài trên đề thi, thực hiện đúng các yêu cầu của đề thi; - Điểm tối đa toàn bài là 50 điểm, mỗi bài đúng được 5 điểm; - Khi tính, lấy kết quả theo yêu cầu cụ thể của từng bài toán . Trong trường hợp kết quả là số gần đúng chỉ ghi kết quả đã làm tròn đến 4 chữ số thập phân. Nếu là số đo gần đúng theo độ, phút , giây chỉ lấy đến số nguyên giây.Bài 1:1. Phân tích ra thừa số nguyên tố số P = 2450250. Kết quả: P =2. Cho biết x, y là hai đại lượng tỷ lệ nghịch. Hãy điền số thích hợp vào ô trống: x 4 0,25 2 11 3 y 13 8 15 16 13Bài 2:1. Tính biểu thức : � 2 22 2 2 2 2 1 1 1 � 1 �2 − + 2 − 3 1 + + 2 + 3 �200820082008 � 7 7 7 : 3 3 3 �: A= 23 �1 − 1 + 1 − 1 2 2 2 �200920092009 � 7 7 2 73 2 + 3 + 32 + 33 � � � Kết quả: A =2. Tìm số hữu tỷ x biết : � 5 5 5 10 10 10 � 5+ + − 10 + + − 12345679 � 17 89 113 : 23 243 611 �= 434343 �x − � 333333333 � 11 + 11 + 11 − 11 3 + 3 + 3 − 3 � 515151 � 17 89 113 23 243 611 � Kết quả: x=Bài 3: 407 x +y +z +t = x≈ 276 23 12 46 12 21 x- y- z+ t= y≈ 11 23 63 11 81. Giải hệ phương trình: .Kết quả : 23 3 23 4 277 z≈ x− y− z− t = 33 14 105 11 560 22 24 22 24 14 t≈ x+ y+ z+ t = 207 23 21 55 45 2 − 3 3 sin 3 900 + cot 3 30 0 + cos 2 450 1 sin 4 400 cos 2 2002. Cho: A = ; B = cot 55 + 0 . tan 4 600 + sin 2 300 cos 3 600 3 tan 3 1080Tính C = A + B ? Kết quả : C ≈Bài 4:1. Phân tích đa thức sau ra thừa số : f(x) = 4 x3 − 16x 2 + 9x+9 Kết quả : f(x) = x 3 − 3, 256x +7,3212. Tìm số dư R trong phép chia : x-1,617 Kết quả : R=Bài 5: Tìm các số x, y sao cho khi chia xxxxx cho yyyy có thương là 16 dư là r,còn khi chia xxxx cho yyy cũng có thương là 16 nhưng có số dư là r-2000.Nêu cách giải: Kết quả: x= y=Bài 6: Cho đường thẳng (d): y = 5x+3 và (d’) : y = -5x + 4.1. Vẽ đường thẳng (d) và (d’) trên cùng một hệ trục toạ độ. Tìm giao điểm Agiữa hai đường thẳng (d) và (d’), giao điểm B, C lần lượt của (d) và (d’) với trụcOx.Vẽ đồ thị: Kết quả: A( ; ) B( ; ) ...

Tài liệu được xem nhiều: